1
|
NGUYỄN QUÝ ANH
|
Đặt tên cho hẻm 30/47 Tân Kỳ-Tân Quý .
Từ đường Tân Kỳ-Tân Quý đến hẻm 15 Cầu Xéo. Dài 460m
|
2
|
HOA BẰNG
|
Đặt tên cho đường vào trường trung học phổ thông Tân Bình Từ đường Nguyễn Cửu Đàm đến hẻm 67A Nguyễn Cửu Đàm. Dài 341 m
|
3
|
NGUYỄN THẾ TRUYỆN
|
Đặt tên cho đường trước trụ sở Ủy ban nhân dân phường Tân Sơn Nhì .
Từ đường Trương Vĩnh Ký đến cuối đường. Dài 478 m
|
4
|
ĐẶNG THẾ PHONG
|
Đặt tên cho đường vào trường tiểu học Tân Sơn Nhì .
Từ đường Âu Cơ đến đường Trần Tấn. Dài 198 m
|
5
|
DIỆP MINH CHÂU
|
Đặt tên cho đường nối Tân Sơn Nhì với đường Trương Vĩnh Ký .
Từ đường Tân Sơn Nhì đến đường Trương Vĩnh Ký. Dài 572 m
|
6
|
NGUYỄN SÁNG
|
Đặt tên cho hẻm 76 đường Lê Trọng Tấn .
Từ đường Lê Trọng Tấn đến hẻm 118 Lê Trọng Tấn. Dài 384 m
|
7
|
NGUYỄN ĐỖ CUNG
|
Đặt tên cho hẻm 118 Lê Trọng Tấn .
Từ đường Lê Trọng Tấn đến đường nối Trường Chinh, Dương Đức Hiền. Dài 377 m
|
8
|
BÙI XUÂN PHÁI
|
Đặt tên cho hẻm 144 Lê Trọng Tấn .
Từ đường Lê Trọng Tấn đến đường nối Trường Chinh, Dương Đức Hiền. Dài 379 m
|
9
|
HUỲNH VĂN GẤM
|
Đặt tên cho hẻm 74 Tân Kỳ-Tân Quý .
Từ đường Tân Kỳ-Tân Quý đến đường Hồ Đắc Di. Dài 233 m
|
10
|
PHẠM NGỌC THẢO
|
Đặt tên cho đường nối đường Dương Đức Hiền với đường Nguyễn Hữu Dật nối dài .
Từ đường đường Dương Đức Hiền đến đường Nguyễn Hữu Dật nối dài. Dài 750 m
|
11
|
LƯU CHÍ HIẾU
|
Đặt tên cho đường dọc kênh Tây Thạnh
Từ đường Chế Lan Viên đến kênh 19/5. Dài 872 m
|
12
|
NGUYỄN QUANG DIÊU
|
Đặt tên cho đường số 19 .
Từ đường Nguyễn Súy đến hẻm 20 Phạm Ngọc. Dài 200 m
|
13
|
VÕ CÔNG TỒN
|
Đặt tên cho đường vào Chung cư Nhiêu Lộc C .
Từ đường Tân Hương đến hẻm 211 đường Tân Quý. Dài 269 m
|
14
|
NGUYỄN HÁO VĨNH
|
Đặt tên cho hẻm 101 đường Gò Dầu .
Từ đường Gò Dầu đến cuối đường. Dài 318 m
|
15
|
DƯƠNG THIỆU TƯỚC
|
Đặt tên cho nhánh đường Lý Tuệ .
Từ đường Lý Tuệ đến đường Tân Kỳ-Tân Quý. Dài 198 m
|
16
|
LÊ ĐÌNH THỤ
|
Đặt tên cho đường trước trường Mầm non Nhiêu Lộc.
Từ đường Vườn Lài đến đường số 1. Dài 233 m
|
17
|
CAO VĂN NGỌC
|
Đặt tên cho hẻm 32 đường Khuông Việt .
Từ đường Khuông Việt đến Khuông Việt ( đường hình chữ U ). Dài 404 m
|
18
|
NGUYỄN NGHIÊM
|
Đặt tên cho hẻm 19 đường Thoại Ngọc Hầu .
Từ đường Thoại Ngọc Hầu đến cuối đường. Dài 359 m
|
19
|
ĐOÀN HỒNG PHƯỚC
|
Đặt tên cho hẻm 42 đường Huỳnh Thiện Lộc .
Từ đường Trịnh Đình Trọng đến đường Huỳnh Thiện Lộc. Dài 456 m
|
20
|
NGHIÊM TOẢN
|
Đặt tên cho hẻm 568 đường Lũy Bán Bích và hẻm 48 đường Thoại Ngọc Hầu .
Từ đường Lũy Bán Bích đến đường Thoại Ngọc Hầu. Dài 442 m
|
21
|
HOÀNG XUÂN HOÀNH
|
Đặt tên cho hẻm 177 đường Lũy Bán Bích .
Từ đường Lũy Bán Bích đến hẻm 245 / 29 đường Hòa Bình. Dài 200 m
|
22
|
NGỤY NHƯ KONTUM
|
Đặt tên cho hẻm 19 đường Thạch Lam ( 43/1 đường Thạch Lam cũ ) .
Từ đường Thạch Lam đến đường Quách Vũ. Dài 296 m
|
23
|
NGUYỄN THIỆU LÂU
|
Đặt tên cho hẻm 196 đường Tô Hiệu ( hẻm 140, hòn đảo 15 cũ )
Từ đường Tô Hiệu đến hẻm 24/181. Dài 200 m
|
24
|
TRẦN QUANG QUÁ
|
Đặt tên cho hẻm 220 đường Tô Hiệu .
Từ đường Tô Hiệu đến đường Nguyễn Mỹ Ca. Dài 366 m
|
25
|
LÊ THẬN
|
Đặt tên cho hẻm 63 đường Chu Thiên .
Từ đường Lương Trúc Đàm đến đường Chu Thiên. Dài 238 m
|
26
|
NGUYỄN VĂN VỊNH
|
Đặt tên cho hẻm 133 đường Hòa Bình ( 245 / 29 Lũy Bán Bích cũ ) .
Từ đường Hòa Bình đến đường Lý Thánh Tông. Dài 414 m
|
27
|
HUỲNH VĂN MỘT
|
Đặt tên cho hẻm 409 đường Lũy Bán Bích .
Từ đường Lũy Bán Bích đến đường Tô Hiệu. Dài 491 m
|
28
|
TRẦN VĂN CẨN
|
Đặt tên cho hẻm 93 đường Lũy Bán Bích
Từ đường Lũy Bán Bích đến cuối đường. Dài 319 m
|
29
|
LÊ QUÁT
|
Đặt tên cho hẻm 58 đường Lũy Bán Bích
Từ đường Lũy Bán Bích đến Kênh Tân Hóa. Dài 348 m
|
30
|
NGUYỄN TRỌNG QUYỀN
|
Đặt tên cho hẻm 64 đường Lũy Bán Bích .
Từ đường Lũy Bán Bích đến đường Kênh Tân Hóa. Dài 350 m
|
31
|
NGUYỄN VĂN YẾN
|
Đặt tên cho hẻm 194 đường Phan Anh .
Từ đường Phan Anh đến đường Tô Hiệu. Dài 319 m
|