Ốc vít hoặc bu lông là một loại dụng cụ gắn kết nhờ sự ma sát tạo bởi các vòng xoắn. Bu lông là một sản phẩm cơ khí được sử dụng để lắp ráp, ghép nối các chi tiết lại thành một khối, là chi tiết kẹp chặt, thường có dạng thanh trụ, một đầu có mũ 6 cạnh ngoài hoặc trong, một đầu có ren để vặn với đai ốc.
1 .Theo tiêu chuẩn Việt Nam thì mác thép trên thị trường sản xuất bulông được quy định như sau:
Thép C10, 15, 20 có tính công nghệ tiên tiến tốt, dễ hàn, dễ rèn, và dập nhưng độ bền không cao lắm dùng để làm bulông, đai ốc … những cụ thể chịu lực nhỏ cần phải qua thấm than. Thép thấm than là loại thép có lượng những bon thấp 0,1 – 0,25 % ( riêng biệt hoàn toàn có thể tới 0,3 % ) để sản xuất những cụ thể vừa chịu được tải trọng tĩnh lẫn va đập, vừa chịu được mài mòn ở mặt phẳng .
Độ cứng cao của lớp mặt phẳng và độ bền, độ dai cao của lõi đạt được bằng cách thấm những bon sau đó đem tôi và ram thấp, do đó có tên gọi là thém tấm những bon. Nhược điểm của thép thấm những bon là : độ thấm tôi thấp, độ bền thấp, không thấm ở nhiệt độ quá 900 0C, sau khi thấm phải tôi 2 lần và môi trường tự nhiên tôi là nước do vậy độ biến dạng lớn. Sau khi thấm Các bon, tôi và ram thấp thép đạt được cơ tính như sau : σb = 500 – 600 N / mm2, σ0, 2 = 300 – 400 N / mm2, σ = 15 – 20 %, độ cứng mặt phẳng ≥ 60HRC. Tính chất hóa học của cũng như đặc thù vật lý của thép C10, 15, 20 .
Bạn đang đọc: Tiêu chuẩn vật liệu chế tạo bulong, ốc vít
Vật liệu chế tạo bulông bám chặt hay gọi là thép bám chặt là loại thép dùng làm các chi tiết bị nồi hơi, tuabin như bulông, ốc vít cầu đặt cấy, chúng có tác dụng làm kín các mối nối, mặt bích… Yêu cầu cơ bản đối với các chi tiết này là giới hạn chảy cao. Các chi tiết bắt chặt ở các chỗ mặt bích nối chịu nhiệt độ và áp suất cao được làm bằng thép hợp kim trung bình với các nguyên tố Cr, Mo, V như 30XM, 35XH3MA … hoặc thép các bon 30.
2. Mác thép Nga sản xuất bulông được quy định như sau:
2.1 Thép các bon thông dụng theo tiêu chuẩn GOST 380-88:
Ký hiệu mác thép : CT3nc, CT3kn, CT3cn, CT4kn, CT4nc, CT4cn, CT5kn, CT5nc, CT5cn
Trong đó : CT : ký hiệu thép ( thép cacbon ) thông dụng, kn : Thép sôi, nc : Thép nữa sôi và cn : Thép lắng
Thép cacbon chất lượng theo tiêu chuẩn GOST 1050 : 20 nc, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50, 55
Trong đó : những số lượng biểu thị thành phần nguyên tố cacbon .
2.2 Thép kết cấu hợp kim:
Ký hiệu mác thép : 15X, 20X, 30X, 35X, 40X, 45X … ( X là ký hiệu của nguyên tố Cr )
Trong đó:
– Hai chữ số đầu bộc lộ hàm lượng cacbon trung bình ,
– Chữ cái sau là ký hiệu nguyên tố kim loại tổng hợp có trong mác thép .
Bulong tiêu chuẩn 4.8 ( 5.6 ) sản xuất tại Thịnh Phát
3.Mác thép Trung quốc sản xuất bulông được quy định như sau:
3.1 Thép kết cấu cacbon thông dụng theo tiêu chuẩn GB 700-88:
Ký hiệu mác thép : Q195, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D, Q255A, Q255D, Q275 …
Trong đó:
– Q. – lấy số lượng giới hạn chảy của vật liệu thép để đặt tên .
– Các chữ số phía sau bộc lộ số lượng giới hạn chảy MPa .
– Các vần âm phía sau bộc lộ quý phái chất lượng
3.2 Thép cacbon chất lượng theo tiêu chuẩn GB 699-88 sản xuất bulông được quy định như sau:
Ký hiệu mác thép : 15M n, 20M n, 25M n, 30M n, 35M n, 40M n, 45M n …
Trong đó:
– Hai chữ số đầu biểu thị thành phần cacbon trung bình .
– Phía sau là những nguyên tố kim loại tổng hợp
3.3 Thép hợp kim thấp độ bền cao theo tiêu chuẩn GB/T1591-94 sản xuất bulông được quy định như sau:
Ký hiệu mác thép : Q295, Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345E, Q390A, Q390B, Q390C, Q390D, Q390E, Q460C, Q460D, Q460E
Trong đó:
– Q – lấy giới hạn chảy của vật liệu thép để đặt tên.
– Các chữ số phía sau biểu lộ số lượng giới hạn chảy MPa .
– Các vần âm phía sau biểu lộ đẳng cấp và sang trọng chất lượng
3.4 Thép hợp kết cấu hợp kim thấp theo tiêu chuẩn GB 1591-88:
Ký hiệu mác thép: 09MnV, 09MnNb, 09Mn2, 16Mn, 15MnV…
Đai ốc liền long đen sản xuất từ thép Cacbon
4. Mác thép Nhật bản sản xuất bulông được quy định như sau:
4.1 Thép cacbon thông thường theo tiêu chuẩn JIS G3101-1987:
Ký hiệu mác thép : SS330, SS400, SS490, SS540 ..
Trong đó:
– S – thép ( Steel )
– S ( tiếp theo ) – Dùng trong cấu trúc ( Structural )
– Các thông số kỹ thuật phía sau là giá trị độ bền kéo min
4.2 Thép kết cấu hàn:
Ký hiệu mác thép : SM400A, SM400B, SM400C, SM490A, SM 490B, SM490C …
Trong đó:
– S – Thép ( Steel )
– M – Cacbon trung bình ( Medium carbon )
– Các chữ số phía sau là giá trị độ bền kéo min
– Các vần âm phía sau biểu lộ quý phái chất lượng
Thịnh Phát chuyên sản xuất và nhập khẩu những loại vật tư kim khí phụ trợ ( thanh ren, ty ren, đai treo ống, bulong ốc vít, kẹp xà gồ treo ty ), thanh unistrut và phụ kiện, ống luồn dây điện, ống ruột gà, vật liệu bảo ôn ( ống gió mềm, bông thủy tinh, bông khoáng ), thép hình, phụ kiện cốp pha .
>>> Xem thêm: Báo giá thanh ren chịu lực | Báo giá đai treo ống Thịnh Phát
Liên hệ:
Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tới Thịnh Phát để nhận được tư vấn và báo giá chính xác về các sản phẩm hoặc click tại đây:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THỊNH PHÁT
VPGD: Tầng 3, số 152 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Tel: 0422 403 396- 0462 927 761
Mobile: 0902 103 586- 0904 511 158
Nhà máy: Lô 6, CCN Tràng An, An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội
Email: [email protected]
Web:
https://suanha.org
http://thanhrenthinhphat.com/
http://keptreo.com/
http://daitreo.com/
https://phukiencopphatp.com/
Source: https://suanha.org
Category : Vật Liệu