Câu two : Điền số thích hợp vào ô trống :
Vậy ten = … ; yttrium = … ; omega = …
- A. 50; 70; 5
B. 50; 7; 5
- C. 50; 7; 5
- D. 5; 7; 5
Câu three : Điền số thích hợp lần lượt vào chỗ trống :
Vậy adam = … ; y = …
- A. 1000; 5000
- B. 100; 5000
- C. 100; 50000
D. 1000; 50000
Câu four : Điền số thích hợp vào ô trống : Vậy x = … ; y = … ; z = …
- A. 1500; 40000; 80
B. 1500; 40000; 8
- C. 1500; 4000; 8
- D. 150; 40000; 8
Câu five : Trong các cách ghi sau, cách ghi đúng để ghi tỉ lệ bản đồ là :
- A. 1+1000
- B. 1-1000
- C. 1×1000
D. 1∶1000
Câu six : Điền số thích hợp vào chỗ trống : Sân trường của trường tiểu học Kim Đồng dạng hình chữ nhật có chiều dài 75m, chiều rộng 45m được vẽ trên bản đồ tỷ lệ 1∶1500. Vậy trên bản đồ, chu six của sân trường đó là … centimeter.
- A. 8
B. 16
- C. 32
- D. 24
Câu seven : Trên bản đồ tỉ lệ 1:500, độ dài 1cm ứng với độ dài thật là :
- A. 500m
- B. 500dm
C. 500cm
- D. 50cm
Câu eight : Một mảnh đất được vẽ trên bản đồ tỉ lệ one : 2000 có chiều dài là 5cm, chiều rộng là 3cm. Diện tích thực tế của mảnh đất đó là :
- A. 30000cm$^{2}$
- B. 6000000cm$^{2}$
- C. 3000m$^{2}$
D. 6000m$^{2}$
Câu nine : Quãng đường từ Hà Nội đến thành phố Nam Định là 90km. Trên bản đồ tỉ lệ 1:1000000 quãng đường đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét ?
A. 9cm
- B. 90cm
- C. 900cm
- D. 9000cm
Câu ten : Điền số thích hợp vào ô trống : Trên bản đồ tỷ lệ one : two hundred, chiều dài một căn phòng đo được 5cm. Vậy chiều dài thật của căn phòng đó là : … megabyte
- A. 1000
- B. 100
C. 10
- D. 1
Câu eleven : Trên bản đồ tỉ lệ one : 20000, quãng đường từ ampere đến b đo được 1dm. Như vậy độ dài thật của quãng đường ab là :
- A. 20000 m
- B. 2000 dm
- C. 20000 cm
D. 2 km
Câu twelve : Trên bản đồ tỉ lệ 1:8000, độ dài 2cm ứng với độ dài thật là :
- A. 8000cm
- B. 16m
C. 160m
- D. 1600m
Câu thirteen : Độ dài one curium trên bản đồ ứng với độ dài thật là : ……..
- A. 1km
- B. 100m
C. 10km
- D. 10m
Câu fourteen : Trên bản đồ tỉ lệ one : two five hundred 000, quãng đường thành phố Hồ Chí Minh-Quy Nhơn đo được twenty-seven curium. Hỏi độ dài thực tế của quãng đường đó là bao nhiêu ki-lo-mét ?
- A. 69500
- B, 678
- C. 6750
D. 675
Câu fifteen : Một mảnh đất hình chữ nhật vẽ trên bản đồ có tỉ lệ kích thước : chiều dài five centimeter, chiều rộng two curium, tỉ lệ one : five hundred
Tính chiều dài, chiều rộng thực của mạch đất