Bạn sinh năm 1984 và đang có dự định thực hiện những công việc quan trọng trong tương lai gần, bạn thắc mắc tuổi Giáp Tý hợp với ngày nào? Hãy cùng tham khảo những thông tin được cung cấp qua bài viết “Chọn ngày tốt cho tuổi Giáp Tý” dưới đây để biết lý do tại sao chúng ta cần chọn ngày tốt và cách chọn ngày tốt hợp tuổi để gặp nhiều may mắn.
1. Tầm quan trọng của việc chọn ngày tốt cho tuổi Giáp Tý
Chọn ngày tốt chính là một phần trong nét đẹp truyền kiếp của văn hóa truyền thống truyền thống lịch sử Á Đông và Nước Ta. Người ta thường chọn ngày lành tháng tốt để thực thi những việc làm mà họ coi là quan trọng, thường thì là những việc cưới xin, đón dâu, động thổ, xây nhà, nhập trạch, đi xa, … đều là những việc làm đối sánh tương quan tới tương lai cả đời mỗi người .
Bạn đang đọc : Xem ngày tốt cho tuổi Giáp Tý theo tháng để luôn điều may, tốt đẹp
Xem và chọn ngày tốt chính là việc lựa chọn những ngày hợp tuổi và thích hợp để tiến hành một việc làm nào đó, hay còn gọi là ngày giờ hoàng đạo. Đồng tìm và loại ngày xấu, để tránh khởi sự trùng vào những ngày đó, những ngày nên tránh ví dụ như ngày kỵ với tuổi gia chủ, ngày Tam nương, Nguyệt Kỵ .
Theo ý niệm dân gian, lựa chọn được ngày tốt để tiến hành những việc làm đại sự sẽ giúp cho mọi việc hanh thông, thuận tiện, gặp nhiều suôn sẻ, kết hôn thì vợ chồng niềm niềm hạnh phúc, con cháu đủ đầy, khai trương mở bán mở bán shop thì phát lộc phát lộc, đi xa thì thượng lộ bình an, gặp dữ hóa lành .
Ngày tốt còn giúp tổng thể tất cả chúng ta tránh được những điều rủi ro đáng tiếc xấu, tai bay vạ gió. Từ đó mà mọi việc đều thành công xuất sắc xuất sắc, đời sống cũng sẽ bình an, niềm niềm hạnh phúc. Vậy nên trước khi thao tác gì đó hệ trọng, tuổi Giáp Tý nên xem ngày tốt cho tuổi Giáp Tý để mọi việc thuận tiện hơn .
Xem ngày tốt xấu theo tuổi Giáp Tý 1984 cụ thể đơn cử những tháng
2. Tổng hợp ngày tốt hợp tuổi Giáp Tý 1984 theo tháng
NGÀY TỐT HỢP TUỔI GIÁP TÝ THÁNG 9 NĂM 2021
Thứ hai, ngày 6/9/2021
- Âm lịch : ngày 30/7/2021 tức Ngày ĐINH TỴ, tháng BÍNH THÂN, năm TÂN SỬU
- Giờ hoàng đạo : Sửu ( 1 : 00-2 : 59 ), Thìn ( 7 : 00-8 : 59 ), Ngọ ( 11 : 00-12 : 59 ), Mùi ( 13 : 00-14 : 59 ), Tuất ( 19 : 00-20 : 59 ), Hợi ( 21 : 00-22 : 59 )
