Ngành xét tuyển
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)
|
|
|
|
|
Điểm Toán
|
Thứ tự nguyện vọng
|
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D01, D07 |
25,15 |
> = 7,40 |
< = 2 |
Quản trị kinh doanh thương mại |
7340101 |
A00,A01, D01, D07
|
25,30 |
> = 7,80 |
< = 3 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01,D01, D07
|
24,55 |
> = 7,60 |
< = 2 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01,D07
|
25,50 |
> = 8,00 |
< = 8 |
Logistics và quản trị chuỗi đáp ứng |
7510605 |
A00, A01, D01, D07 |
26,35 |
> = 8,80 |
1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, D07 |
24,70 |
> = 8,20 |
< = 8 |
Khai thác vận tải |
7840101 |
A00, A01, D01, D07 |
24,60 |
> = 7,80 |
< = 2 |
Kinh tế vận tải |
7840104 |
A00, A01, D01, D07 |
24,05 |
> = 7,40 |
1 |
Kinh tế thiết kế xây dựng |
7580301 |
A00, A01, D01, D07 |
24,00 |
> = 8,40 |
< = 8 |
Quản lý thiết kế xây dựng |
7580302 |
A00, A01, D01, D07 |
22,80 |
> = 6,40 |
< = 3 |
Kỹ thuật kiến thiết xây dựng |
7580201 |
A00, A01, D01, D07 |
21,10 |
> = 8,20 |
1 |
Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông |
7580205 |
A00, A01, D01, D07 |
16,00 |
> = 6,40 |
1 |
Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình thủy |
7580202 |
A00, A01, D01, D07 |
17,15 |
> = 6,80 |
1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D07 |
25,65 |
> = 9,00 |
< = 2 |
Toán ứng dụng |
7460112 |
A00, A01, D07 |
23,05 |
> = 8,20 |
1 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
7510104 |
A00, A01, D01, D07 |
22,90 |
> = 6,40 |
< = 2 |
Kỹ thuật môi trường tự nhiên |
7520320
|
A00, B00, D01, D07 |
21,20 |
> = 7,20 |
< = 4 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
A00, A01, D01, D07 |
24,40 |
> = 8,40 |
< = 2 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
7520114 |
A00, A01, D01, D07 |
25,05 |
> = 7,80 |
< = 3 |
Kỹ thuật nhiệt |
7520115 |
A00, A01, D01, D07 |
23,75 |
> = 8,00 |
< = 5 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
7520116 |
A00, A01, D01, D07 |
22,85 |
> = 8,60 |
< = 5 |
Kỹ thuật ôtô |
7520130 |
A00, A01, D01, D07 |
25,10 |
> = 8,60 |
< = 2 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
A00, A01, D07 |
24,05 |
> = 7,80 |
< = 5 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207 |
A00, A01, D07 |
24,35 |
> = 8,60 |
1 |
Kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh và tự động hóa hóa |
7520216 |
A00, A01, D07 |
25,10 |
> = 8,60 |
< = 4 |
Kỹ thuật Robot và trí tuệ tự tạo ` |
7520218 |
A00, A01, D01, D07 |
23,85 |
> = 8,60 |
1 |
Quản trị kinh doanh thương mại ( Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh thương mại Việt – Anh ) |
7340101 QT |
A00, A01, D01, D07 |
23,85 |
> = 7,00 |
< = 5 |
Công nghệ thông tin ( Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh ) |
7480201 QT |
A00, A01, D01, D07 |
25,35 |
> = 8,60 |
< = 3 |
Kế toán ( Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh ) |
7340301 QT |
A00, A01, D01, D07 |
23,30 |
> = 8,00 |
< = 7 |
Kỹ thuật cơ khí ( Chương trình chất lượng cao Cơ khí xe hơi Việt – Anh ) |
7520103 QT |
A00, A01, D01, D07 |
24,00 |
> = 8,40 |
< = 4 |
Kỹ thuật thiết kế xây dựng ( Chương trình tiên tiến và phát triển Kỹ thuật thiết kế xây dựng CT giao thông ) |
7580201 QT-01 |
A00, A01, D01, D07 |
16,30 |
> = 6,60 |
< = 2 |
Kỹ thuật thiết kế xây dựng ( Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp ) |
7580201 QT-02 |
A00, A01, D03, D07 |
17,90 |
> = 5,20 |
< = £ 4 |
Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình giao thông ( gồm những chương trình chất lượng cao : Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Việt – Anh ; Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật ) |
7580205 QT |
A00, A01, D03, D07 |
16,05 |
> = 6,40 |
1 |
Kinh tế thiết kế xây dựng ( Chương trình chất lượng cao Kinh tế thiết kế xây dựng khu công trình Giao thông Việt – Anh ) |
7580301 QT |
A00, A01, D01, D07
|
21,40 |
> = 8,40
|
< = 8 |