Ngày tốt xấu trong tháng 8 năm 2022
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hoàng đạo
|
Thứ hai, ngày Bính Tuất, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần
Giờ tốt trong ngày : và nbspDần ( 3 h – 5 h ), Thìn ( 7 h – 9 h ), Tỵ ( 9 h – 11 h ), Thân ( 15 h – 17 h ), Dậu ( 17 h – 19 h ), Hợi ( 21 h – 23 h ) .
Nên : Đỗ đạt, hôn nhân gia đình thành tựu. tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt .
Không nên : và nbspchôn cất hoạn nạn ba năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm mục đích ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới bảo đảm an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được .
|
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hắc đạo
|
Thứ ba, ngày Đinh Hợi, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần
Giờ tốt trong ngày : và nbspSửu ( 1 h – 3 h ), Thìn ( 7 h – 9 h ), Ngọ ( 11 h – 13 h ), Mùi ( 13 h – 15 h ), Tuất ( 19 h – 21 h ), Hợi ( 21 h – 23 h ) .
Nên : và nbspcắt may áo màn ( sẽ có lộc ăn ) .
Không nên : và nbspChôn cất bị Trùng tang. Cưới gã e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị không bổ nhiệm. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm mục đích ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành .
Phạm phải ngày :
Nguyệt kị
|
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hoàng đạo
|
Thứ tư, ngày Mậu Tý, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần
Giờ tốt trong ngày : và nbspTí ( 23 h – 1 h ), Sửu ( 1 h – 3 h ), Mão ( 5 h – 7 h ), Ngọ ( 11 h – 13 h ), Thân ( 15 h – 17 h ), Dậu ( 17 h – 19 h ) .
Nên : và nbspSao Đê Đại Hung, không cò việc chi hạp với nó .
Không nên : và nbspKhởi công kiến thiết xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là những việc Đại Kỵ, những việc khác vẫn kiêng cữ .
Phạm phải ngày :
Kim thần thất sát
|
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hoàng đạo
|
Thứ năm, ngày Kỷ Sửu, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần
Giờ tốt trong ngày : và nbspDần ( 3 h – 5 h ), Mão ( 5 h – 7 h ), Tỵ ( 9 h – 11 h ), Thân ( 15 h – 17 h ), Tuất ( 19 h – 21 h ), Hợi ( 21 h – 23 h ) .
Nên : và nbspKhởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là kiến thiết xây dựng nhà, chôn cất, cưới gã, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo .
Không nên : và nbspSao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả .
Phạm phải ngày :
Tam nương, Thụ tử, Sát chủ âm, Sát chủ dương, Kim thần thất sát
|
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hắc đạo
|
Thứ sáu, ngày Canh Dần, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần
Giờ tốt trong ngày : và nbspTí ( 23 h – 1 h ), Sửu ( 1 h – 3 h ), Thìn ( 7 h – 9 h ), Tỵ ( 9 h – 11 h ), Mùi ( 13 h – 15 h ), Tuất ( 19 h – 21 h ) .
Nên : và nbspTạo tác việc chi cũng không hạp với Hung tú này .
Không nên : và nbspKhởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là kiến thiết, cưới gã, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng .
Phạm phải ngày :
Trùng tang, Kim thần thất sát
|
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hắc đạo
|
Thứ bảy, ngày Tân Mão, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần
Giờ tốt trong ngày : và nbspTí ( 23 h – 1 h ), Dần ( 3 h – 5 h ), Mão ( 5 h – 7 h ), Ngọ ( 11 h – 13 h ), Mùi ( 13 h – 15 h ), Dậu ( 17 h – 19 h ) .
Nên : và nbspMọi việc đều tốt, tốt nhất là những vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gã, kiến thiết, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, những vụ thủy lợi, khai trương mở bán, chặt cỏ phá đất .
Không nên : Đóng giường, lót giường, đi thuyền .
Phạm phải ngày :
Kim thần thất sát
|
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hoàng đạo
|
Chủ nhật, ngày Nhâm Thìn, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần
Giờ tốt trong ngày : và nbspDần ( 3 h – 5 h ), Thìn ( 7 h – 9 h ), Tỵ ( 9 h – 11 h ), Thân ( 15 h – 17 h ), Dậu ( 17 h – 19 h ), Hợi ( 21 h – 23 h ) .
