Những người xây dựng New York.
The man who built New York.
Bạn đang đọc: »người xây dựng«phép tịnh tiến thành Tiếng Anh | Glosbe
OpenSubtitles2018. v3
Chủ Tịch Hinckley, giống như Brigham Young, là người tiền phong và người xây dựng.
President Hinckley, like Brigham Young, is a pioneer and a builder.
LDS
Nhà đầu tư Al Ghurair là những người xây dựng tàu điện ngầm.
The Al Ghurair Investment group were the metro’s builders.
WikiMatrix
Người xây dựng đã bắt đầu lắp đặt hệ thống các thiết bị kỹ thuật.
The builders began to install engineering systems.
WikiMatrix
Chúng ta chỉ là những người xây dựng nên nó.
We’re just building this stuff.
ted2019
Tôi là người xây dựng mối quan hệ.
I’m a relationship builder.
ted2019
Họ dạy con người xây dựng và được tôn thờ như thần linh.
They taught humans how to build and were worshipped as gods.
OpenSubtitles2018. v3
6 Đành rằng Đức Giê-hô-va không ngự tại đền thờ do con người xây dựng.
6 It is true that Jehovah does not dwell in man–made temples.
jw2019
Sáng lập Olympia là Joseph Oller, chính là người xây dựng Moulin Rouge.
It was owned by Joseph Oller, co-founder of the famous Moulin Rouge.
WikiMatrix
b) Là những người xây dựng trong đạo Đấng Christ, chúng ta có đặc ân lớn nào?
(b) As Christian builders, what great privilege do we have?
jw2019
Anh muốn cùng mọi người xây dựng SparksWood, nhưng chưa được
You see I still want Sparkswood to happen, but it can’t.
OpenSubtitles2018. v3
Kiến trúc sư thực sự là người xây dựng quan hệ.
Architects really are relationship builders.
ted2019
Khi nghĩ đến người xây dựng mối quan hệ, có phải bạn nghĩ ngay đến “kiến trúc sư?”
When you think of a relationship builder, don’t you just automatically think “architect?”
ted2019
Hội thánh được lợi ích thế nào nếu tất cả đều là những người xây dựng hòa bình?
In what way does the congregation benefit if all are peacemakers?
jw2019
Bằng cách nào chúng ta có thể làm người xây dựng hòa bình trong gia đình?
In what ways can we be peacemakers in the family?
jw2019
11 Làm thế nào chúng ta có thể làm người xây dựng hòa bình trong thánh chức?
11 How can we be peacemakers in our ministry?
jw2019
Người xây dựng hòa bình sẽ cố gắng không để mâu thuẫn trở nên trầm trọng hơn.
A peacemaker will endeavor to stop a conflict from escalating.
jw2019
Người xây dựng hòa bình tránh thái độ tự tôn
Peacemakers avoid an air of superiority
jw2019
Thôi đi, con làm gì mà quen với người xây dựng gì đó chứ?
Come on, why would I go out with such a …
QED
Làm thế nào chúng ta có thể làm người xây dựng hòa bình trong thánh chức?
How can we be peacemakers in our ministry?
jw2019
Tín đồ Đấng Christ là những người xây dựng hòa bình trong thánh chức, gia đình và hội thánh
Christians are peacemakers in the ministry, in the home, and in the congregation
jw2019
(Ê-phê-sô 4:15) Ông là người xây dựng hòa bình và biết trở nên “mọi cách cho mọi người”.
(Ephesians 4:15) But Paul was a peacemaker and knew how to become “all things to people of all sorts.”
jw2019
Những người xây dựng hệ thống còn có một yêu cầu khác về phương tiện cài đặt từ Direct OEMs.
System builders further have a different requirement regarding installation media from Direct OEMs.
WikiMatrix
Trong quá trình xây dựng đã sử dụng 10.000 người, xây dựng đã bốn năm và chi phí khoảng 8,5 tỷ USD.
Employing 10,000 people, construction took four years and cost about $8.5 billion.
Xem thêm: Sửa nhà hợp phong thủy
WikiMatrix
Source: https://suanha.org
Category : Sửa Nhà