Xem nhiều nhất
20:18:46
Chia sẻ trang này
Bạn đang đọc: Xem ngày tốt tháng 2 năm 2020, ngày đẹp tháng 2 năm 2020
Tag: Ngày Tốt Tháng 2 Âm Năm 2020
Xin gửi tới quý độc giả danh sách những ngày tốt tháng 2 năm 2020. Dựa vào danh sách này các bạn có thể biết được trong tháng 2/2020 có những ngày tốt, ngày xấu nào, giờ hoàng đạo là gì…, để từ đó các bạn có thể lên kế hoạch và tiến hành công việc cho mình.
Nếu bạn đã có dự định sẽ thực hiện một việc nào đó vào một ngày cụ thể trong tháng 2 năm 2020, các bạn có thể tìm đến ngày tương ứng và chọn “Xem chi tiết” để xem ngày hôm đó như thế nào nhé.
☯ Xem ngày tốt xấu tháng 2 năm 2020
☯ Xem ngày tốt xấu tháng 3 năm 2020
Thứ bảy
1
Tháng 2
Ngày tốt
Thứ bảy, Ngày 1/2/2020 – 8/1/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
Trực Thu: Nên thu tiền và tránh an táng.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường
Chủ Nhật
2
Tháng 2
Ngày xấu
Chủ Nhật, Ngày 2/2/2020 – 9/1/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Ất Hợi, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
Trực Khai: Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ Hai
3
Tháng 2
Ngày tốt
Thứ Hai, Ngày 3/2/2020 – 10/1/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Bính Tý, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
Trực Bế: Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Nên làm: Cúng tế, an táng, cải táng
Thứ Ba
4
Tháng 2
Ngày tốt
Thứ Ba, Ngày 4/2/2020 – 11/1/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
Trực Bế: Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người
Thứ Tư
5
Tháng 2
Ngày xấu
Thứ Tư, Ngày 5/2/2020 – 12/1/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Mậu Dần, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Nên làm: Họp mặt, ăn hỏi, đính hôn, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ Năm
6
Tháng 2
Ngày xấu
Thứ Năm, Ngày 6/2/2020 – 13/1/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
Trực Trừ: Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Nên làm: Họp mặt, xuất hành, nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ Sáu
7
Tháng 2
Ngày tốt
Thứ Sáu, Ngày 7/2/2020 – 14/1/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Canh Thìn, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
Trực Mãn: Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, đào đất
Thứ bảy
8
Tháng 2
Ngày tốt
Thứ bảy, Ngày 8/2/2020 – 15/1/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
Trực Bình: Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa kho, sửa nhà
Chủ Nhật
9
Tháng 2
Ngày xấu
Chủ Nhật, Ngày 9/2/2020 – 16/1/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
Trực Định: Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Thứ Hai
10
Tháng 2
Ngày tốt
Thứ Hai, Ngày 10/2/2020 – 17/1/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Quý Mùi, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
Trực Chấp: Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Nên làm: Họp mặt, gặp dân, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ Ba
11
Tháng 2
Ngày xấu
Thứ Ba, Ngày 11/2/2020 – 18/1/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Giáp Thân, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
Trực Phá: Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Nên làm: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà, động thổ, đổ mái
Thứ Tư
12
Tháng 2
Ngày xấu
Thứ Tư, Ngày 12/2/2020 – 19/1/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Ất Dậu, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
Trực Nguy: Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Nên làm: Cúng tế, chữa bệnh, thẩm mỹ, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, đào đất, an táng, cải táng
Thứ Năm
13
Tháng 2
Ngày tốt
Thứ Năm, Ngày 13/2/2020 – 20/1/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Bính Tuất, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
Trực Thành: Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, nhập học, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Thứ Sáu
14
Tháng 2
Ngày xấu
Thứ Sáu, Ngày 14/2/2020 – 21/1/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
Trực Thu: Nên thu tiền và tránh an táng.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, gặp dân, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ bảy
15
Tháng 2
Ngày tốt
Thứ bảy, Ngày 15/2/2020 – 22/1/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Mậu Tý, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
