MENU

Nhà Việt

Phục Vụ

24/24

Email Nhà Việt

[email protected]

Xem ngày tốt mua xe theo tuổi tháng 1 năm 2018

Xem ngày tốt mua xe theo tuổi tháng 1 năm 2018


Xem ngày mua xe, chọn ngày tốt ngày đẹp mua xe theo tuổi tháng 1 năm 2018 để được may mắn, tài lộc và bình an trên mọi lộ trình.

Trong đời sống hàng ngày, xe cộ là một phương tiện đi lại không hề thiếu so với mỗi cá thể và mái ấm gia đình. Khi tham gia giao thông vận tải, mỗi người đều sẽ sử dụng một phương tiện đi lại nào đó như xe đạp điện, xe máy, xe hơi … và yếu tố bảo đảm an toàn luôn được tất cả chúng ta đặt lên số 1 .

Xe máy hay ô tô chính là một vật dụng không thể tách rời con người, là phương tiện quan trọng giúp chúng ta di chuyển. Ngoài mục đích sử dụng như trên thì chủ nhân của chiếc xe còn mong muốn nó mang lại may mắn và an toàn cho người điều khiển trên mọi lộ trình.

Khi đã chọn được chiếc xe ưng ý, người ta thường sẽ chọn ngày đẹp trong tháng để mua xe, lấy giấy tờ và mang xe về nhà. Chọn ngày đẹp mua xe hợp với tuổi của gia chủ là để cầu mong mọi sự được bình an khi điều khiển xe lưu thông trên đường. Ngoài việc xem ngày tốt mua xe theo tuổi thì gia chủ cũng nên chọn màu xe hợp với ngũ hành mệnh lý của mình. Với những yếu tố trên, bạn sẽ cảm thấy an tâm hơn khi tham gia giao thông, tránh được những hiểm họa, tai nạn không may xảy ra.

Xem ngày tốt mua xe theo tuổi tháng 1 năm 2018

Xem ngày tốt mua xe theo tuổi tháng 1 năm 2018

1. Chọn xem ngày tốt mua xe tháng 1 năm 2018

Chọn ngày đẹp mua xe vừa giúp cho tất cả chúng ta cảm thấy yên tâm hơn khi lưu thông trên đường mà nó còn trở thành công cụ, phương tiện đi lại giúp những người kinh doanh, kinh doanh thương mại cầu tài lộc, làm ăn thuận tiện như mong muốn .

Nếu bạn đã tìm được một chiếc xe ưng ý cho mình, có thể xem ngày tốt mua xe tháng 1 năm 2018 được tổng hợp chi tiết ngay dưới đây:

Thứ

Dương lịch

Âm lịch

Chi tiết ngày

Thứ ba 2/1/2018 16/11/2017
  • Thứ ba ngày: 2/1/2018 (dương lịch) – 16/11/2017 (âm lịch) Ngày: Giáp Ngọ, tháng Nhâm Tý, năm Đinh Dậu

  • Ngày: Hoàng đạo [tư mệnh hoàng đạo]

  • Tuổi xung khắc ngày: Mậu Tý – Nhâm Tý

  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

  • Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

  • Hướng tốt: đông bắc; đông nam

  • Hướng xấu:

Thứ năm 4/1/2018 18/11/2017
  • Thứ năm ngày: 4/1/2018 (dương lịch) – 18/11/2017 (âm lịch) Ngày: Bính Thân, tháng Nhâm Tý, năm Đinh Dậu

  • Ngày: Hoàng đạo [thanh long hoàng đạo]

  • Tuổi xung khắc ngày: Canh Dần – Nhâm Dần

  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

  • Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

  • Hướng tốt: tây nam; đông

  • Hướng xấu:

Thứ sáu 5/1/2018 19/11/2017
  • Thứ sáu ngày: 5/1/2018 (dương lịch) – 19/11/2017 (âm lịch) Ngày: Đinh Dậu, tháng Nhâm Tý, năm Đinh Dậu

