MENU

Nhà Việt

Phục Vụ

24/24

Email Nhà Việt

[email protected]

Từ vựng tiếng Anh chủ đề về “Tàu điện” thông dụng nhất | ECORP ENGLISH

Từ vựng tiếng Anh chủ đề về “ Tàu điện ” hot hit gần đây có khá nhiều bạn chăm sóc tới và Ecorp English có tổng hợp một số ít từ vựng và mẫu câu ví dụ thông dụng nhất về chủ đề này, những bạn cùng lưu lại ngay nhé .

  • Timetable: Lịch tàu xe
  • Tube map: bản đồ tàu điện ngầm
  • Line: chuyến
  • Train seat: ghế ngồi
  • Door handle: nắm cửa
  • Turnstile: cửa an ninh
  • Ticket machine: máy bán vé
  • Underground staff: nhân viên tàu điện
  • Information board: bảng thông tin
  • Platform: Sân ga
  • Waiting room: Phòng chờ
  • Ticket office/Booking office: Quầy bán vé
  • Travelcard: vé (tháng)
  • Seat: Ghế ngồi
  • Seat number: Số ghế
  • Sign: biển hiệu
  • Ticket inspector: Thanh tra vé
  • Ticket collector: Nhân viên thu vé
  • Platform: nơi đứng chờ tàu
  • Platform seat: chỗ ngồi chờ tàu điện
  • Punctually: đúng giờ
  • Penalty fare: Tiền phạt
  • Directory: Sách hướng dẫn
  • Deluxe: Sang trọng
  • Rail/Track: Đường ray
  • High-speed: Tốc độ cao
  • Carriage: Toa hành khách
  • Compartment: Toa tàu
  • Escalator: thang cuốn
  • Railway line: đường ray
  • Stopping service: Dịch vụ tàu dừng nhiều bến
  • To catch a train: Bắt tàu
  • Ticket barrier: Rào chắn thu vé
  • Train driver: Người lái tàu
  • Train fare: Giá vé tàu
  • Train journey: Hành trình tàu
  • To get on the train: Lên tàu
  • To get off the train: Xuống tàu
  • To miss a train: Nhỡ tàu
  • Overcrowding: đông đúc, chật chội

Ex :

  • The train will operate tomorrow. (Chuyến tàu sẽ hoạt động vào ngày mai.)
  • The railway line is 130 kilometers (Đường ray dài 130 km.)

  • The train punctually starts at 7.00 a.m (Chuyến tàu sẽ khởi hành đúng giờ vào 7.00 sáng.)

  • Do you have a train timetable that I could borrow? (Bạn có lịch trình tàu hoả mà tôi có thể mượn không?)

  • The carriage at the end of the train was so beautiful. (Toa hành khách cuối của con tàu rất đẹp.)

  • The city’s main train station is just minutes from my house. (Ga tàu chính của thành phố chỉ cách nhà tôi vài phút đi.)

  • It takes me 15 minutes to catch a train everyday. (Tôi tốn 15 phút mỗi ngày để bắt được tàu.)

  • I lost my child after I had got on the train. (Tôi lạc mất đứa trẻ của tôi sau khi tôi lên tàu.)

  • I lost my bag when I got off the train. (Tôi đã mất chiếc túi của tôi khi tôi xuống tàu.)

  • Because of getting up late, I missed a train. (Bời vì dậy muộn nên tôi đã lỡ mất chuyến tàu.)

Hy vọng trải qua bài viết này, những bạn sẽ hiểu hơn về từ vựng chủ đề “ Tàu điện ” và hoàn toàn có thể thuận tiện sử dụng khi vận động và di chuyển để có được những chuyến đi vui tươi và mê hoặc nhé !

Source: https://suanha.org
Category : Thợ Điện

Alternate Text Gọi ngay
Liên kết hữu ích: XSMB