MENU

Nhà Việt

Phục Vụ

24/24

Email Nhà Việt

[email protected]

Lịch Âm Ngày 10 Tháng 8 Năm 2018 – Lịch Vạn Niên 10/8/2018

Giờ Hoàng Đạo Dần ( 3 : 00-4 : 59 ) ; Thìn ( 7 : 00-8 : 59 ) ; Tỵ ( 9 : 00-10 : 59 ) ; Thân ( 15 : 00-16 : 59 ) ; Dậu ( 17 : 00-18 : 59 ) ; Hợi ( 21 : 00-22 : 59 ) Giờ Hắc Đạo

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Bạn đang đọc: Lịch Âm Ngày 10 Tháng 8 Năm 2018 – Lịch Vạn Niên 10/8/2018

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.

Ngũ Hành

Ngày : giáp tuất

tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Sơn đầu Hỏa kị các tuổi: Mậu Thìn và Canh Thìn.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Giáp : “Bất khai thương tài vật hao vong” – Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất

Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” – Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày : Tiểu cát

tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt đẹp và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận tiện, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ .

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này

Cầu tài toại ý vui vầy

Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu Tên ngày : Ngưu kim Ngưu – Sái Tuân : Xấu ( Hung Tú ) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6 .Nên làm : Rất tốt đi thuyền, cắt may áo mão .Kiêng cữ : Khởi công tạo tác bất kể việc gì cũng gặp hung hại. Nhất là việc dựng trại, thiết kế nhà, trổ cửa, cưới gã, xuất hành đường đi bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn cũng như mở bán khai trương. Vì vậy, ngày này không nên thực thi những việc làm trọng đại, nên chọn một ngày tốt khác để thực thiNgoại lệ :Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên động tác việc chi, riêng có ngày Nhâm Dần thì dùng được .

Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, cữ: lập lò nhuộm lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chánh, nhất là đi thuyền chẳng thể tránh khỏi rủi ro.

Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sanh con thì khó nuôi. Lấy tên Sao tháng, của năm hay của ngày để đặt tên cho con kết hợp làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi con khôn lớn được.

Ngưu : Kim ngưu ( con trâu ) : Kim tinh, sao xấu. Kỵ kiến thiết, hôn nhân gia đình .Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy ,Cửu hoành tam tai bất khả thôi ,Gia trạch không an tâm, nhân khẩu thoái ,Điền tàm bất lợi, gia chủ suy .Giá thú, hôn nhân gia đình giai tự tổn ,Kim ngân tài cốc tiệm vô chi .Nhược thị khai môn, tính phóng thủy ,Ngưu trư dương mã diệc thương bi .

    Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa thay thế, lắp ráp máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt .Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ . Ngọc Hạp Thông Thư
    Sao tốt Sao xấu
    Thanh Long Hoàng Đạo : Tốt cho mọi việc Nguyệt giải : Tốt cho mọi việc Yếu yên ( thiên quý ) : Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân gia đình giá thú Sao Nguyệt Đức : tốt mọi việc Tiểu Hao : Xấu về khai trương mở bán, kinh doanh thương mại, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư : Xấu nếu thao tác giá thú ( cưới xin ), Open hoặc mở hàng Băng tiêu ngoạ hãm : Xấu cho mọi việc làm Hà khôi : Kỵ khai công, kiến thiết xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo : Xấu cho mọi việc Trùng phục : Kỵ Chôn
    Hướng xuất hành Xuất hành hướng Đông Bắc để đón ‘ Hỷ Thần ‘. Xuất hành hướng Đông Nam để đón ‘ Tài Thần ‘ .Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần ( xấu ) Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

    Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

    Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

    Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

    Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

    Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

    Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

    Source: https://suanha.org
    Category : Phong thủy

    Alternate Text Gọi ngay
    Liên kết hữu ích: XSMB