MENU

Nhà Việt

Phục Vụ

24/24

Email Nhà Việt

[email protected]

Xem ngày tốt, chọn ngày đẹp làm nhà dựng nhà tháng 4 năm 2019

Tag: Xem Ngay Dong Tho Thang 4 Nam 2019

Trong văn hóa của người Việt từ xưa đến nay vẫn thường có quan niệm “có thờ có thiêng, có kiêng có lành” nên với bất kỳ một công việc quan trọng nào ông cha ta vẫn thường xem giờ đẹp hôm nay để tiến hành, và không loại trừ việc xem ngày xây nhà, xem ngày tốt xấu khởi công xây nhà. Để ngôi nhà từ khi xây dựng đến lúc hoàn thành được thuận lợi và sau này giúp gia chủ làm ăn phát đạt, may mắn thì việc xem ngày tốt động thổ xây nhà được rất nhiều người quan tâm tìm hiểu.

Ngày làm nhà, động thổ thường được lựa chọn kỹ càng, bởi nó lưu lại việc khai mở một quy trình thiết kế được khởi đầu. Nếu ngày động thổ là ngày cát tường như ý, ngày tốt thì sẽ bảo vệ được sự bảo đảm an toàn trong suốt quy trình xây đắp, từ quá trình việc làm cho đến hiệu suất cao của khu công trình. Các khu công trình càng lớn thì việc chọn ngày tốt động thổ càng quan trọng và càng được xem xét kỹ càng .

Xem ngày tốt để làm nhà trong tháng 4 năm 2019

Xem ngày tốt làm nhà tháng 4 năm 2019 hay ngày đẹp để tiến hành động thổ cho công trình của mình mà bạn có thể tham khảo dưới đây:

Thứ

Dương Lịch

Âm Lịch

Chi tiết ngày

Thứ Năm 4/4/2019 30/2/2019
  • Thứ năm ngày : 4/4/2019 ( dương lịch ) – 30/2/2019 ( âm lịch ) Ngày : Tân Mùi, tháng Đinh Mão, năm Kỷ Hợi

  • Ngày : Hoàng đạo [ kim đường hoàng đạo ]

  • Tuổi xung khắc ngày : Ất Sửu – Đinh Sửu

  • Giờ tốt trong ngày : Dần ( 3 : 00-4 : 59 ) ; Mão ( 5 : 00-6 : 59 ) ; Tỵ ( 9 : 00-10 : 59 ) ; Thân ( 15 : 00-16 : 59 ) ; Tuất ( 19 : 00-20 : 59 ) ; Hợi ( 21 : 00-22 : 59 )

  • Giờ xấu trong ngày : Tí ( 23 : 00-0 : 59 ) ; Sửu ( 1 : 00-2 : 59 ) ; Thìn ( 7 : 00-8 : 59 ) ; Ngọ ( 11 : 00-12 : 59 ) ; Mùi ( 13 : 00-14 : 59 ) ; Dậu ( 17 : 00-18 : 59 )

  • Hướng tốt : tây nam ; tây nam

  • Hướng xấu : tây nam

Chủ nhật 7/4/2019 3/3/2019
  • Chủ nhật ngày : 7/4/2019 ( dương lịch ) – 3/3/2019 ( âm lịch ) Ngày : Giáp Tuất, tháng Mậu Thìn, năm Kỷ Hợi

  • Ngày : Hắc đạo [ bạch hổ hắc đạo ]

  • Tuổi xung khắc ngày : Mậu Thìn – Canh Thìn

  • Giờ tốt trong ngày : Dần ( 3 : 00-4 : 59 ) ; Thìn ( 7 : 00-8 : 59 ) ; Tỵ ( 9 : 00-10 : 59 ) ; Thân ( 15 : 00-16 : 59 ) ; Dậu ( 17 : 00-18 : 59 ) ; Hợi ( 21 : 00-22 : 59 )

  • Giờ xấu trong ngày : Tí ( 23 : 00-0 : 59 ) ; Sửu ( 1 : 00-2 : 59 ) ; Mão ( 5 : 00-6 : 59 ) ; Ngọ ( 11 : 00-12 : 59 ) ; Mùi ( 13 : 00-14 : 59 ) ; Tuất ( 19 : 00-20 : 59 )

  • Hướng tốt : hướng đông bắc ; đông nam

  • Hướng xấu : tây nam

Thứ Hai 8/4/2019 4/3/2019
  • Thứ hai ngày : 8/4/2019 ( dương lịch ) – 4/3/2019 ( âm lịch ) Ngày : Ất Hợi, tháng Mậu Thìn, năm Kỷ Hợi

