MENU

Nhà Việt

Phục Vụ

24/24

Email Nhà Việt

[email protected]

Lịch Âm Ngày 23 Tháng 7 Năm 2019 – Lịch Vạn Niên 23/7/2019

Giờ Hoàng Đạo Tí ( 23 : 00-0 : 59 ) ; Dần ( 3 : 00-4 : 59 ) ; Mão ( 5 : 00-6 : 59 ) ; Ngọ ( 11 : 00-12 : 59 ) ; Mùi ( 13 : 00-14 : 59 ) ; Dậu ( 17 : 00-18 : 59 ) Giờ Hắc Đạo

Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Bạn đang đọc: Lịch Âm Ngày 23 Tháng 7 Năm 2019 – Lịch Vạn Niên 23/7/2019

Các Ngày Kỵ Không phạm bất kể ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào . Ngũ Hành

Ngày : tân dậu

tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Thạch lựu Mộc kị các tuổi: Ất Mão và Kỷ Mão.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” – Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua

Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” – Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày : Tốc hỷ

tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh gọn, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công xuất sắc mau lẹ hơn. Tốt nhất là thực thi việc làm vào buổi sáng, càng sớm càng tốt .

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao chủy Tên ngày : Truỷ hỏa Hầu – Phó Tuấn : Xấu ( Hung Tú ) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3 .Nên làm : Sao Trủy không làm bất kể việc chi .Kiêng cữ : Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và những vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần ( làm mồ mã để sẵn ), đóng thọ đường ( đóng hòm để sẵn ). Ngày này tuyệt đối không thực thi chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữNgoại lệ :- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng quan tiến chức. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát ( mọi kiêng cữ giống như trên ) .- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn .

Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.

Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình ,Tam niên tất đinh chủ linh đinh ,Mai táng tốt tử đa do thử ,Thủ định Dần niên tiện sát nhân .Tam tang bất chỉ giai do thử ,Nhất nhân dược độc nhị nhân thân .Gia môn điền địa giai thoán bại ,Thương khố kim tiền hóa tác cần . Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, thay thế sửa chữa, lắp ráp máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt .Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ . Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu
Thiên phú ( trực mãn ) : Tốt cho mọi việc, nhất là mở bán khai trương, việc thiết kế xây dựng nhà cửa và an táng. Lộc khố : Tốt cho việc khai trương mở bán, kinh doanh thương mại, cầu tài, thanh toán giao dịch Tục Thế : Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú ( cưới xin ) Dân nhật : Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Ân : tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương mở bán, xuất hành, chuyển dời, thanh toán giao dịch Câu Trận Hắc Đạo : Kỵ việc mai táng Thổ ôn ( thiên cẩu ) : Kỵ việc kiến thiết xây dựng, xấu về tế tự ( cúng bái ), đào ao, đào giếng Hoả tai : Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Phi Ma sát ( Tai sát ) : Kiêng kỵ giá thú ( cưới xin ), nhập trạch Cửu không : Kỵ việc xuất hành, kinh
Hướng xuất hành Xuất hành hướng Tây Nam để đón ‘ Hỷ Thần ‘. Xuất hành hướng Tây Nam để đón ‘ Tài Thần ‘ .Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần ( xấu ) Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Source: https://suanha.org
Category : Phong thủy

Alternate Text Gọi ngay
Liên kết hữu ích: XSMB