MENU

Nhà Việt

Phục Vụ

24/24

Email Nhà Việt

[email protected]

Lịch Âm Ngày 20 Tháng 3 Năm 2020 – Lịch Vạn Niên 20/3/2020

Giờ Hoàng Đạo Dần ( 3 : 00-4 : 59 ) ; Thìn ( 7 : 00-8 : 59 ) ; Tỵ ( 9 : 00-10 : 59 ) ; Thân ( 15 : 00-16 : 59 ) ; Dậu ( 17 : 00-18 : 59 ) ; Hợi ( 21 : 00-22 : 59 ) Giờ Hắc Đạo

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Bạn đang đọc: Lịch Âm Ngày 20 Tháng 3 Năm 2020 – Lịch Vạn Niên 20/3/2020

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày : nhâm tuất

tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Bính Thìn và Giáp Thìn.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” – Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều

Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” – Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày : Tiểu cát

tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt đẹp và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận tiện, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ .

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này

Cầu tài toại ý vui vầy

Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu Tên ngày : Ngưu kim Ngưu – Sái Tuân : Xấu ( Hung Tú ) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6 .Nên làm : Rất tốt đi thuyền, cắt may áo mão .Kiêng cữ : Khởi công tạo tác bất kể việc gì cũng gặp hung hại. Nhất là việc dựng trại, xây đắp nhà, trổ cửa, cưới gã, xuất hành đường đi bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn cũng như mở bán khai trương. Vì vậy, ngày này không nên thực thi những việc làm trọng đại, nên chọn một ngày tốt khác để thực thiNgoại lệ :Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên động tác việc chi, riêng có ngày Nhâm Dần thì dùng được .

Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, cữ: lập lò nhuộm lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chánh, nhất là đi thuyền chẳng thể tránh khỏi rủi ro.

Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sanh con thì khó nuôi. Lấy tên Sao tháng, của năm hay của ngày để đặt tên cho con kết hợp làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi con khôn lớn được.

Ngưu : Kim ngưu ( con trâu ) : Kim tinh, sao xấu. Kỵ thiết kế, hôn nhân gia đình .Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy ,Cửu hoành tam tai bất khả thôi ,Gia trạch không an tâm, nhân khẩu thoái ,Điền tàm bất lợi, gia chủ suy .Giá thú, hôn nhân gia đình giai tự tổn ,Kim ngân tài cốc tiệm vô chi .Nhược thị khai môn, tính phóng thủy ,Ngưu trư dương mã diệc thương bi .

    Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khai công làm lò nhuộm lò gốm .Xuất hành đường thủy . Ngọc Hạp Thông Thư
    Sao tốt Sao xấu
    Minh tinh : Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Hoạt điệu : Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Lục Hợp : Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không : tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Thiên Lao Hắc Đạo : Kỵ cho mọi việc Thiên ôn : Kỵ việc kiến thiết xây dựng Nguyệt Hư : Xấu nếu thao tác giá thú ( cưới xin ), Open hoặc mở hàng Quỷ khốc : Xấu với cúng bái tế tự, mai táng
    Hướng xuất hành Xuất hành hướng Chính Nam để đón ‘ Hỷ Thần ‘. Xuất hành hướng Chính Tây để đón ‘ Tài Thần ‘ .Tránh hướng Đông Nam gặp Hạc Thần ( xấu ) Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

    Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

    Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

    Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

    Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

    Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

    Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

    Source: https://suanha.org
    Category : Phong thủy

    Alternate Text Gọi ngay
    Liên kết hữu ích: XSMB