  • Ngày : Hoàng đạo [ ngọc đường hoàng đạo ]

  • Tuổi xung khắc ngày : Kỷ Tị – Tân Tị

  • Giờ tốt trong ngày : Sửu ( 1 : 00-2 : 59 ) ; Thìn ( 7 : 00-8 : 59 ) ; Ngọ ( 11 : 00-12 : 59 ) ; Mùi ( 13 : 00-14 : 59 ) ; Tuất ( 19 : 00-20 : 59 ) ; Hợi ( 21 : 00-22 : 59 )

  • Giờ xấu trong ngày : Tí ( 23 : 00-0 : 59 ) ; Dần ( 3 : 00-4 : 59 ) ; Mão ( 5 : 00-6 : 59 ) ; Tỵ ( 9 : 00-10 : 59 ) ; Thân ( 15 : 00-16 : 59 ) ; Dậu ( 17 : 00-18 : 59 )

  • Hướng tốt : tây-bắc ; đông nam

  • Hướng xấu : tây nam

Thứ năm 11/4/2019 7/3/2019
  • Thứ năm ngày : 11/4/2019 ( dương lịch ) – 7/3/2019 ( âm lịch ) Ngày : Mậu Dần, tháng Mậu Thìn, năm Kỷ Hợi

  • Ngày : Hoàng đạo [ tư mệnh hoàng đạo ]

  • Tuổi xung khắc ngày : Nhâm Thân – Giáp Thân

  • Giờ tốt trong ngày : Tí ( 23 : 00-0 : 59 ) ; Sửu ( 1 : 00-2 : 59 ) ; Thìn ( 7 : 00-8 : 59 ) ; Tỵ ( 9 : 00-10 : 59 ) ; Mùi ( 13 : 00-14 : 59 ) ; Tuất ( 19 : 00-20 : 59 )

  • Giờ xấu trong ngày : Dần ( 3 : 00-4 : 59 ) ; Mão ( 5 : 00-6 : 59 ) ; Ngọ ( 11 : 00-12 : 59 ) ; Thân ( 15 : 00-16 : 59 ) ; Dậu ( 17 : 00-18 : 59 ) ; Hợi ( 21 : 00-22 : 59 )

  • Hướng tốt : đông nam ; bắc

  • Hướng xấu : tây

Thứ Hai 15/4/2019 11/3/2019
  • Thứ hai ngày : 15/4/2019 ( dương lịch ) – 11/3/2019 ( âm lịch ) Ngày : Nhâm Ngọ, tháng Mậu Thìn, năm Kỷ Hợi

  • Ngày : Hắc đạo [ thiên hình hắc đạo ]

  • Tuổi xung khắc ngày : Bính Tý – Canh Tý

  • Giờ tốt trong ngày : Tí ( 23 : 00-0 : 59 ) ; Sửu ( 1 : 00-2 : 59 ) ; Mão ( 5 : 00-6 : 59 ) ; Ngọ ( 11 : 00-12 : 59 ) ; Thân ( 15 : 00-16 : 59 ) ; Dậu ( 17 : 00-18 : 59 )

  • Giờ xấu trong ngày : Dần ( 3 : 00-4 : 59 ) ; Thìn ( 7 : 00-8 : 59 ) ; Tỵ ( 9 : 00-10 : 59 ) ; Mùi ( 13 : 00-14 : 59 ) ; Tuất ( 19 : 00-20 : 59 ) ; Hợi ( 21 : 00-22 : 59 )

  • Hướng tốt : nam ; tây

  • Hướng xấu : tây-bắc

Thứ tư 17/4/2019 13/3/2019
  • Thứ tư ngày : 17/4/2019 ( dương lịch ) – 13/3/2019 ( âm lịch ) Ngày : Giáp Thân, tháng Mậu Thìn, năm Kỷ Hợi

  • Ngày : Hoàng đạo [ kim quỹ hoàng đạo ]

  • Tuổi xung khắc ngày : Mậu Dần – Bính Dần

  • Giờ tốt trong ngày : Tí ( 23 : 00-0 : 59 ) ; Sửu ( 1 : 00-2 : 59 ) ; Thìn ( 7 : 00-8 : 59 ) ; Tỵ ( 9 : 00-10 : 59 ) ; Mùi ( 13 : 00-14 : 59 ) ; Tuất ( 19 : 00-20 : 59 )

