Xem ngày hoàng đạo trong tháng 4 năm 2021 liệt kê danh sách các ngày tốt. Thích hợp triển khai đại sự và các việc lớn nhỏ khác. Khiến mọi việc diễn ra suôn sẻ, thuận lợi như dự kiến. Trừ những việc liên quan đến phần âm.
Hướng dẫn xem tất cả ngày tốt, ngày đẹp, ngày hoàng đạo
Chọn tháng, năm muốn xem ngày tốt hoàng đạo (Dương lịch)
Tháng
Bạn đang đọc: Danh sách các ngày tốt của tháng 4 năm 2021
Năm
Sau đây là những ngày tốt trong tháng 4 năm 2021. Thuận tiện cho việc lựa chọn ngày lành tháng tốt của bạn và mái ấm gia đình. Rất thích hợp để thực thi cưới hỏi, làm nhà, mua xe v.v. Giảm thiểu được những yếu tố bất lợi, gây khó khăn vất vả, rủi ro đáng tiếc trong việc làm. Đem tới nhiều như mong muốn, sinh khí và tài lộc .
Thứ | Ngày | Giờ tốt trong ngày | Ngày |
---|---|---|---|
Thứ Năm | Dương lịch: 1/4/2021 Âm lịch: 20/2/2021 Ngày Kỷ Mão Tháng Tân Mão |
Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
Minh Đường |
Thứ Sáu | Dương lịch: 2/4/2021 Âm lịch: 21/2/2021 Ngày Canh Thìn Tháng Tân Mão |
Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
Thiên Hình |
Thứ Bảy | Dương lịch: 3/4/2021 Âm lịch: 22/2/2021 Ngày Tân Tỵ Tháng Tân Mão |
Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
Chu Tước |
Chủ nhật | Dương lịch: 4/4/2021 Âm lịch: 23/2/2021 Ngày Nhâm Ngọ Tháng Tân Mão |
Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
Kim Quỹ |
Thứ Hai | Dương lịch: 5/4/2021 Âm lịch: 24/2/2021 Ngày Quý Mùi Tháng Tân Mão |
Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
Bảo Quang (Kim Đường) |
Thứ Ba | Dương lịch: 6/4/2021 Âm lịch: 25/2/2021 Ngày Giáp Thân Tháng Tân Mão |
Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
Bạch Hổ |
Thứ Tư | Dương lịch: 7/4/2021 Âm lịch: 26/2/2021 Ngày Ất Dậu Tháng Tân Mão |
Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
Ngọc Đường |
Thứ Năm | Dương lịch: 8/4/2021 Âm lịch: 27/2/2021 Ngày Bính Tuất Tháng Tân Mão |
Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
Thiên Lao |
Thứ Sáu | Dương lịch: 9/4/2021 Âm lịch: 28/2/2021 Ngày Đinh Hợi Tháng Tân Mão |
Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
Nguyên Vũ |
Thứ Bảy | Dương lịch: 10/4/2021 Âm lịch: 29/2/2021 Ngày Mậu Tý Tháng Tân Mão |
Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
Tư Mệnh |
Chủ nhật | Dương lịch: 11/4/2021 Âm lịch: 30/2/2021 Ngày Kỷ Sửu Tháng Tân Mão |
Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
Câu Trận |
Thứ Hai | Dương lịch: 12/4/2021 Âm lịch: 1/3/2021 Ngày Canh Dần Tháng Nhâm Thìn |
Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
Tư Mệnh |
Thứ Ba | Dương lịch: 13/4/2021 Âm lịch: 2/3/2021 Ngày Tân Mão Tháng Nhâm Thìn |
Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
Câu Trận |
Thứ Tư | Dương lịch: 14/4/2021 Âm lịch: 3/3/2021 Ngày Nhâm Thìn Tháng Nhâm Thìn |
Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
Thanh Long |
Thứ Năm | Dương lịch: 15/4/2021 Âm lịch: 4/3/2021 Ngày Quý Tỵ Tháng Nhâm Thìn |
Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
Minh Đường |
Thứ Sáu | Dương lịch: 16/4/2021 Âm lịch: 5/3/2021 Ngày Giáp Ngọ Tháng Nhâm Thìn |
Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
Thiên Hình |
Thứ Bảy | Dương lịch: 17/4/2021 Âm lịch: 6/3/2021 Ngày Ất Mùi Tháng Nhâm Thìn |
Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
Chu Tước |
Chủ nhật | Dương lịch: 18/4/2021 Âm lịch: 7/3/2021 Ngày Bính Thân Tháng Nhâm Thìn |
Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
Kim Quỹ |
Thứ Hai | Dương lịch: 19/4/2021 Âm lịch: 8/3/2021 Ngày Đinh Dậu Tháng Nhâm Thìn |
Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
Bảo Quang (Kim Đường) |
Thứ Ba | Dương lịch: 20/4/2021 Âm lịch: 9/3/2021 Ngày Mậu Tuất Tháng Nhâm Thìn |
Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
Bạch Hổ |
Thứ Tư | Dương lịch: 21/4/2021 Âm lịch: 10/3/2021 Ngày Kỷ Hợi Tháng Nhâm Thìn |
Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
Ngọc Đường |
Thứ Năm | Dương lịch: 22/4/2021 Âm lịch: 11/3/2021 Ngày Canh Tý Tháng Nhâm Thìn |
Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
Thiên Lao |
Thứ Sáu | Dương lịch: 23/4/2021 Âm lịch: 12/3/2021 Ngày Tân Sửu Tháng Nhâm Thìn |
Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
Nguyên Vũ |
Thứ Bảy | Dương lịch: 24/4/2021 Âm lịch: 13/3/2021 Ngày Nhâm Dần Tháng Nhâm Thìn |
Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
Tư Mệnh |
Chủ nhật | Dương lịch: 25/4/2021 Âm lịch: 14/3/2021 Ngày Quý Mão Tháng Nhâm Thìn |
Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
Câu Trận |
Thứ Hai | Dương lịch: 26/4/2021 Âm lịch: 15/3/2021 Ngày Giáp Thìn Tháng Nhâm Thìn |
Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
Thanh Long |
Thứ Ba | Dương lịch: 27/4/2021 Âm lịch: 16/3/2021 Ngày Ất Tỵ Tháng Nhâm Thìn |
Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
Minh Đường |
Thứ Tư | Dương lịch: 28/4/2021 Âm lịch: 17/3/2021 Ngày Bính Ngọ Tháng Nhâm Thìn |
Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
Thiên Hình |
Thứ Năm | Dương lịch: 29/4/2021 Âm lịch: 18/3/2021 Ngày Đinh Mùi Tháng Nhâm Thìn |
Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
Chu Tước |
Thứ Sáu | Dương lịch: 30/4/2021 Âm lịch: 19/3/2021 Ngày Mậu Thân Tháng Nhâm Thìn |
Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
Kim Quỹ |
Hy vọng từ đây, bạn đã chọn được ngày đẹp trong tháng 4 năm 2021. Qua đó sắp xếp việc làm và phân chia thời hạn một cách hài hòa và hợp lý. Khiến việc làm được tiến hành thuận tiện, thành công xuất sắc tốt đẹp. Để xem thêm những tháng khác, sung sướng nhập lai thông tin vào tiện ích trên .
Source: https://suanha.org
Category : Phong thủy