Hiện nay, trong các công trình xây dựng thường có xu hướng sử dụng các vật liệu nhẹ có ưu điểm vượt trội như độ bền cao, an toàn khi sử dụng, dễ thi công lắp đặt và thân thiện với môi trường để dần thay thế các vật liệu truyền thống. Tấm Cemboard xi măng chính là vật liệu phổ biến, vượt trội nhất hiện đang được nhiều người sử dụng nhất giá tấm xi măng cemboard và chính sách bán hàng tốt nhất hãy theo dõi bài viết này nhé.
Tấm xi măng gồm 2 loại chính là tấm xi măng đen và tấm xi măng trắng .
Loại tấm xi măng này có thiết kế 2 bề mặt nhẵn láng, có màu đen xám tự nhiên của xi măng. Cấu tạo phần lõi của tấm có màu vàng có thể nhìn rõ các mảnh dăm gỗ hòa với màu xi măng xám đen. Tấm xi măng cemboard đen thường có độ dày phổ biến như 8mm, 14mm, 15mm, 116mm, 18mm, 20mm.
Tấm xi măng loại này thường được ứng dụng nhiều trong xây dựng và trang trí nội thất, được dùng làm sàn nhà, vách ngăn có thể dùng trực tiếp mà không cần ốp gạch hay sơn phủ. Tuy nhiên, do tấm loại này có độ dày và kích thước không đa dạng, hạn chế nguồn cung cấp và không thể uốn cong được nên ít người sử dụng.
Tấm xi măng Cemboard trắng khắc phục được nhược điểm của tấm loại đen là có thể uốn cong được, có độ dày đa dạng từ 8mm trở xuống và có cấu tạo bền vững cứng rắn nên được ứng dụng nhiều trong các công trình xây dựng hiện nay.
Loại này có màu trắng sữa và có mặt phẳng trên láng mịn, mặt dưới hơi sần nên mang đến tính thẩm mỹ và nghệ thuật cao cho khu công trình kiến thiết xây dựng. Phần lõi chỉ thấy khối màu trắng sữa, những vết cắt dọc không để lộ ra ngoài và chỉ nhìn thấy mặt phẳng sáng mịn màu trắng vô cùng đẹp mắt. Tấm xi măng loại này có những độ dày thông dụng gồm 3.5 mm, 4 mm, 4.5 mm, 6 mm, 8 mm, 9 mm, 10 mm, 12 mm, 14 mm, 16 mm, 18 mm, 20 mm .
Do đó, khi sử dụng làm vách ngăn hay lót sàn mọi người thường dùng tấm xi măng cemboard trắng nhiều hơn với tính ứng dụng cao .
Giá tấm cemboard sợi Cenluloze SCG Thái Lan dùng làm vách ngăn và để ngoài trời sẽ được liệt kê cụ thể dưới đây.
Báo giá tấm cemboard làm vách ngăn chính là câu hỏi được nhiều người quan tâm trước khi sử dụng sản phẩm tấm lót xi măng bền đẹp này.
Tên Sản Phẩm | Rộng x Dài x Dày | Trọng Lượng | Giá Bán (VND) |
Tấm cemboard Smartboard SCG vách ngăn | 1220 x 2440 x 3.5 mm | 15.8 kg | 140.000 |
Tấm cemboard Smartboard SCG vách ngăn | 1220 x 2440 x 4 mm | 18 kg | 170.000 |
Tấm cemboard Smartboard SCG vách ngăn | 1220 x 2440 x 4.5 mm | 20 kg | 190.000 |
Tấm cemboard Smartboard SCG vách ngăn | 1220 x 2440 x 6 mm | 27 kg | 230.000 |
Tấm cemboard Smartboard SCG vách ngăn | 1220 x 2440 x 8 mm | 36 kg | 320.000 |
Tấm cemboard Smartboard SCG vách ngăn | 1220 x 2440 x 9 mm | 40 kg | 350.000 |
Tấm cemboard Smartboard SCG vách ngăn | 1220 x 2440 x 10 mm | 43 kg | 420.000 |
Giá tấm xi măng cemboard ngoài trời SCG Thái Lan là bao nhiêu vẫn là mối quan tâm hàng đầu của người tiêu dùng. Liệu một sản phẩm có chất lượng tốt, độ bền cao như vậy sẽ có mức giá phù hợp so với các vật liệu khác không. Dưới đây là bảng báo giá hợp lý và chi tiết nhất.
Tên Sản Phẩm | Rộng x Dài x Dày | Trọng Lượng | Giá Bán (VND) |
Tấm cemboard Smartboard SCG lót sàn | 1220 x 2440 x 12 mm | 54 kg | 480.000 |
Tấm cemboard Smartboard SCG lót sàn | 1220 x 2440 x 14 mm | 63 kg | 534.000 |
Tấm cemboard Smartboard SCG lót sàn | 1220 x 2440 x 16 mm | 72 kg | 580.000 |
Tấm cemboard Smartboard SCG lót sàn | 1220 x 2440 x 18 mm | 81 kg | 690.000 |
Tấm cemboard Smartboard SCG lót sàn | 1220 x 2440 x 20 mm | 89 kg | 750.000 |
Tấm cemboard Smartboard SCG lót sàn khổ nhỏ | 1000 x 2000 x 14 mm | 42 kg | 390.000 |
Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để nhận báo giá tốt nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp với Vật liệu An Vinh
Với giá tấm cemboard lót sàn xi măng vừa liệt kê bên trên sẽ giúp quý khách hàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất cho công trình xây dựng của mình với chi phí hợp lý và có độ bền cao.