  • Giờ xấu trong ngày : Dần ( 3 : 00-4 : 59 ) ; Mão ( 5 : 00-6 : 59 ) ; Ngọ ( 11 : 00-12 : 59 ) ; Thân ( 15 : 00-16 : 59 ) ; Dậu ( 17 : 00-18 : 59 ) ; Hợi ( 21 : 00-22 : 59 )

  • Hướng tốt : hướng đông bắc ; đông nam

  • Hướng xấu : tây-bắc

Thứ năm 18/4/2019 14/3/2019
  • Thứ năm ngày : 18/4/2019 ( dương lịch ) – 14/3/2019 ( âm lịch ) Ngày : Ất Dậu, tháng Mậu Thìn, năm Kỷ Hợi

  • Ngày : Hoàng đạo [ kim đường hoàng đạo ]

  • Tuổi xung khắc ngày : Kỷ Mão – Đinh Mão

  • Giờ tốt trong ngày : Tí ( 23 : 00-0 : 59 ) ; Dần ( 3 : 00-4 : 59 ) ; Mão ( 5 : 00-6 : 59 ) ; Ngọ ( 11 : 00-12 : 59 ) ; Mùi ( 13 : 00-14 : 59 ) ; Dậu ( 17 : 00-18 : 59 )

  • Giờ xấu trong ngày : Sửu ( 1 : 00-2 : 59 ) ; Thìn ( 7 : 00-8 : 59 ) ; Tỵ ( 9 : 00-10 : 59 ) ; Thân ( 15 : 00-16 : 59 ) ; Tuất ( 19 : 00-20 : 59 ) ; Hợi ( 21 : 00-22 : 59 )

  • Hướng tốt : tây-bắc ; đông nam

  • Hướng xấu : tây-bắc

Chủ nhật 21/4/2019 17/3/2019
  • Chủ nhật ngày : 21/4/2019 ( dương lịch ) – 17/3/2019 ( âm lịch ) Ngày : Mậu Tý, tháng Mậu Thìn, năm Kỷ Hợi

  • Ngày : Hắc đạo [ thiên lao hắc đạo ]

  • Tuổi xung khắc ngày : Nhâm Ngọ – Giáp Ngọ

  • Giờ tốt trong ngày : Tí ( 23 : 00-0 : 59 ) ; Sửu ( 1 : 00-2 : 59 ) ; Mão ( 5 : 00-6 : 59 ) ; Ngọ ( 11 : 00-12 : 59 ) ; Thân ( 15 : 00-16 : 59 ) ; Dậu ( 17 : 00-18 : 59 )

  • Giờ xấu trong ngày : Dần ( 3 : 00-4 : 59 ) ; Thìn ( 7 : 00-8 : 59 ) ; Tỵ ( 9 : 00-10 : 59 ) ; Mùi ( 13 : 00-14 : 59 ) ; Tuất ( 19 : 00-20 : 59 ) ; Hợi ( 21 : 00-22 : 59 )

  • Hướng tốt : đông nam ; bắc

  • Hướng xấu : bắc

Thứ Ba 23/4/2019 19/3/2019
  • Thứ ba ngày : 23/4/2019 ( dương lịch ) – 19/3/2019 ( âm lịch ) Ngày : Canh Dần, tháng Mậu Thìn, năm Kỷ Hợi

  • Ngày : Hoàng đạo [ tư mệnh hoàng đạo ]

  • Tuổi xung khắc ngày : Giáp Thân – Mậu Thân

  • Giờ tốt trong ngày : Tí ( 23 : 00-0 : 59 ) ; Sửu ( 1 : 00-2 : 59 ) ; Thìn ( 7 : 00-8 : 59 ) ; Tỵ ( 9 : 00-10 : 59 ) ; Mùi ( 13 : 00-14 : 59 ) ; Tuất ( 19 : 00-20 : 59 )

  • Giờ xấu trong ngày : Dần ( 3 : 00-4 : 59 ) ; Mão ( 5 : 00-6 : 59 ) ; Ngọ ( 11 : 00-12 : 59 ) ; Thân ( 15 : 00-16 : 59 ) ; Dậu ( 17 : 00-18 : 59 ) ; Hợi ( 21 : 00-22 : 59 )

  • Hướng tốt : tây-bắc ; tây nam

  • Hướng xấu : bắc

Chủ nhật 28/4/2019 24/3/2019
  • Chủ nhật ngày : 28/4/2019 ( dương lịch ) – 24/3/2019 ( âm lịch ) Ngày : Ất Mùi, tháng Mậu Thìn, năm Kỷ Hợi

