MENU

Nhà Việt

Phục Vụ

24/24

Email Nhà Việt

[email protected]

Lịch Âm Ngày 29 Tháng 5 Năm 2021 – Lịch Vạn Niên 29/5/2021

Giờ Hoàng Đạo Dần ( 3 : 00-4 : 59 ) ; Mão ( 5 : 00-6 : 59 ) ; Tỵ ( 9 : 00-10 : 59 ) ; Thân ( 15 : 00-16 : 59 ) ; Tuất ( 19 : 00-20 : 59 ) ; Hợi ( 21 : 00-22 : 59 ) Giờ Hắc Đạo

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Bạn đang đọc: Lịch Âm Ngày 29 Tháng 5 Năm 2021 – Lịch Vạn Niên 29/5/2021

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày : đinh sửu

tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Tân Mùi và Kỷ Mùi.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” – Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt

Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” – Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày : Xích khẩu

tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, xích míc hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cự cãi, thị phi, xích míc, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt .

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao liễu Tên ngày : – Liễu thổ Chương Nhậm Quang : Xấu ( Hung tú ) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7 .Nên làm : Không có bất kể việc chi hạp với Sao Liễu .Kiêng cữ : Khởi công tạo tác việc chi cũng rất bất lợi, hung hại. Hung hại nhất là làm thủy lợi như trổ tháo nước, đào ao lũy, chôn cất, việc sửa cửa dựng cửa, xây đắp. Vì vậy, thời nay không nên thực thi bất kể việc trọng đại gìNgoại lệ :- Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ trăm việc đều tốt. Tại Tỵ thì Đăng Viên : thừa kế hay lên quan lãnh chức đều là hai điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất suy vi nên kỵ kiến thiết và chôn cất .

– Liễu: thổ chướng (con cheo): Thổ tinh, sao xấu. Tiền bạc thì hao hụt, gia đình thì không yên, dễ bị tai nạn. Khắc kỵ cưới gả.

Liễu tinh tạo tác chủ tao quan ,Trú dạ thâu nhàn bất tạm an ,Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử ,Điền viên thoái tận, thủ cô hàn ,Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt ,Yêu đà bối khúc tự cung tự túc loanCánh hữu bổng hình nghi cẩn trọng ,Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn . Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH Lập khế ước, thanh toán giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa thay thế phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp ráp máy móc ( hay những loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, những việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương mở bán tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối .Kiện tụng, tranh chấp . Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu
Ngọc đường Hoàng Đạo : Tốt cho mọi việc Thiên hỷ ( trực thành ) : Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Tam Hợp : Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý : tốt mọi việc Câu Trận : Kỵ mai táng Cô thần : Xấu nhất với việc giá thú Tội chỉ : Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo
Hướng xuất hành Xuất hành hướng Chính Nam để đón ‘ Hỷ Thần ‘. Xuất hành hướng Chính Đông để đón ‘ Tài Thần ‘ .Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần ( xấu ) Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Source: https://suanha.org
Category : Phong thủy

Alternate Text Gọi ngay
Liên kết hữu ích: XSMB