Nên : và nbspKhởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, trùng tu mồ mã, trổ cửa, khai trương mở bán, xuất hành, những vụ thủy lợi ( như tháo nước, đào kinh, khai thông mương rảnh … )
Không nên : Đóng giường, lót giường, đi thuyền .
|
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hoàng đạo
|
Thứ hai, ngày Quý Tỵ, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần
Giờ tốt trong ngày : và nbspSửu ( 1 h – 3 h ), Thìn ( 7 h – 9 h ), Ngọ ( 11 h – 13 h ), Mùi ( 13 h – 15 h ), Tuất ( 19 h – 21 h ), Hợi ( 21 h – 23 h ) .
Nên : và nbspKhởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa thay thế phần mộ, trổ cửa, tháo nước, những vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh thương mại, thanh toán giao dịch, mưu cầu công danh sự nghiệp .
Không nên : và nbspRất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi .
|
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hắc đạo
|
Thứ ba, ngày Giáp Ngọ, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần
Giờ tốt trong ngày : và nbspTí ( 23 h – 1 h ), Sửu ( 1 h – 3 h ), Mão ( 5 h – 7 h ), Ngọ ( 11 h – 13 h ), Thân ( 15 h – 17 h ), Dậu ( 17 h – 19 h ) .
Nên : Đi thuyền, cắt may áo mão .
Không nên : và nbspKhởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là thiết kế nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương mở bán, xuất hành đường đi bộ .
Phạm phải ngày :
Trùng phục
|
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hoàng đạo
|
Thứ tư, ngày Ất Mùi, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần
Giờ tốt trong ngày : và nbspDần ( 3 h – 5 h ), Mão ( 5 h – 7 h ), Tỵ ( 9 h – 11 h ), Thân ( 15 h – 17 h ), Tuất ( 19 h – 21 h ), Hợi ( 21 h – 23 h ) .
Nên : và nbspKết màn, may áo .
Không nên : và nbspKhởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo .
Phạm phải ngày :
Tam nương
|
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hắc đạo
|
Thứ năm, ngày Bính Thân, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần
Giờ tốt trong ngày : và nbspTí ( 23 h – 1 h ), Sửu ( 1 h – 3 h ), Thìn ( 7 h – 9 h ), Tỵ ( 9 h – 11 h ), Mùi ( 13 h – 15 h ), Tuất ( 19 h – 21 h ) .
Nên : và nbspHư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư .
Không nên : và nbspKhởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây đắp nhà cửa, cưới gã, khai trương mở bán, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch .
Phạm phải ngày :
Nguyệt kị
|
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hắc đạo
|
Thứ sáu, ngày Đinh Dậu, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần
Giờ tốt trong ngày : và nbspTí ( 23 h – 1 h ), Dần ( 3 h – 5 h ), Mão ( 5 h – 7 h ), Ngọ ( 11 h – 13 h ), Mùi ( 13 h – 15 h ), Dậu ( 17 h – 19 h ) .
Nên : và nbspChôn cất rất tốt, lót giường bình yên .
Không nên : và nbspDựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền .
|
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hoàng đạo
|
Thứ bảy, ngày Mậu Tuất, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần
Giờ tốt trong ngày : và nbspDần ( 3 h – 5 h ), Thìn ( 7 h – 9 h ), Tỵ ( 9 h – 11 h ), Thân ( 15 h – 17 h ), Dậu ( 17 h – 19 h ), Hợi ( 21 h – 23 h ) .
Nên : và nbspKhởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là kiến thiết nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, những việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất .
Không nên : và nbspSao Thất Đại Kiết không có việc chi phải cữ .
|
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hắc đạo
|
Chủ nhật, ngày Kỷ Hợi, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần
Giờ tốt trong ngày : và nbspSửu ( 1 h – 3 h ), Thìn ( 7 h – 9 h ), Ngọ ( 11 h – 13 h ), Mùi ( 13 h – 15 h ), Tuất ( 19 h – 21 h ), Hợi ( 21 h – 23 h ) .
Nên : và nbspKhởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là thiết kế nhà, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, những vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, mở bán khai trương, xuất hành, thao tác thiện ắt Thiện quả tới mau hơn .
Không nên : và nbspSao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng cữ .
|
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hoàng đạo
|
Thứ hai, ngày Canh Tý, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần
Giờ tốt trong ngày : và nbspTí ( 23 h – 1 h ), Sửu ( 1 h – 3 h ), Mão ( 5 h – 7 h ), Ngọ ( 11 h – 13 h ), Thân ( 15 h – 17 h ), Dậu ( 17 h – 19 h ) .
Nên : và nbspTạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh sự nghiệp, cắt áo .
Không nên : và nbspChôn cất, khai trương mở bán, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường .
Phạm phải ngày :
Tam nương, Trùng tang, Kim thần thất sát
|
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hoàng đạo
|
Thứ ba, ngày Tân Sửu, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần
Giờ tốt trong ngày : Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h).