Thứ sáu, ngày 10/9/2021
- Âm lịch : ngày 4/8/2021 tức Ngày TÂN DẬU, tháng ĐINH DẬU, năm TÂN SỬU
- Giờ hoàng đạo : Tý ( 23 : 00-0 : 59 ), Dần ( 3 : 00-4 : 59 ), Mão ( 5 : 00-6 : 59 ), Ngọ ( 11 : 00-12 : 59 ), Mùi ( 13 : 00-14 : 59 ), Dậu ( 17 : 00-18 : 59 )
NGÀY TỐT HỢP TUỔI GIÁP TÝ THÁNG 10 NĂM 2021
Thứ sáu, ngày 15/10/2021
- Âm lịch : ngày 10/9/2021 tức Ngày BÍNH THÂN, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU
- Giờ hoàng đạo : Tý ( 23 : 00-0 : 59 ), Sửu ( 1 : 00-2 : 59 ), Thìn ( 7 : 00-8 : 59 ), Tỵ ( 9 : 00-10 : 59 ), Mùi ( 13 : 00-14 : 59 ), Tuất ( 19 : 00-20 : 59 )
Thứ sáu, ngày 29/10/2021
- Âm lịch : ngày 24/9/2021 tức Ngày CANH TUẤT, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU
- Giờ hoàng đạo : Dần ( 3 : 00-4 : 59 ), Thìn ( 7 : 00-8 : 59 ), Tỵ ( 9 : 00-10 : 59 ), Thân ( 15 : 00-16 : 59 ), Dậu ( 17 : 00-18 : 59 ), Hợi ( 21 : 00-22 : 59 )
NGÀY TỐT HỢP TUỔI GIÁP TÝ THÁNG 11 NĂM 2021
Thứ năm, ngày 4/11/2021
- Âm lịch : ngày 30/9/2021 tức Ngày BÍNH THÌN, tháng MẬU TUẤT, năm TÂN SỬU
- Giờ hoàng đạo : Dần ( 3 : 00-4 : 59 ), Thìn ( 7 : 00-8 : 59 ), Tỵ ( 9 : 00-10 : 59 ), Thân ( 15 : 00-16 : 59 ), Dậu ( 17 : 00-18 : 59 ), Hợi ( 21 : 00-22 : 59 )
Thứ ba, ngày 16/11/2021
- Âm lịch : ngày 12/10/2021 tức Ngày MẬU THÌN, tháng KỶ HỢI, năm TÂN SỬU
- Giờ hoàng đạo : Dần ( 3 : 00-4 : 59 ), Thìn ( 7 : 00-8 : 59 ), Tỵ ( 9 : 00-10 : 59 ), Thân ( 15 : 00-16 : 59 ), Dậu ( 17 : 00-18 : 59 ), Hợi ( 21 : 00-22 : 59 )
Thứ sáu, ngày 19/11/2021
- Âm lịch : ngày 15/10/2021 tức Ngày TÂN MÙI, tháng KỶ HỢI, năm TÂN SỬU
- Giờ hoàng đạo : Dần ( 3 : 00-4 : 59 ), Mão ( 5 : 00-6 : 59 ), Tỵ ( 9 : 00-10 : 59 ), Thân ( 15 : 00-16 : 59 ), Tuất ( 19 : 00-20 : 59 ), Hợi ( 21 : 00-22 : 59 )
Thứ ba, ngày 23/11/2021
- Âm lịch : ngày 19/10/2021 tức Ngày ẤT HỢI, tháng KỶ HỢI, năm TÂN SỬU
- Giờ hoàng đạo : Sửu ( 1 : 00-2 : 59 ), Thìn ( 7 : 00-8 : 59 ), Ngọ ( 11 : 00-12 : 59 ), Mùi ( 13 : 00-14 : 59 ), Tuất ( 19 : 00-20 : 59 ), Hợi ( 21 : 00-22 : 59 )
NGÀY TỐT HỢP TUỔI GIÁP TÝ THÁNG 12 NĂM 2021
Thứ tư, ngày 22/12/2021
- Âm lịch : ngày 19/11/2021 tức Ngày GIÁP THÌN, tháng CANH TÝ, năm TÂN SỬU
