MENU

Nhà Việt

Phục Vụ

24/24

Email Nhà Việt

[email protected]

Sách coi bói/Bói tử vi đông phương – Wikibooks tiếng Việt

Tử vi đông phương dùng 12 con giáp trong việc bói toán .

12 con giáp[sửa]

Biểu tượng[sửa]

Mổi con giáp đều có tên gọi và hình tượng riêng như sau

Tên gọi Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi.
Biểu tượng Rat.svgOx.svg
Tiger.svgRabbit.svgDragon.svgSnake.svg

Horse.svgGoat.svgMonkey 2.svgDog 2.svgRooster.svgBoar.svg

Ý nghĩa 12 Địa chi[sửa]

– Tý : Là nuôi dưỡng, trùng tu, tức vạn vật mở màn nảy nở nhờ có dương khí .

– Sửu: Là kết lại, khi các mầm non tiếp tục quá trình lớn lên.

– Dần : Là sự biến hóa, dẫn dắt, khi những mần nin thiếu nhi khởi đầu vươn lên khỏi mặt đất .- Mão : Là đội, khi tổng thể vạn vật đã nứt khỏi mặt đất để vươn lên .- Thìn : Là chấn động, chỉ quy trình tăng trưởng của vạn vật sau khi trải qua dịch chuyển .- Tị : Là khởi đầu, khi vạn vật đã có sự khởi đầu .- Ngọ : Là tỏa ra, khi vạn vậy đã khởi đầu mọc cành lá .- Mùi : Là ám muội, khi khí âm khởi đầu Open, khiến vạn vật có khunh hướng tăng trưởng yếu đi .- Thân : Là thân thể, khi vạn vật đều đã trưởng thành .- Dậu : Là sự già cỗi, khi vạn vật đã già đi .- Tuất : Là diệt, tức chỉ đến một thời gian nào đó, vạt vật sẽ đều suy yếu và diệt vong .- Hợi : Là hạt, khi vạn vật lại quay trở về hình hài hạt cứng .

Thuộc tính Âm dương[sửa]

Âm 1,3,5,7,9,11 Tí, Dần, Thìn, Ngọ, Thân, Tuất
Dương 2,4,6,8,10,12 Sửu, Mảo, Tị, Mùi, Dậu, Hợi

Quan hệ 12 Địa chi[sửa]

– Quan hệ Tam Hợp ( Tốt ) : Thân – Tý – Thìn, Dần – Ngọ – Tuất, Tị – Sửu – Dậu, Hợi – Mão – Mùi- Quan hệ Lục Hợp ( Nhị hợp – Tốt ) : Tý Sửu, Dần Hợi, Mão Tuất, Thìn Dậu, Tị Thân, Ngọ Mùi .- Quan hệ Tứ hành xung ( Xấu ) : Tý – Ngọ – Mão – Dậu, Dần – Thân – Tị – Hợi, Thìn – Tuất – Sửu – Mùi .Trong đó có những cặp Tương xung ( còn gọi là Lục Xung, rất xung, Xấu ) : Tý xung Ngọ, Sửu xung Mùi, Dần xung Thân, Mão xung Dậu, Thìn xung Tuất, Tị xung Hợi .- Quan hệ Tương Hại ( Xấu ) : Tý – Mùi, Sửu – Ngọ, Dần – Tị, Mão – Thìn, Thân – Hợi, Dậu – Tuất .

– Quan hệ Tương Phá (Xấu): Tý – Dậu, Mão – Ngọ, Sửu – Thìn, Thân – Tị, Mùi – Tuất.

– Quan hệ Tương hình ( Xấu ) : Dần, Tị, Thân – Hình hại vô ơn ; Sửu, Mùi, Tuất – Hình hại độc quyền ; Tý, Mão – Hình hại vô lễ .- Quan hệ Tự hình ( Xấu ) : Thìn – Thìn, Dậu – Dậu, Ngọ – Ngọ, Hợi – HợiKhi đã kiến thiết xây dựng được 10 Thiên Can và 12 Địa Chi thì người ta phối hợp 2 yếu tố này lại để tính năm, tháng, ngày, giờ cũng như hình thành Lục thập hoa giáp Dự kiến vận mệnh con người .

