MENU

Nhà Việt

Phục Vụ

24/24

Email Nhà Việt

[email protected]

Xem ngày 30 tháng 9 năm 2020 tốt hay xấu và là ngày mấy âm lịch?

Phạm phải ngày : Nguyệt kị : “ Mùng năm, mười bốn, hai ba – Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn ” Kim thần thất sát :- Tức Chi khắc Can ( Thủy khắc Hỏa ), là ngày hung ( phạt nhật ). – Nạp Âm : Ngày Giản hạ Thủy kỵ những tuổi : Canh Ngọ và Mậu Ngọ. – Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ những tuổi : Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. – Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục ( Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ )- Tý : “ Bất vấn bốc tự nhạ tai ương ” – Không nên thực thi gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương. Vì vậy, ngày này không thích hợp để làm những việc Xem bói, gieo quẻ như : >> > xem bói theo ngày tháng năm sinh, >> > xem bói số điện thoại cảm ứng, >> > xem bói bài

– Bính : “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” – Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai, vì vậy ngày nay không thích hợp để tiến hành xây dựng bếp >>> Xem ngày tốt xây dựng

tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh gọn, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công xuất sắc mau lẹ hơn. Tốt nhất là triển khai việc làm vào buổi sáng, càng sớm càng tốt .Cơ thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ. Duy tại Tý hoàn toàn có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn. Bởi phạm Phục Đoạn thì rất kỵ xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, những vụ thừa kế, khai công làm lò nhuộm lò gốm ; NÊN dứt vú trẻ nhỏ, kết dứt điều hung hại, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu .Nên làm : Trăm việc khởi tạo đều tốt. Nhất là việc chôn cất, mở bán khai trương, xuất hành, trùng tu mồ mã, trổ cửa, những vụ thủy lợi ( như tháo nước, khai thông mương rảnh, đào kinh, … )Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, những vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước. ). Vì vậy, nên chọn ngày khác để thực thi những việc trên >> > Xem ngày tốt

Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu t

Xuất hành nhằm mục đích ngày tốt sẽ càng được nhiều như mong muốn và thuận tiện Xem ngày tốt xuất hành trong tháng 9 năm 2020

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý)

Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu)

Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần)

Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão)

Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)

Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)

Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Source: https://suanha.org
Category : Phong thủy

Alternate Text Gọi ngay
Liên kết hữu ích: XSMB