Tag: Ngày Tốt Trong Tháng 4 Năm 2020
☯ Xem ngày tốt xấu tháng 4 năm 2020
☯ Xem ngày tốt xấu tháng 5 năm 2020
Thứ Tư
1
Tháng 4
Ngày xấu
Thứ Tư, Ngày 1/4/2020 – 9/3/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Canh Thìn, Năm: Canh Tý.
Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
Trực Nguy: Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ Năm
2
Tháng 4
Ngày tốt
Thứ Năm, Ngày 2/4/2020 – 10/3/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Ất Hợi, Tháng: Canh Thìn, Năm: Canh Tý.
Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
Trực Thành: Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Nên làm: Họp mặt, nhập học, xuất hành, nhậm chức, chuyển nhà, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, giao dịch, ký kết, nạp tài
Thứ Sáu
3
Tháng 4
Ngày xấu
Thứ Sáu, Ngày 3/4/2020 – 11/3/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Bính Tý, Tháng: Canh Thìn, Năm: Canh Tý.
Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
Trực Thu: Nên thu tiền và tránh an táng.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, ký kết, nạp tài
Thứ bảy
4
Tháng 4
Ngày xấu
Thứ bảy, Ngày 4/4/2020 – 12/3/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Canh Thìn, Năm: Canh Tý.
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
Trực Khai: Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, nhập học, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái
Chủ Nhật
5
Tháng 4
Ngày tốt
Chủ Nhật, Ngày 5/4/2020 – 13/3/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Mậu Dần, Tháng: Canh Thìn, Năm: Canh Tý.
Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
Trực Khai: Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Nên làm: Họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ Hai
6
Tháng 4
Ngày xấu
Thứ Hai, Ngày 6/4/2020 – 14/3/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Canh Thìn, Năm: Canh Tý.
Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
Trực Bế: Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường
Thứ Ba
7
Tháng 4
Ngày tốt
Thứ Ba, Ngày 7/4/2020 – 15/3/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Canh Thìn, Tháng: Canh Thìn, Năm: Canh Tý.
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Nên làm: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng
Thứ Tư
8
Tháng 4
Ngày tốt
Thứ Tư, Ngày 8/4/2020 – 16/3/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Canh Thìn, Năm: Canh Tý.
Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
Trực Trừ: Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa tường
Thứ Năm
9
Tháng 4
Ngày xấu
Thứ Năm, Ngày 9/4/2020 – 17/3/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Canh Thìn, Năm: Canh Tý.
Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
Trực Mãn: Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Thứ Sáu
10
Tháng 4
Ngày xấu
Thứ Sáu, Ngày 10/4/2020 – 18/3/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Quý Mùi, Tháng: Canh Thìn, Năm: Canh Tý.
Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
Trực Bình: Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Nên làm: Cúng tế, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người
Thứ bảy
11
Tháng 4
Ngày tốt
Thứ bảy, Ngày 11/4/2020 – 19/3/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Giáp Thân, Tháng: Canh Thìn, Năm: Canh Tý.
Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
Trực Định: Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa kho
Chủ Nhật
12
Tháng 4
Ngày tốt
Chủ Nhật, Ngày 12/4/2020 – 20/3/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Ất Dậu, Tháng: Canh Thìn, Năm: Canh Tý.
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
Trực Chấp: Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ Hai
13
Tháng 4
Ngày xấu
Thứ Hai, Ngày 13/4/2020 – 21/3/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Bính Tuất, Tháng: Canh Thìn, Năm: Canh Tý.
Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
Trực Phá: Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Nên làm: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà
Thứ Ba
14
Tháng 4
Ngày tốt
Thứ Ba, Ngày 14/4/2020 – 22/3/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Canh Thìn, Năm: Canh Tý.
Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
Trực Nguy: Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Nên làm: Cúng tế, họp mặt, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ Tư
15
Tháng 4
Ngày xấu
Thứ Tư, Ngày 15/4/2020 – 23/3/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Mậu Tý, Tháng: Canh Thìn, Năm: Canh Tý.