- Giờ hoàng đạo : Dần ( 3 : 00-4 : 59 ), Thìn ( 7 : 00-8 : 59 ), Tỵ ( 9 : 00-10 : 59 ), Thân ( 15 : 00-16 : 59 ), Dậu ( 17 : 00-18 : 59 ), Hợi ( 21 : 00-22 : 59 )
Thứ hai, ngày 27/12/2021
- Âm lịch : ngày 24/11/2021 tức Ngày KỶ DẬU, tháng CANH TÝ, năm TÂN SỬU
- Giờ hoàng đạo : Tý ( 23 : 00-0 : 59 ), Dần ( 3 : 00-4 : 59 ), Mão ( 5 : 00-6 : 59 ), Ngọ ( 11 : 00-12 : 59 ), Mùi ( 13 : 00-14 : 59 ), Dậu ( 17 : 00-18 : 59 )
NGÀY TỐT HỢP TUỔI GIÁP TÝ THÁNG 1 NĂM 2022
- Thứ ba, ngày 4/1/2022 ngày 2/12/2021
- Âm lịch : tức Ngày ĐINH TỴ, tháng TÂN SỬU, năm TÂN SỬU
Chủ nhật, ngày 30/1/2022
- Âm lịch : ngày 28/12/2021 tức Ngày QUÝ MÙI, tháng TÂN SỬU, năm TÂN SỬU
- Giờ hoàng đạo : Dần ( 3 : 00-4 : 59 ), Mão ( 5 : 00-6 : 59 ), Tỵ ( 9 : 00-10 : 59 ), Thân ( 15 : 00-16 : 59 ), Tuất ( 19 : 00-20 : 59 ), Hợi ( 21 : 00-22 : 59 )
NGÀY TỐT HỢP TUỔI GIÁP TÝ THÁNG 2 NĂM 2022
Thứ ba, ngày 8/2/2022
- Âm lịch : ngày 8/1/2022 tức Ngày THÌN, tháng DẦN, năm DẦN
- Giờ hoàng đạo : Dần ( 3 : 00-4 : 59 ), Thìn ( 7 : 00-8 : 59 ), Tỵ ( 9 : 00-10 : 59 ), Thân ( 15 : 00-16 : 59 ), Dậu ( 17 : 00-18 : 59 ), Hợi ( 21 : 00-22 : 59 )
Thứ sáu, ngày 11/2/2022
- Âm lịch : ngày 11/1/2022 tức Ngày ẤT MÙI, tháng DẦN, năm DẦN
- Giờ hoàng đạo : Dần ( 3 : 00-4 : 59 ), Mão ( 5 : 00-6 : 59 ), Tỵ ( 9 : 00-10 : 59 ), Thân ( 15 : 00-16 : 59 ), Tuất ( 19 : 00-20 : 59 ), Hợi ( 21 : 00-22 : 59 )
Xem thêm : Tử vi tuổi Tuất năm Nhâm Dần
NGÀY TỐT HỢP TUỔI GIÁP TÝ THÁNG 3 NĂM 2022
Thứ ba, ngày 8/3/2022
- Âm lịch : ngày 6/2/2022 tức Ngày CANH THÂN, tháng QUÝ MÃO, năm DẦN
- Giờ hoàng đạo : Tý ( 23 : 00-0 : 59 ), Sửu ( 1 : 00-2 : 59 ), Thìn ( 7 : 00-8 : 59 ), Tỵ ( 9 : 00-10 : 59 ), Mùi ( 13 : 00-14 : 59 ), Tuất ( 19 : 00-20 : 59 )
Thứ hai, ngày 14/3/2022
- Âm lịch : ngày 12/2/2022 tức Ngày BÍNH DẦN, tháng QUÝ MÃO, năm DẦN
- Giờ hoàng đạo : Tý ( 23 : 00-0 : 59 ), Sửu ( 1 : 00-2 : 59 ), Thìn ( 7 : 00-8 : 59 ), Tỵ ( 9 : 00-10 : 59 ), Mùi ( 13 : 00-14 : 59 ), Tuất ( 19 : 00-20 : 59 )
Chủ nhật, ngày 27/3/2022
- Âm lịch : ngày 25/2/2022 tức Ngày KỶ MÃO, tháng QUÝ MÃO, năm DẦN
- Giờ hoàng đạo : Tý ( 23 : 00-0 : 59 ), Dần ( 3 : 00-4 : 59 ), Mão ( 5 : 00-6 : 59 ), Ngọ ( 11 : 00-12 : 59 ), Mùi ( 13 : 00-14 : 59 ), Dậu ( 17 : 00-18 : 59 )
Thứ năm, ngày 31/3/2022
