MENU

Nhà Việt

Phục Vụ

24/24

Email Nhà Việt

[email protected]

Lịch Âm Ngày 3 Tháng 3 Năm 2019 – Lịch Vạn Niên 3/3/2019

Giờ Hoàng Đạo Sửu ( 1 : 00-2 : 59 ) ; Thìn ( 7 : 00-8 : 59 ) ; Ngọ ( 11 : 00-12 : 59 ) ; Mùi ( 13 : 00-14 : 59 ) ; Tuất ( 19 : 00-20 : 59 ) ; Hợi ( 21 : 00-22 : 59 ) Giờ Hắc Đạo

Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Bạn đang đọc: Lịch Âm Ngày 3 Tháng 3 Năm 2019 – Lịch Vạn Niên 3/3/2019

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày : kỷ hợi

tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Bình địa Mộc kị các tuổi: Quý Tỵ và Ất Mùi.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Kỷ : “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” – Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát

Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” – Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày : Xích khẩu

tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, xích míc hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cự cãi, thị phi, xích míc, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt .

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao mão Tên ngày : Mão nhật Kê – Vương Lương : Xấu ( Hung Tú ) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật .Nên làm : Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt .Kiêng cữ : Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, mở bán khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không hay. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không triển khai chôn cất người chếtNgoại lệ :- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của .- Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi .

– Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt  nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.

Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu ,Mai táng quan tai bất đắc hưu ,Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử ,Mại tận điền viên, bất năng lưu .Khai môn, phóng thủy chiêu tai ương ,Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu ,Hôn nhân bất khả phùng nhật thử ,Tử biệt sinh ly thật khả sầu . Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cốiĐộng thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất . Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu
Thánh tâm : Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Ngũ phú : Tốt cho mọi việc U Vi tinh : Tốt cho mọi việc Lục Hợp : Tốt cho mọi việc Mẫu Thương : Tốt về cầu tài lộc, kinh doanh thương mại, khai trươngSao Nguyệt Đức Hợp : tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng Kiếp sát : Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Địa phá : Kỵ việc kiến thiết xây dựng Hà khôi : Kỵ thi công, thiết kế xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo : xấu cho mọi việc Câu Trận Hắc Đạo : Kỵ việc mai táng Thổ cẩm : Kỵ việc thiết kế xây dựng và an táng
Hướng xuất hành Xuất hành hướng Đông Bắc để đón ‘ Hỷ Thần ‘. Xuất hành hướng Chính Nam để đón ‘ Tài Thần ‘ .Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần ( xấu ) Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Source: https://suanha.org
Category : Phong thủy

Alternate Text Gọi ngay
Liên kết hữu ích: XSMB