  • Ngày: Hoàng đạo [minh đường hoàng đạo]

  • Tuổi xung khắc ngày: Tân Mão – Quý Mão

  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

  • Giờ xấu trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

  • Hướng tốt: nam; đông

  • Hướng xấu:

Thứ hai 8/1/2018 22/11/2017
  • Thứ hai ngày: 8/1/2018 (dương lịch) – 22/11/2017 (âm lịch) Ngày: Canh Tý, tháng Nhâm Tý, năm Đinh Dậu

  • Ngày: Hoàng đạo [kim quỹ hoàng đạo]

  • Tuổi xung khắc ngày: Giáp Ngọ – Bính Ngọ

  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

  • Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

  • Hướng tốt: tây bắc; tây nam

  • Hướng xấu:

Chủ nhật 14/1/2018 28/11/2017
  • Chủ nhật ngày: 14/1/2018 (dương lịch) – 28/11/2017 (âm lịch) Ngày: Bính Ngọ, tháng Nhâm Tý, năm Đinh Dậu

  • Ngày: Hoàng đạo [tư mệnh hoàng đạo]

  • Tuổi xung khắc ngày: Canh Tý – Mậu Tý

  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

  • Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

  • Hướng tốt: tây nam; đông

  • Hướng xấu:

Thứ năm 18/1/2018 2/12/2017
  • Thứ năm ngày: 18/1/2018 (dương lịch) – 2/12/2017 (âm lịch) Ngày: Canh Tuất, tháng Quý Sửu, năm Đinh Dậu

  • Ngày: Hoàng đạo [thanh long hoàng đạo]

  • Tuổi xung khắc ngày: Giáp Thìn – Mậu Thìn

  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

  • Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

  • Hướng tốt: tây bắc; tây nam

  • Hướng xấu: đông bắc

Thứ sáu 19/1/2018 3/12/2017
  • Thứ sáu ngày: 19/1/2018 (dương lịch) – 3/12/2017 (âm lịch) Ngày: Tân Hợi, tháng Quý Sửu, năm Đinh Dậu

  • Ngày: Hoàng đạo [minh đường hoàng đạo]

  • Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Tị – Đinh Tị

  • Giờ tốt trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

  • Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

  • Hướng tốt: tây nam; tây nam

  • Hướng xấu: đông bắc

Thứ hai 22/1/2018 6/12/2017
  • Thứ hai ngày: 22/1/2018 (dương lịch) – 6/12/2017 (âm lịch) Ngày: Giáp Dần, tháng Quý Sửu, năm Đinh Dậu

  • Ngày: Hoàng đạo [kim quỹ hoàng đạo]

  • Tuổi xung khắc ngày: Mậu Thân – Bính Thân

  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

  • Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

  • Hướng tốt: đông bắc; đông nam

  • Hướng xấu: đông bắc

Thứ ba 23/1/2018 7/12/2017
  • Thứ ba ngày: 23/1/2018 (dương lịch) – 7/12/2017 (âm lịch) Ngày: Ất Mão, tháng Quý Sửu, năm Đinh Dậu

  • Ngày: Hoàng đạo [kim đường hoàng đạo]

  • Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Dậu – Tân Dậu

  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

  • Giờ xấu trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

  • Hướng tốt: tây bắc; đông nam

  • Hướng xấu: đông

Thứ năm 25/1/2018 9/12/2017
  • Thứ năm ngày: 25/1/2018 (dương lịch) – 9/12/2017 (âm lịch) Ngày: Đinh Tỵ, tháng Quý Sửu, năm Đinh Dậu

  • Ngày: Hoàng đạo [ngọc đường hoàng đạo]