- Âm lịch : ngày 29/2/2022 tức Ngày QUÝ MÙI, tháng QUÝ MÃO, năm DẦN
- Giờ hoàng đạo : Dần ( 3 : 00-4 : 59 ), Mão ( 5 : 00-6 : 59 ), Tỵ ( 9 : 00-10 : 59 ), Thân ( 15 : 00-16 : 59 ), Tuất ( 19 : 00-20 : 59 ), Hợi ( 21 : 00-22 : 59 )
NGÀY TỐT HỢP TUỔI GIÁP TÝ THÁNG 4 NĂM 2022
Thứ sáu, ngày 1/4/2022
- Âm lịch : ngày 1/3/2022 tức Ngày GIÁP THÂN, tháng GIÁP THÌN, năm DẦN
- Giờ hoàng đạo : Tý ( 23 : 00-0 : 59 ), Sửu ( 1 : 00-2 : 59 ), Thìn ( 7 : 00-8 : 59 ), Tỵ ( 9 : 00-10 : 59 ), Mùi ( 13 : 00-14 : 59 ), Tuất ( 19 : 00-20 : 59 )
Thứ bảy, ngày 2/4/2022
- Âm lịch : ngày 2/3/2022 tức Ngày ẤT DẬU, tháng GIÁP THÌN, năm DẦN
- Giờ hoàng đạo : Tý ( 23 : 00-0 : 59 ), Dần ( 3 : 00-4 : 59 ), Mão ( 5 : 00-6 : 59 ), Ngọ ( 11 : 00-12 : 59 ), Mùi ( 13 : 00-14 : 59 ), Dậu ( 17 : 00-18 : 59 )
Thứ năm, ngày 21/4/2022
- Âm lịch : ngày 21/3/2022 tức Ngày GIÁP THÌN, tháng GIÁP THÌN, năm DẦN
- Giờ hoàng đạo : Dần ( 3 : 00-4 : 59 ), Thìn ( 7 : 00-8 : 59 ), Tỵ ( 9 : 00-10 : 59 ), Thân ( 15 : 00-16 : 59 ), Dậu ( 17 : 00-18 : 59 ), Hợi ( 21 : 00-22 : 59 )
NGÀY TỐT HỢP TUỔI GIÁP TÝ THÁNG 5 NĂM 2022
Thứ sáu, ngày 6/5/2022
- Âm lịch : ngày 6/4/2022 tức Ngày KỶ MÙI, tháng ẤT TỴ, năm DẦN
- Giờ hoàng đạo : Dần ( 3 : 00-4 : 59 ), Mão ( 5 : 00-6 : 59 ), Tỵ ( 9 : 00-10 : 59 ), Thân ( 15 : 00-16 : 59 ), Tuất ( 19 : 00-20 : 59 ), Hợi ( 21 : 00-22 : 59 )
Chủ nhật, ngày 15/5/2022
- Âm lịch : ngày 15/4/2022 tức Ngày MẬU THÌN, tháng ẤT TỴ, năm DẦN
- Giờ hoàng đạo : Dần ( 3 : 00-4 : 59 ), Thìn ( 7 : 00-8 : 59 ), Tỵ ( 9 : 00-10 : 59 ), Thân ( 15 : 00-16 : 59 ), Dậu ( 17 : 00-18 : 59 ), Hợi ( 21 : 00-22 : 59 )
NGÀY TỐT HỢP TUỔI GIÁP TÝ THÁNG 6 NĂM 2022
Thứ hai, ngày 6/6/2022
- Âm lịch : ngày 8/5/2022 tức Ngày CANH DẦN, tháng BÍNH NGỌ, năm DẦN
- Giờ hoàng đạo : Tý ( 23 : 00-0 : 59 ), Sửu ( 1 : 00-2 : 59 ), Thìn ( 7 : 00-8 : 59 ), Tỵ ( 9 : 00-10 : 59 ), Mùi ( 13 : 00-14 : 59 ), Tuất ( 19 : 00-20 : 59 )
Thứ tư, ngày 8/6/2022
- Âm lịch : ngày 10/5/2022 tức Ngày THÌN, tháng BÍNH NGỌ, năm DẦN
- Giờ hoàng đạo : Dần ( 3 : 00-4 : 59 ), Thìn ( 7 : 00-8 : 59 ), Tỵ ( 9 : 00-10 : 59 ), Thân ( 15 : 00-16 : 59 ), Dậu ( 17 : 00-18 : 59 ), Hợi ( 21 : 00-22 : 59 )
Thứ năm, ngày 30/6/2022
- Âm lịch : ngày 2/6/2022 tức Ngày GIÁP DẦN, tháng ĐINH MÙI, năm DẦN