Trực Khai: Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Nên làm: Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Chủ Nhật
16
Tháng 2
Ngày tốt
Chủ Nhật, Ngày 16/2/2020 – 23/1/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
Trực Bế: Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người
Thứ Hai
17
Tháng 2
Ngày xấu
Thứ Hai, Ngày 17/2/2020 – 24/1/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Canh Dần, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Nên làm: Họp mặt, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ Ba
18
Tháng 2
Ngày xấu
Thứ Ba, Ngày 18/2/2020 – 25/1/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Tân Mão, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
Trực Trừ: Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, an táng, cải táng
Thứ Tư
19
Tháng 2
Ngày tốt
Thứ Tư, Ngày 19/2/2020 – 26/1/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
Trực Mãn: Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Thứ Năm
20
Tháng 2
Ngày tốt
Thứ Năm, Ngày 20/2/2020 – 27/1/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
Trực Bình: Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Nên làm: San đường, sửa nhà, sửa kho
Thứ Sáu
21
Tháng 2
Ngày xấu
Thứ Sáu, Ngày 21/2/2020 – 28/1/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
Trực Định: Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ bảy
22
Tháng 2
Ngày tốt
Thứ bảy, Ngày 22/2/2020 – 29/1/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Ất Mùi, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
Trực Chấp: Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, sửa kho, sửa nhà, san đường
Chủ Nhật
23
Tháng 2
Ngày xấu
Chủ Nhật, Ngày 23/2/2020 – 1/2/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Bính Thân, Tháng: Kỷ Mão, Năm: Canh Tý.
Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
Trực Phá: Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Nên làm: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà
Thứ Hai
24
Tháng 2
Ngày tốt
Thứ Hai, Ngày 24/2/2020 – 2/2/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Kỷ Mão, Năm: Canh Tý.
Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
Trực Nguy: Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Thứ Ba
25
Tháng 2
Ngày xấu
Thứ Ba, Ngày 25/2/2020 – 3/2/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Kỷ Mão, Năm: Canh Tý.
Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
Trực Thành: Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Nên làm: Cúng tế, san đường, nhập học, sửa kho, sửa nhà
Thứ Tư
26
Tháng 2
Ngày xấu
Thứ Tư, Ngày 26/2/2020 – 4/2/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Kỷ Mão, Năm: Canh Tý.
Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
Trực Thu: Nên thu tiền và tránh an táng.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đánh cá, trồng trọt
Thứ Năm
27
Tháng 2
Ngày tốt
Thứ Năm, Ngày 27/2/2020 – 5/2/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Canh Tý, Tháng: Kỷ Mão, Năm: Canh Tý.
Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
Trực Khai: Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Nên làm: Cúng tế, nhập học, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, ký kết, nạp tài
Thứ Sáu
28
Tháng 2
Ngày xấu
Thứ Sáu, Ngày 28/2/2020 – 6/2/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Tân Sửu, Tháng: Kỷ Mão, Năm: Canh Tý.
Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
Trực Bế: Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ bảy
29
Tháng 2
Ngày tốt
Thứ bảy, Ngày 29/2/2020 – 7/2/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Kỷ Mão, Năm: Canh Tý.
Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Nên làm: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
4
Thứ Ba, Ngày 4/2/2020 – 11/1/2020 Âm lịch.
Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
7
Thứ Sáu, Ngày 7/2/2020 – 14/1/2020 Âm lịch.
Ngày: Canh Thìn, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
16
Chủ Nhật, Ngày 16/2/2020 – 23/1/2020 Âm lịch.
Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
19
Thứ Tư, Ngày 19/2/2020 – 26/1/2020 Âm lịch.
Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
3
Thứ Hai, Ngày 3/2/2020 – 10/1/2020 Âm lịch.
Ngày: Bính Tý, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
8
Thứ bảy, Ngày 8/2/2020 – 15/1/2020 Âm lịch.
Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
15
Thứ bảy, Ngày 15/2/2020 – 22/1/2020 Âm lịch.
