MENU

Nhà Việt

Phục Vụ

24/24

Email Nhà Việt

[email protected]

Xem ngày 2 tháng 8 năm 2020 tốt hay xấu và là ngày mấy âm lịch?

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày :
Tam nương : xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày : đinh sửu

– Tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
– Nạp Âm: Ngày Giản hạ Thủy kỵ các tuổi: Tân Mùi và Kỷ Mùi.
– Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
– Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục (Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi) Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” – Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt

Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” – Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định chuyển công tác hay nhận chức thì không nên tiến hành trong này này >>> Xem ngày tốt nhận chức

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày : Không vong

tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, quá trình việc làm bị ngưng trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công xuất sắc như mong muốn .

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao phòng Tên ngày : Phòng nhật Thố – Cảnh Yêm : Tốt ( Kiết Tú ) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật .
Nên làm : Mọi việc khai công tạo tác đều tốt. Ngày này hợp nhất cho việc cưới gả, xuất hành, thiết kế xây dựng nhà, chôn cất, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất và cả cắt áo .
Kiêng cữ : Sao Phòng là Đại Kiết Tinh nên không kỵ bất kể việc gì. Vì vậy, ngày này nên triển khai những việc lớn đặc biệt quan trọng là mua và bán như nhà cửa, đất đai hay xe cộ được nhiều suôn sẻ và thuận tiện Xem ngày tốt mua xe trong tháng 8 năm 2020
Ngoại lệ :- Sao Phòng tại Đinh Sửu hay Tân Sửu đều tốt. Tại Dậu thì càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu .
– Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu Sao Phòng vẫn tốt với mọi việc khác. Ngoại trừ việc chôn cất là rất kỵ .

– Sao Phòng nhằm vào ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: chẳng nên xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, thừa kế cũng như khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Tuy nhiên NÊN xây tường, lấp hang lỗ, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

– Phòng nhật thố ( con thỏ ) : Thái dương, sao tốt. Sao này thịnh vượng về gia tài, thuận tiện trong cả việc chôn cất cũng như xây đắp .

Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,

Huyết tài ngưu mã biến sơn cương ,
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch ,
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang .
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật ,
Cao quan tiến chức bái Quân vương .
Giá thú : Thường nga quy Nguyệt điện ,
Tam niên bào tử chế triều đường .

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh .
Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ. Nếu quý bạn đang có dự tính động thổ thiết kế xây dựng hay nhận chức trong tháng này thì nên chọn ngày khác để thực thi. Nếu quý bạn đang có dự tính động thổ thiết kế xây dựng hay nhận chức trong tháng này thì nên chọn ngày khác để thực thi >> > Xem ngày tốt động thổ và >> > Xem ngày tốt nhận chức Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt Sao xấu
Sao Thiên Quý : tốt mọi việc Chu tước hắc đạo : Kỵ việc nhập trạch và mở bán khai trương Tiểu Hồng Sa : Xấu cho mọi việc Nguyệt phá : Xấu về việc kiến thiết xây dựng nhà cửa Lục Bất thành : Xấu cho việc kiến thiết xây dựng Nguyệt Hình : Xấu cho mọi việc
Hướng xuất hành – Xuất hành hướng Chính Nam để đón ‘ Hỷ Thần ‘. – Xuất hành hướng Chính Đông để đón ‘ Tài Thần ‘ .
Xuất hành nhằm mục đích ngày tốt sẽ càng được nhiều suôn sẻ và thuận tiện Xem ngày tốt xuất hành
Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần ( xấu ) Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý)

Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu)

Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần)

Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão)

Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)

Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)

Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Source: https://suanha.org
Category : Phong thủy

Alternate Text Gọi ngay
Liên kết hữu ích: XSMB