MENU

Nhà Việt

Phục Vụ

24/24

Email Nhà Việt

[email protected]

Lịch Âm Ngày 1 Tháng 6 Năm 2020 – Lịch Vạn Niên 1/6/2020

Giờ Hoàng Đạo Sửu ( 1 : 00-2 : 59 ) ; Thìn ( 7 : 00-8 : 59 ) ; Ngọ ( 11 : 00-12 : 59 ) ; Mùi ( 13 : 00-14 : 59 ) ; Tuất ( 19 : 00-20 : 59 ) ; Hợi ( 21 : 00-22 : 59 ) Giờ Hắc Đạo

Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Bạn đang đọc: Lịch Âm Ngày 1 Tháng 6 Năm 2020 – Lịch Vạn Niên 1/6/2020

Các Ngày Kỵ Không phạm bất kể ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào . Ngũ Hành

Ngày : ất hợi

tức Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Sơn đầu Hỏa kị các tuổi: Kỷ Tỵ và Tân Tỵ.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” – Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên

Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” – Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày : Lưu liên

tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành xong. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, pháp luật, sách vở, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã .

Lưu Liên là chuyện bất tường

Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly

Không thì lưu lạc một khi

Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

Nhị Thập Bát Tú Sao trương Tên ngày : Trương nguyệt Lộc – Vạn Tu : Tốt ( Kiết Tú ) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2 .Nên làm : Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt. Trong đó, tốt nhất là che mái dựng hiên, thiết kế nhà, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, hay làm ruộng, nuôi tằm, , làm thuỷ lợi, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo cũng đều rất tốt .Kiêng cữ : Sửa hay làm thuyền chèo, hoặc đẩy thuyền mới xuống nước .Ngoại lệ :- Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm vào Phục Đoạn ( Kiêng cữ như trên ) .

– Trương: nguyệt lộc (con nai): Nguyệt tinh, sao tốt. Việc mai táng và hôn nhân thuận lợi.

Trương tinh nhật hảo tạo long hiên ,Niên niên tiện kiến tiến trang điền ,Mai táng bất cửu thăng quan chức ,Đại đại vi quan cận Đế tiền ,Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch ,Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên .Điền tàm đại cát đại lợi, thương khố mãn ,Bách ban lợi ý, tự an nhiên . Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh .Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu
Kim Đường Hoàng Đạo – Tốt cho mọi việc Địa tài : Tốt cho việc kinh doanh thương mại, cầu tài lộc, mở bán khai trương Nguyệt n : Tốt cho mọi việc Dịch Mã : Tốt cho mọi việc, nhất là việc xuất hành Kim đường : Hoàng Đạo – Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp : tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng Nguyệt phá : Xấu về việc kiến thiết xây dựng nhà cửa Thần cách : Kỵ cúng bái tế tự Vãng vong ( Thổ kỵ ) : Kỵ việc xuất hành, giá thú ( cưới xin ), cầu tài lộc, động thổ
Hướng xuất hành Xuất hành hướng Tây Bắc để đón ‘ Hỷ Thần ‘. Xuất hành hướng Đông Nam để đón ‘ Tài Thần ‘ .Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần ( xấu ) Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Source: https://suanha.org
Category : Phong thủy

Alternate Text Gọi ngay
Liên kết hữu ích: XSMB