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
Trực Thành: Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ Năm
16
Tháng 4
Ngày xấu
Thứ Năm, Ngày 16/4/2020 – 24/3/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Canh Thìn, Năm: Canh Tý.
Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
Trực Thu: Nên thu tiền và tránh an táng.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ Sáu
17
Tháng 4
Ngày tốt
Thứ Sáu, Ngày 17/4/2020 – 25/3/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Canh Dần, Tháng: Canh Thìn, Năm: Canh Tý.
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
Trực Khai: Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Nên làm: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ bảy
18
Tháng 4
Ngày xấu
Thứ bảy, Ngày 18/4/2020 – 26/3/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Tân Mão, Tháng: Canh Thìn, Năm: Canh Tý.
Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
Trực Bế: Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường
Chủ Nhật
19
Tháng 4
Ngày tốt
Chủ Nhật, Ngày 19/4/2020 – 27/3/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Canh Thìn, Năm: Canh Tý.
Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người
Thứ Hai
20
Tháng 4
Ngày tốt
Thứ Hai, Ngày 20/4/2020 – 28/3/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Canh Thìn, Năm: Canh Tý.
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
Trực Trừ: Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Nên làm: Thẩm mỹ, chữa bệnh, giải trừ
Thứ Ba
21
Tháng 4
Ngày xấu
Thứ Ba, Ngày 21/4/2020 – 29/3/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Canh Thìn, Năm: Canh Tý.
Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
Trực Mãn: Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Nên làm: Cúng tế
Thứ Tư
22
Tháng 4
Ngày xấu
Thứ Tư, Ngày 22/4/2020 – 30/3/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Ất Mùi, Tháng: Canh Thìn, Năm: Canh Tý.
Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
Trực Bình: Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, san đường, đào đất
Thứ Năm
23
Tháng 4
Ngày xấu
Thứ Năm, Ngày 23/4/2020 – 1/4/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Bính Thân, Tháng: Tân Tỵ, Năm: Canh Tý.
Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
Trực Định: Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường
Thứ Sáu
24
Tháng 4
Ngày xấu
Thứ Sáu, Ngày 24/4/2020 – 2/4/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Tân Tỵ, Năm: Canh Tý.
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
Trực Chấp: Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Thứ bảy
25
Tháng 4
Ngày tốt
Thứ bảy, Ngày 25/4/2020 – 3/4/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Tân Tỵ, Năm: Canh Tý.
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
Trực Phá: Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Nên làm: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà
Chủ Nhật
26
Tháng 4
Ngày tốt
Chủ Nhật, Ngày 26/4/2020 – 4/4/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Tân Tỵ, Năm: Canh Tý.
Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
Trực Nguy: Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Nên làm: Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ Hai
27
Tháng 4
Ngày xấu
Thứ Hai, Ngày 27/4/2020 – 5/4/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Canh Tý, Tháng: Tân Tỵ, Năm: Canh Tý.
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
Trực Thành: Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Thứ Ba
28
Tháng 4
Ngày tốt
Thứ Ba, Ngày 28/4/2020 – 6/4/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Tân Sửu, Tháng: Tân Tỵ, Năm: Canh Tý.
Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
Trực Thu: Nên thu tiền và tránh an táng.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ Tư
29
Tháng 4
Ngày xấu
Thứ Tư, Ngày 29/4/2020 – 7/4/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Tân Tỵ, Năm: Canh Tý.
Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
Trực Khai: Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Nên làm: Họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ Năm
30
Tháng 4
Ngày xấu
Thứ Năm, Ngày 30/4/2020 – 8/4/2020 Âm lịch.
Bát tự: Ngày: Quý Mão, Tháng: Tân Tỵ, Năm: Canh Tý.
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
Trực Bế: Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Nên làm: Cúng tế, sửa đường, sửa kho
Bạn đang đọc: Xem ngày tốt tháng 4 năm 2020, ngày đẹp tháng 4 năm 2020
Source: https://suanha.org
Category : Phong thủy