  • Tuổi xung khắc ngày: Tân Hợi – Quý Hợi

  • Giờ tốt trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

  • Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

  • Hướng tốt: nam; đông

  • Hướng xấu: đông

Chủ nhật 28/1/2018 12/12/2017
  • Chủ nhật ngày: 28/1/2018 (dương lịch) – 12/12/2017 (âm lịch) Ngày: Canh Thân, tháng Quý Sửu, năm Đinh Dậu

  • Ngày: Hoàng đạo [tư mệnh hoàng đạo]

  • Tuổi xung khắc ngày: Giáp Dần – Mậu Dần

  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

  • Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

  • Hướng tốt: tây bắc; tây nam

  • Hướng xấu: đông nam

Thứ ba 30/1/2018 14/12/2017
  • Thứ ba ngày: 30/1/2018 (dương lịch) – 14/12/2017 (âm lịch) Ngày: Nhâm Tuất, tháng Quý Sửu, năm Đinh Dậu

  • Ngày: Hoàng đạo [thanh long hoàng đạo]

  • Tuổi xung khắc ngày: Bính Thìn – Mậu Thìn

  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

  • Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

  • Hướng tốt: nam; tây

  • Hướng xấu: đông nam

Thứ tư 31/1/2018 15/12/2017
  • Thứ tư ngày: 31/1/2018 (dương lịch) – 15/12/2017 (âm lịch) Ngày: Quý Hợi, tháng Quý Sửu, năm Đinh Dậu

  • Ngày: Hoàng đạo [minh đường hoàng đạo]

  • Tuổi xung khắc ngày: Đinh Tị – Ất Tị

  • Giờ tốt trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

  • Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

  • Hướng tốt: đông nam; tây bắc

  • Hướng xấu: đông nam

Chọn màu xe hợp ngũ hành mệnh lý gia chủ để được may mắn

Chọn màu xe hợp ngũ hành mệnh lý gia chủ để được may mắn

2. Chọn màu xe hợp ngũ hành mệnh lý gia chủ

Bên cạnh việc chọn ngày lành tháng tốt để mua xe thì người chủ cũng cần xem xét chọn màu xe hợp ngũ hành tử vi & phong thủy. Việc này cũng quan trọng không kém bởi nó cũng phần nào ảnh hưởng tác động đến yếu tố suôn sẻ cho gia chủ .
Chọn màu xe hợp ngũ hành cũng tuân theo nguyên tắc tương sinh – khắc chế của ngũ hành như sau :
– Quan hệ tương sinh : Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc, Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim .
– Quan hệ kìm hãm : Kim khắc Mộc, Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim .

Từ nguyên lý trên, gia chủ thuộc mệnh nào sẽ chọn màu xe tương ứng với màu của ngũ hành tương sinh, màu của ngũ hành tương hợp và màu thuộc các hành chế ngự được. Không nên chọn các màu thuộc hành tương khắc và hành sinh xuất.

Ví dụ : Gia chủ mệnh Kim nên chọn xe có màu tương sinh thuộc hành Thổ ( Vàng, Nâu ) vì Thổ sinh Kim ; hoặc chọn những màu tương hợp hành Kim ( Trắng, Xám, Ghi ) ; hoặc những màu khắc chế được thuộc hành Mộc ( Xanh lá cây ). Không nên chọn những màu kìm hãm thuộc hành Hỏa ( Đỏ, Hồng, Tím, Cam ) hay những màu sinh xuất thuộc hành Thủy ( Đen, Xanh nước biển ) .
Đối với những gia chủ mệnh khác ta cũng chọn tương tự như như vậy. Hi vọng những thông tin về ngày tốt mua xe, chọn màu xe hợp với tuổi trên đây sẽ giúp bạn có được những thông tin hữu dụng để thực thi mua xe trong tháng 1 năm 2018 được thuận tiện và như mong muốn hơn .

Xem thêm: Xem ngày nhập trạch, chuyển nhà mới theo tuổi tháng 1 năm 2018

Source: https://suanha.org
Category : Phong thủy

Alternate Text Gọi ngay
Liên kết hữu ích: XSMB