MENU

Nhà Việt

Phục Vụ

24/24

Email Nhà Việt

[email protected]

Lịch Âm Ngày 6 Tháng 2 Năm 2019 – Lịch Vạn Niên 6/2/2019

Giờ Hoàng Đạo Dần ( 3 : 00-4 : 59 ) ; Thìn ( 7 : 00-8 : 59 ) ; Tỵ ( 9 : 00-10 : 59 ) ; Thân ( 15 : 00-16 : 59 ) ; Dậu ( 17 : 00-18 : 59 ) ; Hợi ( 21 : 00-22 : 59 ) Giờ Hắc Đạo

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Bạn đang đọc: Lịch Âm Ngày 6 Tháng 2 Năm 2019 – Lịch Vạn Niên 6/2/2019

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Thụ tử : Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Trùng tang : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

Ngũ Hành

Ngày : giáp tuất

tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Sơn đầu Hỏa kị các tuổi: Mậu Thìn và Canh Thìn.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Giáp : “Bất khai thương tài vật hao vong” – Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất

Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” – Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày : Tốc hỷ

tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh gọn, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công xuất sắc mau lẹ hơn. Tốt nhất là triển khai việc làm vào buổi sáng, càng sớm càng tốt .

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao sâm Tên ngày : Sâm thủy Viên – Đỗ Mậu : Tốt ( Bình Tú ) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4 .Nên làm : Nhiều việc khai công tạo tác tốt như : dựng cửa trổ cửa, xây đắp nhà, nhập học, làm thủy lợi, tháo nước đào mương hay đi thuyền .Kiêng cữ : Cưới gả, đóng giường lót giường, chôn cất hay kết bạn đều không tốt. Vì vậy, để việc cưới gả được trăm điềm tốt quý bạn nên chọn một ngày khác để thực thiNgoại lệ :- Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, nên phó nhậm đặng cầu sự nghiệp hiển hách .

– Sâm: thủy viên (con vượn): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc mua bán, kinh doanh, xây cất và thi cử đỗ đạt. Kỵ an táng và cưới gả.

Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia ,Văn tinh triều diệu, đại quang hoa ,Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng ,Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa .Khai môn, phóng thủy gia quan chức ,Phòng phòng tôn tử kiến điền gia ,Hôn nhân hứa định tao hình khắc ,Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa . Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH Lập khế ước, thanh toán giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay thay thế sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp ráp máy móc ( hay những loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, những việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương mở bán tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối .Kiện tụng, tranh chấp . Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu
Tư Mệnh Hoàng Đạo : Tốt cho mọi việc Thiên hỷ ( trực thành ) : Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Thiên Quan : Tốt cho mọi việc Nguyệt Không : Tốt nhất cho việc làm nhà, việc làm giường Tam Hợp : Tốt cho mọi việc Hoàng n : Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý : tốt mọi việc Thụ tử : Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Yếm đại hoạ : Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Cô thần : Xấu nhất với việc giá thú Quỷ khốc : Xấu với cúng bái tế tự, mai táng
Hướng xuất hành Xuất hành hướng Đông Bắc để đón ‘ Hỷ Thần ‘. Xuất hành hướng Đông Nam để đón ‘ Tài Thần ‘ .Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần ( xấu ) Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Source: https://suanha.org
Category : Phong thủy

Alternate Text Gọi ngay
Liên kết hữu ích: XSMB