Ngày: Mậu Tý, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
20
Thứ Năm, Ngày 20/2/2020 – 27/1/2020 Âm lịch.
Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
24
Thứ Hai, Ngày 24/2/2020 – 2/2/2020 Âm lịch.
Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Kỷ Mão, Năm: Canh Tý.
27
Thứ Năm, Ngày 27/2/2020 – 5/2/2020 Âm lịch.
Ngày: Canh Tý, Tháng: Kỷ Mão, Năm: Canh Tý.
1
Thứ bảy, Ngày 1/2/2020 – 8/1/2020 Âm lịch.
Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
13
Thứ Năm, Ngày 13/2/2020 – 20/1/2020 Âm lịch.
Ngày: Bính Tuất, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
1
Thứ bảy, Ngày 1/2/2020 – 8/1/2020 Âm lịch.
Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
10
Thứ Hai, Ngày 10/2/2020 – 17/1/2020 Âm lịch.
Ngày: Quý Mùi, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
13
Thứ Năm, Ngày 13/2/2020 – 20/1/2020 Âm lịch.
Ngày: Bính Tuất, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
22
Thứ bảy, Ngày 22/2/2020 – 29/1/2020 Âm lịch.
Ngày: Ất Mùi, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
3
Thứ Hai, Ngày 3/2/2020 – 10/1/2020 Âm lịch.
Ngày: Bính Tý, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
15
Thứ bảy, Ngày 15/2/2020 – 22/1/2020 Âm lịch.
Ngày: Mậu Tý, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
24
Thứ Hai, Ngày 24/2/2020 – 2/2/2020 Âm lịch.
Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Kỷ Mão, Năm: Canh Tý.
27
Thứ Năm, Ngày 27/2/2020 – 5/2/2020 Âm lịch.
Ngày: Canh Tý, Tháng: Kỷ Mão, Năm: Canh Tý.
4
Thứ Ba, Ngày 4/2/2020 – 11/1/2020 Âm lịch.
Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
16
Chủ Nhật, Ngày 16/2/2020 – 23/1/2020 Âm lịch.
Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
24
Thứ Hai, Ngày 24/2/2020 – 2/2/2020 Âm lịch.
Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Kỷ Mão, Năm: Canh Tý.
1
Thứ bảy, Ngày 1/2/2020 – 8/1/2020 Âm lịch.
Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
10
Thứ Hai, Ngày 10/2/2020 – 17/1/2020 Âm lịch.
Ngày: Quý Mùi, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
13
Thứ Năm, Ngày 13/2/2020 – 20/1/2020 Âm lịch.
Ngày: Bính Tuất, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
22
Thứ bảy, Ngày 22/2/2020 – 29/1/2020 Âm lịch.
Ngày: Ất Mùi, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
29
Thứ bảy, Ngày 29/2/2020 – 7/2/2020 Âm lịch.
Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Kỷ Mão, Năm: Canh Tý.
3
Thứ Hai, Ngày 3/2/2020 – 10/1/2020 Âm lịch.
Ngày: Bính Tý, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
7
Thứ Sáu, Ngày 7/2/2020 – 14/1/2020 Âm lịch.
Ngày: Canh Thìn, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
8
Thứ bảy, Ngày 8/2/2020 – 15/1/2020 Âm lịch.
Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
15
Thứ bảy, Ngày 15/2/2020 – 22/1/2020 Âm lịch.
Ngày: Mậu Tý, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
19
Thứ Tư, Ngày 19/2/2020 – 26/1/2020 Âm lịch.
Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
20
Thứ Năm, Ngày 20/2/2020 – 27/1/2020 Âm lịch.
Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
27
Thứ Năm, Ngày 27/2/2020 – 5/2/2020 Âm lịch.
Ngày: Canh Tý, Tháng: Kỷ Mão, Năm: Canh Tý.
4
Thứ Ba, Ngày 4/2/2020 – 11/1/2020 Âm lịch.
Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
7
Thứ Sáu, Ngày 7/2/2020 – 14/1/2020 Âm lịch.
Ngày: Canh Thìn, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
8
Thứ bảy, Ngày 8/2/2020 – 15/1/2020 Âm lịch.
Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
16
Chủ Nhật, Ngày 16/2/2020 – 23/1/2020 Âm lịch.
Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
19
Thứ Tư, Ngày 19/2/2020 – 26/1/2020 Âm lịch.
Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
20
Thứ Năm, Ngày 20/2/2020 – 27/1/2020 Âm lịch.
Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
29
Thứ bảy, Ngày 29/2/2020 – 7/2/2020 Âm lịch.
Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Kỷ Mão, Năm: Canh Tý.
10
Thứ Hai, Ngày 10/2/2020 – 17/1/2020 Âm lịch.
Ngày: Quý Mùi, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
22
Thứ bảy, Ngày 22/2/2020 – 29/1/2020 Âm lịch.
Ngày: Ất Mùi, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
29
Thứ bảy, Ngày 29/2/2020 – 7/2/2020 Âm lịch.
Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Kỷ Mão, Năm: Canh Tý.
Xem ngày tốt xấu 12 tháng năm 2020
Xem nhanh một tháng bất kể |
Xem ngày tốt cụ thể
Thư viện tổng hợp
Trong đời sống, không phải khi nào tất cả chúng ta cũng cặm cụi thao tác, góp sức mà bản thân mỗi người nên biết tìm cách cân đối đời sống cho chính mình. Bạn cần có sự sắp xếp về thời hạn, việc làm, chăm nom đời sống niềm tin và sức khỏe thể chất. Cùng Ngaydep. com điểm qua 6 cách đơn thuần giúp tất cả chúng ta cân đối đời sống nhé !
Xem thêm
Cuộc sống với vô vàn những nỗi lo ngại, bộn bề cuốn tất cả chúng ta theo guồng quay việc làm, vật chất mà quên mất dành cho bản thân những khoảng chừng thời hạn riêng tư. Cho dù đời sống, việc làm có căng thẳng mệt mỏi, bận rộn đến mức nào, bạn cũng nên cho bản thân khoảng chừng thời hạn nghỉ ngơi để hoàn toàn có thể chăm nom cho chính mình. Bởi chúng hoàn toàn có thể giúp bạn vượt qua hết những cảm hứng xấu đi, quên đi những khó khăn vất vả, căng thẳng mệt mỏi và tiếp thêm cho tất cả chúng ta nguồn năng lượng để liên tục góp sức. Hãy cùng Ngaydep. com tìm hiểu và khám phá những nguyên do bạn nhất định nên dành thời hạn cho chính mình nhé !
Xem thêm
Lựa chọn hoa làm quà tặng khuyến mãi ngay vào những dịp lễ tết hay kỷ niệm là thói quen của rất nhiều người. Bởi hoa không riêng gì mang những ý nghĩa tích cực mà còn mang lại cảm xúc tự do, tươi tắn, bộc lộ tấm lòng và nghệ thuật và thẩm mỹ của người khuyến mãi. Hôm nay, hãy cùng Ngaydep. com chọn ra 10 loại hoa chậu tương thích làm quà tặng khuyến mãi ngay nhé !
Xem thêm
Trong việc làm, tất cả chúng ta luôn cần một người sếp vừa có tâm vừa có tầm để dẫn dắt tập thể đi lên. Sự có tài năng, tâm ý của một người sếp bộc lộ rõ ở cách họ giải quyết và xử lý yếu tố trong việc làm và cả những xích míc không giữa nhân viên cấp dưới. Vậy thế nào là một người sếp khôn khéo, biết cách xử lý xích míc để hàn gắn nhân viên cấp dưới của mình ?
Xem thêm
Đối với nhiều người, việc tập trung chuyên sâu một khoảng chừng thời hạn để triển khai xong một cuốn sách quả thực không phải là điều thuận tiện. Hãy cùng Ngaydep. com vận dụng 10 cách sau đây để việc đọc sách trở nên hiệu suất cao và nhanh hơn bạn nhé !
