Tất cả những nguyên liệu khi đã phục vụ cho xây dựng đều sẽ được coi là vật liệu xây dựng.
Xem thêm: Học trực tuyến miễn phí – ICAN
Vậy các vật liệu xây dựng thông thường là gì? Tên của các loại vật liệu xây dựng phổ hiến nhất hiện nay? Hay những vật liệu xây dựng nào cần chứng nhận hợp quy ?
Xem thêm: Học trực tuyến miễn phí – ICAN
Các mẫu sản phẩm, sản phẩm & hàng hóa vật liệu xây dựng cần phải làm ghi nhận hợp quy theo QCVN 16 : 2019 / BXD được tổng hợp trong bảng dưới đây :
STT | NHÓM SẢN PHẨM | TÊN SẢN PHẨM |
1. | Xi măng, các phụ gia cho xi măng và bê tông. | Xi măng poóc lăng |
2. | Xi măng poóc lăng hỗn hợp | |
3. | vật liệu xi măng poóc lăng bền sun phát. | |
4. | vật liệu xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát. | |
5. | Thạch cao phospho dùng để sản xuất ra xi măng. | |
6. | Xỉ hạt lò cao dùng để sản ra xuất xi măng. | |
7. | Xỉ hạt lò cao nghiền mịn để dùng cho bê tông và vữa. | |
8. | Tro bay để dùng cho bê tông và vữa xây. | |
9. | Tro bay dùng cho xi măng | |
10. | Cốt liệu xây dựng | Cát tự nhiên để dùng cho bê tông và vữa. |
11. | Cốt liệu lớn (Đá dăm, sỏi và sỏi dăm) để dùng cho bê tông và vữa. | |
12. | Cát nghiền cho bê tông và vữa. | |
13. | Gạch, đá ốp lát | Gạch gốm ốp lát. |
14. | Đá ốp lát tự nhiên. | |
15. | Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở là chất kết dính hữu cơ. | |
16. | Vật liệu xây | Gạch đất sét nung |
17. | Gạch bê tông | |
18. | Sản phẩm bê tông khí chưng áp | |
19. | Tấm tường rỗng bê tông được đúc sẵn theo công nghệ đùn ép. | |
20. | Kính xây dựng | Kính nối |
21. | Kính phẳng tôi nhiệt | |
22. | Kính dán nhiều lớp và loại kính dán an toàn nhiều lớp. | |
23. | Kính hộp gắn kín cách nhiệt | |
24. | Vật liệu xây dựng khác | Tấm sóng amiăng xi măng |
25. | Amiăng crizôtin để sản xuất loại tấm sóng amiăng xi măng. | |
26. | Tấm thạch cao và Panel thạch cao có các sợi gia cường. | |
27. | Sơn tường dạng nhũ tương | |
28. | Thanh định hình (profile) nhôm cùng hợp kim nhôm. | |
29. | Thanh định hình (profile) poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) dùng để chế tạo loại cửa sổ và cửa đi.. | |
30. | Ống và phụ tùng Polyetylen (PE) dùng cho các mục đích cấp nước và thoát nước. | |
31. | Ống và phụ tùng nhựa Polypropylen (PP) dùng cho các mục đích cấp và thoát nước. | |
32. | Ống và phụ tùng Polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) để dùng cho mục đích cấp và thoát nước. | |
33. | Ống và phụ tùng bằng chất dẻo (PVC-U; PP; PE) thành kết cấu để dùng cho mục đích thoát nước chôn ngầm trong điều kiện không chịu áp. | |
34. | Hệ thống ống nhựa nhiệt rắn được gia cường bằng sợi thủy tinh trên cơ sở nhựa polyeste không no (GRP) sử dụng trong việc cấp nước chịu áp và không chịu áp. |
Source: https://suanha.org
Category : Vật Liệu