Dưới đây là danh sách các ngày tốt nhập trạch tháng 1 năm 2019 để tuổi gia chủ lựa chọn ngày về nhà mới hay chuyển nhà. Ngoài ra sau khi đã chọn được ngày tốt nhập trạch thì hãy chọn giờ tốt để làm các thủ tục khi chuyển về nhà mới.
Chọn tháng năm xem ngày tốt nhập trạch (Dương lịch) |
---|
Tháng Năm |
Tháng Tý (tức tháng 11 âm lịch; còn gọi là tháng một) là tháng bắt buộc phải có ngày đông chí. Đây là một quy tắc bắt buộc để xây dựng lịch. Về thời gian thì giờ Tý tương ứng với khoảng thời gian từ 23h ngày hôm trước tới 1h sáng ngày hôm sau trong cách ghi 24 giờ mỗi ngày. Về phương hướng thì Tý chỉ phương chính bắc.
Ngày nay do chịu ảnh hưởng của cách đánh số các tháng nên đôi khi một số người vẫn gọi nhầm tháng giêng là tháng một âm lịch do đánh số tháng giêng là 1 và họ gọi tháng một âm lịch thực thụ này là tháng 11 do đánh số của nó là 11. Hiện nay tháng này là tháng thứ 11 trong năm âm lịch thường và là tháng thứ 12 trong năm âm lịch nhuận nhưng vẫn được đánh số 11 do tháng nhuận có cùng cách đánh số với tháng trước đó.
Tháng này còn gọi là tháng trọng đông. Một số người (nhất là các nhà lập lịch) còn thêm Can vào tên gọi của tháng nên có tháng Giáp Tý Bính Tý Mậu Tý Canh Tý Nhâm Tý tùy theo từng năm âm lịch.
Bạn đang đọc: Ngày tốt nhập trạch, chuyển nhà tháng 1 năm 2019
Dưới đây là list những ngày tốt nhập trach trong tháng 1 năm 2019 để gia chủ lựa chọn. Sau khi đã chọn được ngày, gia chủ hãy chọn giờ tốt để tiến hành lễ nhập trạch theo tuổi .
Thứ | Ngày | Giờ tốt nhập trạch |
---|---|---|
Thứ Bảy | Dương lịch: 5/1/2019 Âm lịch: 30/11/2018 Ngày Nhâm Dần Tháng Giáp Tý |
Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
Chủ nhật | Dương lịch: 6/1/2019 Âm lịch: 1/12/2018 Ngày Quý Mão Tháng Ất Sửu |
Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
Thứ Hai | Dương lịch: 7/1/2019 Âm lịch: 2/12/2018 Ngày Giáp Thìn Tháng Ất Sửu |
Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
Thứ Tư | Dương lịch: 9/1/2019 Âm lịch: 4/12/2018 Ngày Bính Ngọ Tháng Ất Sửu |
Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
Thứ Hai | Dương lịch: 14/1/2019 Âm lịch: 9/12/2018 Ngày Tân Hợi Tháng Ất Sửu |
Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
Thứ Tư | Dương lịch: 16/1/2019 Âm lịch: 11/12/2018 Ngày Quý Sửu Tháng Ất Sửu |
Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
Thứ Bảy | Dương lịch: 19/1/2019 Âm lịch: 14/12/2018 Ngày Bính Thìn Tháng Ất Sửu |
Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
Chủ nhật | Dương lịch: 20/1/2019 Âm lịch: 15/12/2018 Ngày Đinh Tỵ Tháng Ất Sửu |
Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
Thứ Sáu | Dương lịch: 25/1/2019 Âm lịch: 20/12/2018 Ngày Nhâm Tuất Tháng Ất Sửu |
Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
Thứ Hai | Dương lịch: 28/1/2019 Âm lịch: 23/12/2018 Ngày Ất Sửu Tháng Ất Sửu |
Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
Thứ Ba | Dương lịch: 29/1/2019 Âm lịch: 24/12/2018 Ngày Bính Dần Tháng Ất Sửu |
Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
Thứ Năm | Dương lịch: 31/1/2019 Âm lịch: 26/12/2018 Ngày Mậu Thìn Tháng Ất Sửu |
Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
Source: https://suanha.org
Category : Phong thủy