MENU

Nhà Việt

Phục Vụ

24/24

Email Nhà Việt

[email protected]

Lịch Âm Ngày 5 Tháng 8 Năm 2018 – Lịch Vạn Niên 5/8/2018

Giờ Hoàng Đạo Sửu ( 1 : 00-2 : 59 ) ; Thìn ( 7 : 00-8 : 59 ) ; Ngọ ( 11 : 00-12 : 59 ) ; Mùi ( 13 : 00-14 : 59 ) ; Tuất ( 19 : 00-20 : 59 ) ; Hợi ( 21 : 00-22 : 59 ) Giờ Hắc Đạo

Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Bạn đang đọc: Lịch Âm Ngày 5 Tháng 8 Năm 2018 – Lịch Vạn Niên 5/8/2018

Các Ngày Kỵ Không phạm bất kể ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào . Ngũ Hành

Ngày : kỷ tỵ

tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Quý Hợi và Đinh Hợi.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Kỷ : “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” – Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát

Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” – Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày : Không vong

tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, quá trình việc làm bị ngưng trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công xuất sắc suôn sẻ .

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao phòng Tên ngày : Phòng nhật Thố – Cảnh Yêm : Tốt ( Kiết Tú ) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật .Nên làm : Mọi việc khai công tạo tác đều tốt. Ngày này hợp nhất cho việc cưới gả, xuất hành, kiến thiết xây dựng nhà, chôn cất, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất và cả cắt áo .Kiêng cữ : Sao Phòng là Đại Kiết Tinh nên không kỵ bất kể việc gì. Vì vậy, ngày này nên triển khai những việc lớn đặc biệt quan trọng là mua và bán như nhà cửa, đất đai hay xe cộ được nhiều như mong muốn và thuận tiệnNgoại lệ :- Sao Phòng tại Đinh Sửu hay Tân Sửu đều tốt. Tại Dậu thì càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu .- Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu Sao Phòng vẫn tốt với mọi việc khác. Ngoại trừ việc chôn cất là rất kỵ .

– Sao Phòng nhằm vào ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: chẳng nên xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, thừa kế cũng như khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Tuy nhiên NÊN xây tường, lấp hang lỗ, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

– Phòng nhật thố ( con thỏ ) : Thái dương, sao tốt. Sao này thịnh vượng về gia tài, thuận tiện trong cả việc chôn cất cũng như kiến thiết .Phòng tinh tạo tác điền viên tiến ,Huyết tài ngưu mã biến sơn cương ,Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch ,Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang .Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật ,Cao quan tiến chức bái Quân vương .Giá thú : Thường nga quy Nguyệt điện ,Tam niên bào tử chế triều đường .

    Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp ráp cỗ máy dệt hay những loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, những việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối .Chôn cất . Ngọc Hạp Thông Thư
    Sao tốt Sao xấu
    Ngọc đường Hoàng Đạo : Tốt cho mọi việc Sinh khí ( trực khai ) : Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Thiên thành : Tốt cho mọi việc Phúc Sinh : Tốt cho mọi việc Dịch Mã : Tốt cho mọi việc, nhất là việc xuất hành Phúc Sao Thiên Đức Hợp : tốt mọi việc Thiên tặc : Xấu nhất là khởi tạo như : nhập trạch, động thổ, mở bán khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ : Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú. Trùng tang : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả
    Hướng xuất hành Xuất hành hướng Đông Bắc để đón ‘ Hỷ Thần ‘. Xuất hành hướng Chính Nam để đón ‘ Tài Thần ‘ .Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần ( xấu ) Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

    Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

    Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

    Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

    Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

    Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

    Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

    Source: https://suanha.org
    Category : Phong thủy

    Alternate Text Gọi ngay
    Liên kết hữu ích: XSMB