Tính cách 12 con giáp[sửa]

Tý – Dương Thủy[sửa]

– Năng động và sôi nổi 
– Quan tâm tới hình thức bản thân 
– Tính khí có thể thất thường 
– Khao khát sự an toàn
– Tiến bộ nhanh nếu được khen ngợi
– Muốn được yêu mến/chấp nhận
– Đánh giá cao vị thế xã hội 

Hợi – Âm Thủy[sửa]

– Thương người, tình cảm
– Thường nổi tiếng giữa bạn bè 
– Lãng mạn
– Một số có thể nhỏ nhặt, ganh đua
– Không thích cãi cọ, đối đầu
– Không hung hãn

Dần – Dương Mộc[sửa]

– Bốc đồng
– Thích cảm xúc mạnh
– Nồng nàn trong tình yêu
– Mạnh mẽ, dũng cảm
– Có thể thiếu thận trọng
– Tự tin
– Giàu cảm xúc, có thể có thái độ cực đoan 

Mão – Âm Mộc[sửa]

– Khôn khéo, ngoại giao tốt
– Luôn lạc quan 
– Nhạy cảm 
– Thích làm người khác hài lòng
– Rất ghét sự phản bội 
– Có xu hướng leo cao trong xã hội. 
– Hiếm khi tỏ ra thái quá

Ngọ – Dương Hỏa[sửa]

– Mạnh mẽ, đôi khi bất yên
– Thích di chuyển 
– Độc lập
– Sáng tạo
– Tính kỷ luật cao 
– Có thể hách dịch, tự cao
– Trung thực

Tỵ – Âm Hỏa[sửa]

– Đường hoàng, lịch sự 
– Bí ẩn, kín đáo
– Nhiều kẻ ngưỡng mộ 
– Hòa hợp tốt với người khác giới
– Tài trí sâu rộng
– Bề ngoài có vẻ lơ đãng
– Không bao giờ đối đầu

Thân – Dương Kim[sửa]

– Hóm hỉnh, mau miệng
– Giữ vững quan điểm 
– Sinh động, ham vui
– Có thể phá vỡ thông lệ
– Hào phóng
– Thích mạo hiểm
– Thích là trung tâm của sự chú ý

Xem thêm : Xem bói ngày sinh

Dậu – Âm Kim[sửa]

– Tháo vát và thực tế
– Hết sức tự tin
– Hết lòng vì bạn bè, gia đình
– Rất trung thành 
– Thiếu kiên nhẫn
– Tính khí có thể thất thường
– Trung thực, thẳng thắn
– Tính kỷ luật cao

Tuất – Dương Thổ[sửa]

– Khôi hài 
– Yêu thể thao, mạnh mẽ
– Có thể tỏ ra quá thái
– Làm việc chăm chỉ
– Không ưa mạo hiểm 
– Có thể bi quan 
– Là bạn tốt
– Sợ bị từ chối

Mùi – Âm Thổ[sửa]

– Tính mơ mộng 
– Có thể hay do dự
– Tế nhị và nhẫn nại
– Bản tính ngọt ngào nhưng giỏi lôi kéo
– Thích được tán tỉnh 
– Tham vọng một cách kín đáo
– Khát khao cuộc sống gia đình bình yên

Thìn – Dương Thổ[sửa]

– Quyến rũ và sôi động
– Giỏi kinh doanh 
– Hiếm khi bị đánh giá thấp hơn khả năng
– Thích được chú ý
– Có thể ích kỷ 
– Được cho là mang lại may mắn cho gia đình
– Sinh ra làm người chiến thắng

Sửu – Âm Thổ[sửa]

– Điềm tĩnh, bảo thủ và mạnh mẽ
– Giỏi lãnh đạo 
– Niềm tin vững chắc
– Không dễ dao động
– Tự kỷ luật 
– Có chức sắc
– Có thể tàn nhẫn và hay hiềm thù

Not a book title page. Please remove {{alphabetical}} from this page.

Source: https://suanha.org
Category : Phong thủy

Alternate Text Gọi ngay
Liên kết hữu ích: XSMB