Nên : và nbspKhởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay những vụ thủy lợi, cắt áo .
Không nên : Đóng giường, lót giường, đi đường thủy .
Phạm phải ngày :
Thụ tử, Sát chủ âm, Sát chủ dương, Kim thần thất sát
|
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hắc đạo
|
Thứ tư, ngày Nhâm Dần, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần
Giờ tốt trong ngày : và nbspTí ( 23 h – 1 h ), Sửu ( 1 h – 3 h ), Thìn ( 7 h – 9 h ), Tỵ ( 9 h – 11 h ), Mùi ( 13 h – 15 h ), Tuất ( 19 h – 21 h ) .
Nên : và nbspKhởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là kiến thiết, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống .
Không nên : Đi thuyền .
Phạm phải ngày :
Kim thần thất sát
|
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hắc đạo
|
Thứ năm, ngày Quý Mão, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần
Giờ tốt trong ngày : và nbspTí ( 23 h – 1 h ), Dần ( 3 h – 5 h ), Mão ( 5 h – 7 h ), Ngọ ( 11 h – 13 h ), Mùi ( 13 h – 15 h ), Dậu ( 17 h – 19 h ) .
Nên : và nbspXây dựng, tạo tác .
Không nên : và nbspChôn Cất ( ĐẠI KỴ ), cưới gã, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương mở bán, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay .
Phạm phải ngày :
Kim thần thất sát
|
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hoàng đạo
|
Thứ sáu, ngày Giáp Thìn, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần
Giờ tốt trong ngày : và nbspDần ( 3 h – 5 h ), Thìn ( 7 h – 9 h ), Tỵ ( 9 h – 11 h ), Thân ( 15 h – 17 h ), Dậu ( 17 h – 19 h ), Hợi ( 21 h – 23 h ) .
Nên : và nbspKhởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, mở bán khai trương, xuất hành, nhập học .
Không nên : Đi thuyền
Phạm phải ngày :
Tam nương, Trùng phục
|
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hoàng đạo
|
Thứ bảy, ngày Ất Tỵ, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần
Giờ tốt trong ngày : và nbspSửu ( 1 h – 3 h ), Thìn ( 7 h – 9 h ), Ngọ ( 11 h – 13 h ), Mùi ( 13 h – 15 h ), Tuất ( 19 h – 21 h ), Hợi ( 21 h – 23 h ) .
Nên : và nbspKhông có vấn đề chi hợp với Sao Chủy .
Không nên : và nbspKhởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và những vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần ( làm mồ mã để sẵn ), đóng thọ đường ( đóng hòm để sẵn ) .
Phạm phải ngày :
Nguyệt kị
|
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hắc đạo
|
Chủ nhật, ngày Bính Ngọ, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần
Giờ tốt trong ngày : và nbspTí ( 23 h – 1 h ), Sửu ( 1 h – 3 h ), Mão ( 5 h – 7 h ), Ngọ ( 11 h – 13 h ), Thân ( 15 h – 17 h ), Dậu ( 17 h – 19 h ) .
Nên : và nbspKhởi công tạo tác nhiều việc tốt như : thiết kế nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương .
Không nên : và nbspCưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn .
|
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hoàng đạo
|
Thứ hai, ngày Đinh Mùi, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần
Giờ tốt trong ngày : và nbspDần ( 3 h – 5 h ), Mão ( 5 h – 7 h ), Tỵ ( 9 h – 11 h ), Thân ( 15 h – 17 h ), Tuất ( 19 h – 21 h ), Hợi ( 21 h – 23 h ) .
Nên : và nbspTạo tác nhiều việc tốt như kiến thiết, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền .
Không nên : và nbspChôn cất, trùng tu phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường .
|
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hắc đạo
|
Thứ ba, ngày Mậu Thân, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần
Giờ tốt trong ngày : và nbspTí ( 23 h – 1 h ), Sửu ( 1 h – 3 h ), Thìn ( 7 h – 9 h ), Tỵ ( 9 h – 11 h ), Mùi ( 13 h – 15 h ), Tuất ( 19 h – 21 h ) .
Nên : và nbspChôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo .
Không nên : và nbspKhởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là thiết kế nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột .
|
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hắc đạo
|
Thứ tư, ngày Kỷ Dậu, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần
Giờ tốt trong ngày : và nbspTí ( 23 h – 1 h ), Dần ( 3 h – 5 h ), Mão ( 5 h – 7 h ), Ngọ ( 11 h – 13 h ), Mùi ( 13 h – 15 h ), Dậu ( 17 h – 19 h ) .
