MENU

Nhà Việt

Phục Vụ

24/24

Email Nhà Việt

[email protected]

Bài 12: Thực hành Bản vẽ xây dựng

Tóm tắt lý thuyết

I. Chuẩn bị

  • Dụng cụ : Bộ dụng cụ vẽ kĩ thuật ( thước kẻ, êke, compa, bút chì cứng và bút chì mền, tẩy
  • Tài liệu : SGK
  • Đề bài: Các bản vẽ mặt bằng tổng thể và các hình biểu diễn của ngôi nhà

II. Nội dung thực hành

  • Cho bản vẽ mặt tổng thể và toàn diện và bản vẽ mặt phẳng của ngôi nhà

    • Đọc bản vẽ mặt phẳng tổng thể và toàn diện
    • Đọc bản vẽ mặt phẳng ngôi nhà

III. Các bước tiến hành

1. Đọc bản vẽ mặt bằng tổng thể 

  • Cho bản vẽ mặt phẳng tổng thể và toàn diện ( hình 12. 1 ) và hình chiếu phối cảnh ( hình 12.2 ) của một trạm xá xã .

Yêu cầu

Câu 1.

  • Trạm xá có bao nhiêu ngôi nhà ?
  • Nêu tính năng của từng ngôi nhà .

Câu 2. Đánh số các ngôi nhà trên hình chiếu phối cảnh theo ghi chú trên mặt bằng tổng thể.

Câu 3: Chỉ rõ hướng quan sát để nhận được mặt đứng ngôi nhà các ngôi nhà của trạm xá cho trên hình 12.3SGK

Gợi ý trả lời

Câu 1.

Có ba ngôi nhà chính :

1. Nhà khám bệnh
2. Nhà điều trị
3. Nhà kế hoạch hóa gia đình

Có một khu công trình phụ
4. Khu vệ sinh

Câu 2. Đánh số các ngôi nhà trên hình chiếu phối cảnh theo ghi chú trên mặt bằng tổng thể.

1. Nhà khám bệnh

2. Nhà điều trị

3. Nhà kế hoạch hóa mái ấm gia đình
4. Khu vệ sinh

Câu 3: Chỉ hướng quan sát để nhận được mặt đứng ngôi nhà các ngôi nhà của trạm xá:

2. Đọc bản vẽ mặt bằng 

  • Các size tương quan :

    • Tường dày 0,22 M
    • Vách ngăn 0,11 M
    • Cửa sổ phòng hoạt động và sinh hoạt chung rộng 2,2 M
    • Cửa sổ khác rộng 1,4 M
    • Cửa đi rộng 0,8 M
  • Thực hiện những nhu yếu sau :

    • Câu 1 : Tính toán dùng bút chì ghi những kích cỡ còn thiếu trên bản vẽ .
    • Câu 2 : Tính diện tích quy hoạnh những phòng ngủ và phòng hoạt động và sinh hoạt chung ( mét vuông ) .

Gợi ý trả lời

Câu 1.

  • Tính toán những size :

    • Tính diện tích quy hoạnh sử dụng của những phòng từ những size bên trong phòng .
    • Kích thước bên trong phòng bằng khoảng cách giữa những trục tường trừ độ dày tường

Câu 2

  • Diện tích phòng ngủ 1 : \ ( \ left ( { 4,2 m – \ dfrac { 0,22 m } { 2 } – \ dfrac { 0,11 m } { 2 } } \ right ). \ left ( { 4 m – 2. \ dfrac { 0,22 m } { 2 } } \ right ) = 15,25 { m ^ 2 } \ )
  • Diện tích phòng ngủ 2 : \ ( \ left ( { 4 m – \ dfrac { 0,22 m } { 2 } – \ dfrac { 0,11 m } { 2 } } \ right ). \ left ( { 4 m – 2. \ dfrac { 0,22 m } { 2 } } \ right ) = 14,50 { m ^ 2 } \ )
  • Diện tích phòng hoạt động và sinh hoạt chung : \ ( \ left ( { 5,2 m – \ dfrac { 0,22 m } { 2 } } \ right ). \ left ( { 3.8 m – 2. \ dfrac { 0,22 m } { 2 } } \ right ) = 17,83 { m ^ 2 } \ )

Lời kết

Source: https://suanha.org
Category : Sửa Nhà

Alternate Text Gọi ngay
Liên kết hữu ích: XSMB