- Giờ hoàng đạo : Tý ( 23 : 00-0 : 59 ), Sửu ( 1 : 00-2 : 59 ), Thìn ( 7 : 00-8 : 59 ), Tỵ ( 9 : 00-10 : 59 ), Mùi ( 13 : 00-14 : 59 ), Tuất ( 19 : 00-20 : 59 ) Xem chi tiết cụ thể
NGÀY TỐT HỢP TUỔI GIÁP TÝ THÁNG 7 NĂM 2022
Thứ tư, ngày 6/7/2022
- Âm lịch : ngày 8/6/2022 tức Ngày CANH THÂN, tháng ĐINH MÙI, năm DẦN
- Giờ hoàng đạo : Tý ( 23 : 00-0 : 59 ), Sửu ( 1 : 00-2 : 59 ), Thìn ( 7 : 00-8 : 59 ), Tỵ ( 9 : 00-10 : 59 ), Mùi ( 13 : 00-14 : 59 ), Tuất ( 19 : 00-20 : 59 )
Thứ sáu, ngày 15/7/2022
- Âm lịch : ngày 17/6/2022 tức Ngày KỶ TỴ, tháng ĐINH MÙI, năm DẦN
- Giờ hoàng đạo : Sửu ( 1 : 00-2 : 59 ), Thìn ( 7 : 00-8 : 59 ), Ngọ ( 11 : 00-12 : 59 ), Mùi ( 13 : 00-14 : 59 ), Tuất ( 19 : 00-20 : 59 ), Hợi ( 21 : 00-22 : 59 )
Thứ ba, ngày 19/7/2022
- Âm lịch : ngày 21/6/2022 tức Ngày QUÝ DẬU, tháng ĐINH MÙI, năm DẦN
- Giờ hoàng đạo : Tý ( 23 : 00-0 : 59 ), Dần ( 3 : 00-4 : 59 ), Mão ( 5 : 00-6 : 59 ), Ngọ ( 11 : 00-12 : 59 ), Mùi ( 13 : 00-14 : 59 ), Dậu ( 17 : 00-18 : 59 )
NGÀY TỐT HỢP TUỔI GIÁP TÝ THÁNG 8 NĂM 2022
Chủ nhật, ngày 7/8/2022
- Âm lịch : ngày 10/7/2022 tức Ngày THÌN, tháng MẬU THÂN, năm DẦN
- Giờ hoàng đạo : Dần ( 3 : 00-4 : 59 ), Thìn ( 7 : 00-8 : 59 ), Tỵ ( 9 : 00-10 : 59 ), Thân ( 15 : 00-16 : 59 ), Dậu ( 17 : 00-18 : 59 ), Hợi ( 21 : 00-22 : 59 )
Thứ hai, ngày 8/8/2022
-
Âm lịch : ngày 11/7/2022 tức Ngày QUÝ TỴ, tháng MẬU THÂN, năm DẦN
Xem thêm : Tuổi Canh Thìn 2000 khai trương mở bán ngày nào tốt trong năm 2022 ? – TUVI365
- Giờ hoàng đạo : Sửu ( 1 : 00-2 : 59 ), Thìn ( 7 : 00-8 : 59 ), Ngọ ( 11 : 00-12 : 59 ), Mùi ( 13 : 00-14 : 59 ), Tuất ( 19 : 00-20 : 59 ), Hợi ( 21 : 00-22 : 59 )
Trên đây là cách xem ngày tốt cho tuổi Giáp Tý mà chúng tôi mong muốn chia sẻ với bạn. Tóm lại, xem ngày hợp với tuổi Giáp Tý sẽ giúp bạn lên kế hoạch tiến hành các công việc của bản thân và gia đình một cách hợp lý, mang lại cho bạn thật nhiều may mắn, tài lộc, bình an, đồng thời giúp cho tuổi Giáp Tý tránh được những điều rủi ro, tai bay vạ gió không đáng có. Hi vọng với những thông tin bổ ích này của Ngaydep.net sẽ giúp cho các bạn có thêm những thông tin tham khảo bổ ích nhất. Chúc các bạn có một ngày thật vui vẻ và gặp nhiều điều may mắn.