Nên : và nbspKhông có việc chi hạp với Sao Liễu .
Không nên : và nbspKhởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi .
Phạm phải ngày :
Tam nương
|
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hoàng đạo
|
Thứ năm, ngày Canh Tuất, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần
Giờ tốt trong ngày : và nbspDần ( 3 h – 5 h ), Thìn ( 7 h – 9 h ), Tỵ ( 9 h – 11 h ), Thân ( 15 h – 17 h ), Dậu ( 17 h – 19 h ), Hợi ( 21 h – 23 h ) .
Nên : và nbspXây dựng phòng mới .
Không nên : và nbspChôn cất, cưới gã, mở thông đường nước .
Phạm phải ngày :
Trùng tang
|
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 7
Ngày Hắc đạo
|
Thứ sáu, ngày Tân Hợi, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần
Giờ tốt trong ngày : và nbspSửu ( 1 h – 3 h ), Thìn ( 7 h – 9 h ), Ngọ ( 11 h – 13 h ), Mùi ( 13 h – 15 h ), Tuất ( 19 h – 21 h ), Hợi ( 21 h – 23 h ) .
Nên : và nbspKhởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây đắp nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gã, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi .
Không nên : và nbspSửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước
Phạm phải ngày :
Dương công lụy
|
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 8
Ngày Hoàng đạo
|
Thứ bảy, ngày Nhâm Tý, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
Giờ tốt trong ngày : và nbspTí ( 23 h – 1 h ), Sửu ( 1 h – 3 h ), Mão ( 5 h – 7 h ), Ngọ ( 11 h – 13 h ), Thân ( 15 h – 17 h ), Dậu ( 17 h – 19 h ) .
Nên : và nbspCắt áo sẽ được tiền tài .
Không nên : và nbspChôn cất, cưới gã, thiết kế nhà, đặt táng kê gác, gác đòn đông, trổ cửa gắn cửa, những vụ thủy lợi .
Phạm phải ngày :
Kim thần thất sát
|
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 8
Ngày Hắc đạo
|
Chủ nhật, ngày Quý Sửu, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
Giờ tốt trong ngày : và nbspDần ( 3 h – 5 h ), Mão ( 5 h – 7 h ), Tỵ ( 9 h – 11 h ), Thân ( 15 h – 17 h ), Tuất ( 19 h – 21 h ), Hợi ( 21 h – 23 h ) .
Nên : và nbspKhởi công tạo tác mọi việc tốt đẹp, tốt nhất là thiết kế lầu gác, chôn cất, cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất .
Không nên : Đi thuyền .
Phạm phải ngày :
Kim thần thất sát
|
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 8
Ngày Hoàng đạo
|
Thứ hai, ngày Giáp Dần, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
Giờ tốt trong ngày : và nbspTí ( 23 h – 1 h ), Sửu ( 1 h – 3 h ), Thìn ( 7 h – 9 h ), Tỵ ( 9 h – 11 h ), Mùi ( 13 h – 15 h ), Tuất ( 19 h – 21 h ) .
Nên : Đỗ đạt, hôn nhân gia đình thành tựu. tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt .
Không nên : và nbspchôn cất hoạn nạn ba năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm mục đích ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới bảo đảm an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được .
Phạm phải ngày :
Tam nương, Kim thần thất sát
|
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 8
Ngày Hoàng đạo
|
Thứ ba, ngày Ất Mão, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
Giờ tốt trong ngày : và nbspTí ( 23 h – 1 h ), Dần ( 3 h – 5 h ), Mão ( 5 h – 7 h ), Ngọ ( 11 h – 13 h ), Mùi ( 13 h – 15 h ), Dậu ( 17 h – 19 h ) .
Nên : và nbspcắt may áo màn ( sẽ có lộc ăn ) .
Không nên : và nbspChôn cất bị Trùng tang. Cưới gã e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị không bổ nhiệm. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm mục đích ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành .
Phạm phải ngày :
Trùng phục, Kim thần thất sát
|
Lịch dương
Tháng 8
Lịch âm
Tháng 8
Ngày Hắc đạo
|
Thứ tư, ngày Bính Thìn, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
Giờ tốt trong ngày : Dần(3h-5h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h), Hợi(21h-23h).
Nên : và nbspSao Đê Đại Hung, không cò việc chi hạp với nó .
Không nên : và nbspKhởi công kiến thiết xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là những việc Đại Kỵ, những việc khác vẫn kiêng cữ .
Phạm phải ngày :
Nguyệt kị, Sát chủ dương
|