MENU

Nhà Việt

Phục Vụ

24/24

Email Nhà Việt

[email protected]

»người xây dựng«phép tịnh tiến thành Tiếng Anh | Glosbe

Những người xây dựng New York.

The man who built New York.

OpenSubtitles2018. v3

Chủ Tịch Hinckley, giống như Brigham Young, là người tiền phong và người xây dựng.

President Hinckley, like Brigham Young, is a pioneer and a builder.

LDS

Nhà đầu tư Al Ghurair là những người xây dựng tàu điện ngầm.

The Al Ghurair Investment group were the metro’s builders.

WikiMatrix

Người xây dựng đã bắt đầu lắp đặt hệ thống các thiết bị kỹ thuật.

The builders began to install engineering systems.

WikiMatrix

Chúng ta chỉ là những người xây dựng nên nó.

We’re just building this stuff.

ted2019

Tôi là người xây dựng mối quan hệ.

I’m a relationship builder.

ted2019

Họ dạy con người xây dựng và được tôn thờ như thần linh.

They taught humans how to build and were worshipped as gods.

OpenSubtitles2018. v3

6 Đành rằng Đức Giê-hô-va không ngự tại đền thờ do con người xây dựng.

6 It is true that Jehovah does not dwell in manmade temples.

jw2019

Sáng lập Olympia là Joseph Oller, chính là người xây dựng Moulin Rouge.

It was owned by Joseph Oller, co-founder of the famous Moulin Rouge.

WikiMatrix

b) Là những người xây dựng trong đạo Đấng Christ, chúng ta có đặc ân lớn nào?

(b) As Christian builders, what great privilege do we have?

jw2019

Anh muốn cùng mọi người xây dựng SparksWood, nhưng chưa được

You see I still want Sparkswood to happen, but it can’t.

OpenSubtitles2018. v3

Kiến trúc sư thực sự là người xây dựng quan hệ.

Architects really are relationship builders.

ted2019

Khi nghĩ đến người xây dựng mối quan hệ, có phải bạn nghĩ ngay đến “kiến trúc sư?”

When you think of a relationship builder, don’t you just automatically think “architect?”

ted2019

Hội thánh được lợi ích thế nào nếu tất cả đều là những người xây dựng hòa bình?

In what way does the congregation benefit if all are peacemakers?

jw2019

Bằng cách nào chúng ta có thể làm người xây dựng hòa bình trong gia đình?

In what ways can we be peacemakers in the family?

jw2019

11 Làm thế nào chúng ta có thể làm người xây dựng hòa bình trong thánh chức?

11 How can we be peacemakers in our ministry?

jw2019

Người xây dựng hòa bình sẽ cố gắng không để mâu thuẫn trở nên trầm trọng hơn.

A peacemaker will endeavor to stop a conflict from escalating.

jw2019

Người xây dựng hòa bình tránh thái độ tự tôn

Peacemakers avoid an air of superiority

jw2019

Thôi đi, con làm gì mà quen với người xây dựng gì đó chứ?

Come on, why would I go out with such a …

QED

Làm thế nào chúng ta có thể làm người xây dựng hòa bình trong thánh chức?

How can we be peacemakers in our ministry?

jw2019

Tín đồ Đấng Christ là những người xây dựng hòa bình trong thánh chức, gia đình và hội thánh

Christians are peacemakers in the ministry, in the home, and in the congregation

jw2019

(Ê-phê-sô 4:15) Ông là người xây dựng hòa bình và biết trở nên “mọi cách cho mọi người”.

(Ephesians 4:15) But Paul was a peacemaker and knew how to become “all things to people of all sorts.”

jw2019

Những người xây dựng hệ thống còn có một yêu cầu khác về phương tiện cài đặt từ Direct OEMs.

System builders further have a different requirement regarding installation media from Direct OEMs.

WikiMatrix

Trong quá trình xây dựng đã sử dụng 10.000 người, xây dựng đã bốn năm và chi phí khoảng 8,5 tỷ USD.

Employing 10,000 people, construction took four years and cost about $8.5 billion.

WikiMatrix

Source: https://suanha.org
Category : Sửa Nhà

Alternate Text Gọi ngay
Liên kết hữu ích: XSMB