MENU

Nhà Việt

Phục Vụ

24/24

Email Nhà Việt

[email protected]

Lịch Âm Ngày 14 Tháng 6 Năm 2019 – Lịch Vạn Niên 14/6/2019

Giờ Hoàng Đạo Tí ( 23 : 00-0 : 59 ) ; Sửu ( 1 : 00-2 : 59 ) ; Mão ( 5 : 00-6 : 59 ) ; Ngọ ( 11 : 00-12 : 59 ) ; Thân ( 15 : 00-16 : 59 ) ; Dậu ( 17 : 00-18 : 59 ) Giờ Hắc Đạo

Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Bạn đang đọc: Lịch Âm Ngày 14 Tháng 6 Năm 2019 – Lịch Vạn Niên 14/6/2019

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :

Ngũ Hành

Ngày : nhâm ngọ

tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Dương liễu Mộc kị các tuổi: Bính Tý và Canh Tý.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” – Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều

Ngọ : “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” – Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày : Tiểu cát

tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt đẹp và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận tiện, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ .

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này

Cầu tài toại ý vui vầy

Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu Tên ngày : Ngưu kim Ngưu – Sái Tuân : Xấu ( Hung Tú ) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6 .Nên làm : Rất tốt đi thuyền, cắt may áo mão .Kiêng cữ : Khởi công tạo tác bất kể việc gì cũng gặp hung hại. Nhất là việc dựng trại, kiến thiết nhà, trổ cửa, cưới gã, xuất hành đường đi bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn cũng như khai trương mở bán. Vì vậy, ngày này không nên thực thi những việc làm trọng đại, nên chọn một ngày tốt khác để thực thiNgoại lệ :Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên động tác việc chi, riêng có ngày Nhâm Dần thì dùng được .

Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, cữ: lập lò nhuộm lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chánh, nhất là đi thuyền chẳng thể tránh khỏi rủi ro.

Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sanh con thì khó nuôi. Lấy tên Sao tháng, của năm hay của ngày để đặt tên cho con kết hợp làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi con khôn lớn được.

Ngưu : Kim ngưu ( con trâu ) : Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây đắp, hôn nhân gia đình .Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy ,Cửu hoành tam tai bất khả thôi ,Gia trạch không an tâm, nhân khẩu thoái ,Điền tàm bất lợi, gia chủ suy .Giá thú, hôn nhân gia đình giai tự tổn ,Kim ngân tài cốc tiệm vô chi .Nhược thị khai môn, tính phóng thủy ,Ngưu trư dương mã diệc thương bi .

    Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt .Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa Ngọc Hạp Thông Thư
    Sao tốt Sao xấu
    Tư Mệnh Hoàng Đạo : Tốt cho mọi việc Thiên Quan : Tốt cho mọi việc Mãn đức tinh : Tốt cho mọi việc Quan nhật : Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không : tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Thổ phủ : Kỵ việc thiết kế xây dựng, động thổ Thiên ôn : Kỵ việc kiến thiết xây dựng Nguyệt Yếm đại hoạ : Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Nguyệt Hình : Xấu cho mọi việc Nguyệt Kiến chuyển sát : Kỵ việc động thổ Ly sàng : Kỵ việc giá thú
    Hướng xuất hành Xuất hành hướng Chính Nam để đón ‘ Hỷ Thần ‘. Xuất hành hướng Chính Tây để đón ‘ Tài Thần ‘ .Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần ( xấu ) Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

    Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

    Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

    Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

    Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

    Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

    Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

    Source: https://suanha.org
    Category : Phong thủy

    Alternate Text Gọi ngay
    Liên kết hữu ích: XSMB