MENU

Nhà Việt

Phục Vụ

24/24

Email Nhà Việt

[email protected]

vật liệu in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Và chúng tôi muốn vật liệu này tiếp cận được với mọi người.

And we want to make this material accessible to everyone.

QED

Có quá nhiều biến số khác nhau, nhiệt động, vật liệu, tất cả các kích thước, hình dáng.

There are lots and lots of different variables, the operating temperature, the materials, all the different dimensions, the shape.

ted2019

Trước đó, chúng ta đã nghe nói đến tầm quan trọng của các vật liệu mới

We heard yesterday about the importance of new materials.

QED

Ví dụ, nghiền nguyên vật liệu hay thu gom nguyên liệu bột khô.

For example, the grinding of materials, or the dumping of dried powder materials.

ted2019

Chúng ta muốn dùng những vật liệu tốt nhất, bền nhất, nếu có thể được.

We want to work with the best, most durable materials possible.

jw2019

Lốt acoustic siêu vật liệu được thiết kế để ẩn các đối tượng ngập trong nước.

The metamaterial acoustic cloak is designed to hide objects submerged in water.

WikiMatrix

Đất sét là vật liệu phổ biến trong thời Kinh Thánh.

Clay was a common material in Bible times.

jw2019

Hãy xây với những vật liệu bền chắc!

Build with durable materials!

jw2019

Chúng tôi có thể làm nhiều thứ với vật liệu này.

We can do a lot of things with the material.

ted2019

Những con số này không thể chính xác, nhưng ta được rằng vật liệu kia là có hạn.

These figures couldn’t be exact, but we knew those materials were finite.

ted2019

Nhập khẩu bị chi phối bởi nguyên vật liệu và hàng hóa vốn, chiếm hơn 90% tổng số.

Imports are dominated by raw materials and capital goods, which account for more than 90% of the total.

WikiMatrix

Tài nguyên trong game bao gồm: năng lượng, kim loại, vật liệu quý hiếm, và dầu.

Resources found in the game include: energy, metal, rare materials and oil.

WikiMatrix

Mỗi loại vật liệu cho ra một âm sắc đặc trưng khác nhau.

Each material produces a distinctive sound.

WikiMatrix

Vì vậy, đây chỉ là một vài trong số những thứ được coi là vật liệu thông minh.

So these are just a few of what are commonly known as smart materials.

QED

Đó là vật liệu xây dựng rẽ nhất trong vũ trụ.

It’s the cheapest building material in the universe.

Literature

Do đó, siêu vật liệu mở rộng đáp ứng nguyên liệu, trong số các khả năng khác.

Hence, metamaterials extend the material response, among other capabilities.

WikiMatrix

Vật liệu bao gồm polyme, hydrogel đáp ứng, polyme nhớ hình dạng và vật liệu sinh học.

Materials include polymers, responsive hydrogels, shape memory polymers and bio-materials.

WikiMatrix

Tài nguyên thiên nhiên ở Bỉ bao gồm vật liệu xây dựng, cát silic và cacbonat.

Natural resources in Belgium include construction materials, silica sand and carbonates.

WikiMatrix

Nguyên vật liệu hay chi phí nhân công chẳng tăng lên.

No spike in raw materials or labor costs.

OpenSubtitles2018. v3

Có những vật liệu làm công việc này, những miếng vá hình trái tim

Here are the heart patches.

ted2019

Khi dạy dỗ trước hội thánh, họ tìm cách xây dựng bằng vật liệu chống lửa.

When they teach before the congregation, they seek to build with fire-resistant materials.

jw2019

Những vật liệu bền bỉ này là gì và tại sao dùng chúng là điều quan trọng?

What are those durable materials, and why is it vital to use them?

jw2019

Nếu tôi có vật liệu để làm việc, tôi còn có thể…

If I had the materials to work with, I might even…

OpenSubtitles2018. v3

Rất nhiều vật liệu khác cũng có các thể như thế.

Many other materials have phases like that too.

QED

Ông đặt tên kim loại trong vật liệu này là “lithium”.

He named the metal inside the material “lithium”.

WikiMatrix

Source: https://suanha.org
Category : Vật Liệu

Alternate Text Gọi ngay
Liên kết hữu ích: XSMB