MENU

Nhà Việt

Phục Vụ

24/24

Email Nhà Việt

[email protected]

Lịch Âm Ngày 29 Tháng 9 Năm 2018 – Lịch Vạn Niên 29/9/2018

Giờ Hoàng Đạo Tí ( 23 : 00-0 : 59 ) ; Sửu ( 1 : 00-2 : 59 ) ; Mão ( 5 : 00-6 : 59 ) ; Ngọ ( 11 : 00-12 : 59 ) ; Thân ( 15 : 00-16 : 59 ) ; Dậu ( 17 : 00-18 : 59 ) Giờ Hắc Đạo

Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Bạn đang đọc: Lịch Âm Ngày 29 Tháng 9 Năm 2018 – Lịch Vạn Niên 29/9/2018

Các Ngày Kỵ Không phạm bất kể ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào . Ngũ Hành

Ngày : giáp tí

tức Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Mậu Ngọ và Nhâm Ngọ.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc nên được lợi.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Giáp : “Bất khai thương tài vật hao vong” – Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất

: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” – Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày : Xích khẩu

tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, xích míc hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi cự, thị phi, xích míc, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt .

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao đê Tên ngày : Đê thổ Lạc – Giả Phục : Xấu ( Hung Tú ) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7 .Nên làm : Sao Đê Đại Hung không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào .Kiêng cữ : Không nên khai công kiến thiết xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê những việc Đại Kỵ, còn những việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu quý bạn có dự tính những việc làm tương quan đến thi công thiết kế xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để thực thiNgoại lệ :Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt hơn hết bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn .

Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.

Đê tinh tạo tác chủ tai hung ,Phí tận điền viên, thương khố không ,Mai táng bất khả dụng thử nhật ,Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng ,Nhược thị hôn nhân gia đình ly biệt tán ,Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung .Hành thuyền tắc định tạo hướng một ,Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng .

    Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, thay thế sửa chữa làm tàu, khai trương mở bán tàu thuyền, những việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè. )Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, những vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước. ) Ngọc Hạp Thông Thư
    Sao tốt Sao xấu
    Tư Mệnh Hoàng Đạo : Tốt cho mọi việc Thiên Quan : Tốt cho mọi việc Dân nhật : Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không : tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Thiên Lại : Xấu cho mọi việc Tiểu Hao : Xấu về khai trương mở bán, kinh doanh thương mại, cầu tài, cầu lộc Lục Bất thành : Xấu cho việc thiết kế xây dựng Hà khôi : Kỵ khai công, kiến thiết xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo : Xấu cho mọi việc Vãng vong ( Thổ kỵ ) : Kỵ việc xuất hành, giá thú ( cưới xin ), cầu t
    Hướng xuất hành Xuất hành hướng Đông Bắc để đón ‘ Hỷ Thần ‘. Xuất hành hướng Đông Nam để đón ‘ Tài Thần ‘ .Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần ( xấu ) Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

    Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

    Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

    Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

    Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

    Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

    Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

    Source: https://suanha.org
    Category : Phong thủy

    Alternate Text Gọi ngay
    Liên kết hữu ích: XSMB