  • Ngày : Hắc đạo [ chu tước hắc đạo ]

  • Tuổi xung khắc ngày : Kỷ Sửu – Quý Sửu

  • Giờ tốt trong ngày : Dần ( 3 : 00-4 : 59 ) ; Mão ( 5 : 00-6 : 59 ) ; Tỵ ( 9 : 00-10 : 59 ) ; Thân ( 15 : 00-16 : 59 ) ; Tuất ( 19 : 00-20 : 59 ) ; Hợi ( 21 : 00-22 : 59 )

  • Giờ xấu trong ngày : Tí ( 23 : 00-0 : 59 ) ; Sửu ( 1 : 00-2 : 59 ) ; Thìn ( 7 : 00-8 : 59 ) ; Ngọ ( 11 : 00-12 : 59 ) ; Mùi ( 13 : 00-14 : 59 ) ; Dậu ( 17 : 00-18 : 59 )

  • Hướng tốt : tây-bắc ; đông nam

  • Hướng xấu :

Ngày tốt để làm nhà trong tháng 4 năm 2019

Những điều cần lưu ý khi tiến hành làm nhà, động thổ:

Ông cha ta có câu: “Lấy vợ xem tuổi đàn bà, làm nhà xem tuổi đàn ông”. Khi xem ngày đẹp làm nhà thường tránh những năm như Kim Lâu, Tam Tai hoặc Hoang Ốc.

Kim Lâu

Đối với Nam bạn lấy số tuổi, tính theo “ tuổi mụ ” chia cho 9, số dư mà bằng 1, 3, 6, 8 thì sẽ làm phạm Kim Lâu ( tính để xem tuổi mà làm nhà hoặc sửa nhà ) .

  • Dư 1 phạm Kim lâu thân – Gây tai ương cho chủ nhà .

  • Dư 3 phạm Kim lâu thê – Gây tai học cho vợ người chủ .

  • Dư 6 phạm Kim lâu tử – Gây tai học cho con của người chủ .

  • Dư 8 phạm Kim lục súc – Gây tai ương cho con vật nuôi ở trong nhà .

Riêng số 8 này thì nếu phạm phải cũng không sao, tuy nhiên nếu gia chủ nào yêu quý động vật hoang dã hoặc chăn nuôi gia súc thì cần phải kiêng, còn không thì cũng không quan trọng .
Đối với nữ cũng sử dụng cách tính như trên : Lấy “ tuổi mụ ” chia cho 9 và số dư sẽ bằng 1, 3, 6, 8 tức là phạm Kim Lâu ( cách tính này xem tuổi để lấy chồng ) .
Tóm lại những tuổi Kim Lâu cần tránh khi bạn ở độ tuổi 12, 15, 19, 21, 24, 26, 28, 30, 33, 35, 37, 39, 42, 44, 46, 48 và 51, 53, 55, 57, 60, 62, 64, 66, 69, 71, 73, 75. Vậy nên nếu có làm bất kể việc gì thì bạn cần phải cẩn trọng trong những năm này .

Tam tai

Quy luật của những tuổi Tam tai khi chủ nhà tuổi Thân – Tý – Thìn sẽ gặn hạn vào năm Dần – Mão – Thìn. Đối với người chủ nhà tuổi Dần – Ngọ – Tuất sẽ gặp Tam tai vào năm Thân – Dậu – Tuất. Nếu chủ nhà tuổi Tý – Dậu – Sửu sẽ gặp hạn Tam tai khi bạn vào năm Hợi – Tý – Sửu. Những người chủ nhà tuổi Hợi – Mão – Mùi gặp hạn Tam tai vào những năm Tỵ – Ngọ – Mùi .

Hoang Ốc

Các tuổi Hoang Ốc cần phải tránh trong cuộc sống khi bạn ở những độ tuổi 12, 14, 15, 18, 21, 23, 24, 27, 29, 30, 32, 33, 36, 38, 39, 41, 42, 45, 47, 48, 50, 51, 54, 56, 57, 60, 63, 65, 66, 69, 72, 74, 75. Tuy nhiên cũng có nhiều người cho rằng mức độ tác động ảnh hưởng của hạn Hoang Ốc không lớn nên vẫn hoàn toàn có thể triển khai xây đắp và sửa chữa thay thế được .

Tổng hợp bởi saotuvi.com

Source: https://suanha.org
Category : Phong thủy

Alternate Text Gọi ngay
Liên kết hữu ích: XSMB