Xem thêm
Nháy mắt phải, giật mắt phải liên tục theo giờ là điềm gì ? Nháy mắt phải là điềm lành hay gở. Hãy cùng chúng tôi giải thuật yếu tố này nhé .
Xem thêm
Bạn có biết có những vị trí nốt ruồi sẽ mang lại suôn sẻ giúp cho gia chủ của nó gặp nhiều những điều tốt đẹp không ? Nếu như bạn có những loại nốt ruồi này, đừng khi nào có dự tính tẩy xóa chúng đi nhé .
Xem thêm
Đôi mắt được ví như một hành lang cửa số tâm hồn, do đó những tín hiệu từ đôi mắt cũng sẽ được xem như dự báo trước ở phần tương lai. Hiện tượng nháy mắt trái hoặc giật mắt trái liên tục thì có ý nghĩa như thế nào. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu thêm cách lý giải nháy mắt trái có điềm gì theo khoa học và tâm linh nhé .
Xem thêm
Tướng mạo vượng kinh tế tài chính là nét tướng cách bộc lộ nét mặt con người có phúc, gặp rất nhiều suôn sẻ về vấn đề tài chính. Hãy cùng chúng tôi xem bản thân có chiếm hữu đặc thù nào thuộc về tướng vượng tài .
Xem thêm
Từ vầng trán của một người, hoàn toàn có thể đoán định vận mệnh của người đó. Theo nhân tướng học qua tướng trán hoàn toàn có thể biết được vận mệnh giàu sang phong phú của người đó. Các bạn hãy cùng chúng tôi Dự kiến vận mệnh giàu sang, hay nghèo hèn của 1 người trải qua độ cao thấp, rộng hẹp của trán .
Xem thêm
Bạn có đang mong ước gặp được người đàn ông tốt và chung tình. Hãy cùng ngaygio24.com đi mày mò những tướng mặt đàn ông chắc như đinh sẽ là người chồng người cha tốt đặc biệt quan trọng họ rất chung thủy với vợ để có lựa chọn đúng mực nhé !
Xem thêm
Mặt là một bộ phận được quan sát để điều tra và nghiên cứu nhiều nhất trong nghành nghề dịch vụ Nhân Tướng học phương Đông. Chỉ cần bạn nhìn qua người đối lập thì bạn hoàn toàn có thể biết rõ yếu tố về sức khỏe thể chất, đậm chất ngầu cũng như vận mệnh cả đời của người đó .
Xem thêm
Với nhiều người khi quyết định hành động làm ăn với ai thì họ thường xem tướng mắt. Việc xem tướng mắt sẽ giúp cho tất cả chúng ta có một cái nhìn tổng quan về người đàn có tính cách đoan chính, trí lực hay giàu tình cảm .
Xem thêm
Theo như nhân tướng học thì trải qua tướng mũi hoàn toàn có thể đoán biết được số phận của người phụ nữ là giàu sang hay bần hèn. Hôm nay, hãy cùng ngaygio24.com tìm hiểu và khám phá về 7 tướng mũi mang lại cho chị em đời sống cao sang, thịnh vượng .
Xem thêm
Trong nhân tướng học, tai cũng như những bộ phận khác trên khuôn mặt, đều mang những huyền bí riêng về cuộc sống mỗi con người. Hãy cùng ngaygio24.com tìm hiểu và khám phá về những đặc thù của đôi tai mang ý nghĩa phong phú .
Xem thêm
Xin gửi tới quý độc giả danh sách những. Dựa vào danh sách này các bạn có thể biết được trongcó những ngày tốt, ngày xấu nào, giờ hoàng đạo là gì…, để từ đó các bạn có thể lên kế hoạch và tiến hành công việc cho mình.Nếu bạn đã có dự định sẽ thực hiện một việc nào đó vào một ngày cụ thể trong, các bạn có thể tìm đến ngày tương ứng và chọn “” để xem ngày hôm đó như thế nào nhé.
Xem thêm những hiệu quả về Ngày Tốt Tháng 2 Âm Năm 2020
Nguồn
: ngaygio24.com
Source: https://suanha.org
Category : Phong thủy