Chúng tôi sẽ gửi đến khách hàng bảng giá tấm xi măng cemboard dăm gỗ SCG Thái Lan chi tiết và chính xác nhất theo kích thước, ứng dụng và trọng lượng của sản phẩm. Do sản phẩm này hầu như được nhập khẩu trực tiếp từ SCG Thái Lan nên có sự thay đổi giá thường xuyên dựa trên tỷ giá biến động.
Để làm vách ngăn bằng tấm Cemboard mọi người thường thước mắc giá tấm Cemboard là bao nhiêu để dự kiến chi phí trước khi thực hiện. Dưới đây là bảng báo giá cụ thể.
Báo giá tấm cemboard làm vách ngăn | Rộng x Dài x Dày | Trọng Lượng | Giá Bán (VND) |
Tấm cemboard đen làm vách ngăn | 1220 x 2440 x 8 mm | 33 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm cemboard đen làm vách ngăn | 1221 x 2440 x 10 mm | 41.4 kg | Liên hệ trực tiếp |
Hiện tại Vật liệu An vinh đã ngừng cung cấp sản phẩm tấm xi măng đen dăm gỗ, quý khách hàng có thể chọn sản phẩm tấm xi măng cemboard sợi cenluloze (tấm smartboard Thái Lan) với chất lượng tốt nhất để thay thế
Báo giá tấm cemboard ứng dụng dụng để lót sàn xi măng với nhiều chất liệu, kích thước và trọng lượng nên cũng có mức giá khác nhau.
Tên Sản Phẩm | Rộng x Dài x Dày | Trọng Lượng | Gía Bán (VND) |
Tấm cemboard SCG xứ sở của những nụ cười thân thiện lót sàn | 1222 x 2440 x 12 mm | 49.7 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm cemboard SCG Thailand lót sàn | 1223 x 2440 x 14 mm | 57.7 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm cemboard SCG Đất nước xinh đẹp Thái Lan lót sàn | 1224 x 2440 x 16 mm | 67.3 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm cemboard SCG xứ sở của những nụ cười thân thiện lót sàn | 1225 x 2440 x 18 mm | 75.3 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm cemboard SCG Xứ sở nụ cười Thái Lan lót sàn | 1226 x 2440 x 20 mm | 83.6 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm cemboard SCG Xứ sở nụ cười Thái Lan lót sàn | 1000 x 2000 x 16 mm | 45 kg | Liên hệ trực tiếp |
Vật liệu An Vinh tự hào là nhà phân phối ủy quyền trực tiếp từ tập đoàn SCG Thái Lan, được chứng nhận phân phối hầu hết những sản phẩm của tập đoàn SCG. Chúng tôi cam kết sản phẩm được nhập khẩu trực tiếp từ tập đoàn SCG Thái Lan và cam kết cung cấp đầy đủ giấy tờ nhập khẩu chính ngạch và chính hãng.
Cam kết bảo hành trên từng sản phẩm bán ra với đầy đủ những chính sách và quy định bảo hành của tập đoàn SCG. Ngoài ra Vật liệu An Vinh cũng có những chính sách bảo hành kèm theo nhằm mang đến sự an tâm cho khách hàng.
Khách hàng khi làm đại lý tấm cemboard tại Vật liệu kiến thiết xây dựng An Vinh sẽ được hưởng chương trình chăm nom khuyễn mãi thêm như sau :
Với những chính sách và chương trình trên, An Vinh luôn mong muốn không chỉ mang đến cho quý khách hàng sự an tâm khi sử dụng sản phẩm, mà chúng tôi còn mong muốn kết nối để cùng chia sẻ những khó khăn mà khách hàng gặp phải. Từ đó nhằm hỗ trợ tốt nhất không những về giá tấm Cemboard mà cả về dịch vụ để cùng nhau phát triển với những bạn hàng kinh doanh mặt hàng vật liệu xây dựng.
Tấm xi măng cemboard có nhiều ưu điểm tiêu biểu vượt trội nên được sử dụng rất nhiều trong những khu công trình thiết kế xây dựng. Từ đó Open nhiều địa chỉ phân phối tấm xi măng Cemboard ở khắp mọi nơi nhưng không phải địa chỉ nào cũng uy tín. Nếu bạn vẫn đang phân vân chưa tìm được cho mình địa chỉ phân phối tấm xi măng cemboard chất lượng cao, giá rẻ thì hãy đến với Vật liệu kiến thiết xây dựng An Vinh địa chỉ uy tín số 1 tại TP.HCM.
Công ty TNHH An Vinh tự hào là nhà phân phối được SCG ủy quyền tại Việt Nam đối với sản phẩm tấm sợi xi măng SCG Smartboard và thanh trang trí giả gỗ SCG Smartwood. Chúng tôi cam kết chất lượng tốt nhất, chính hãng SCG Thái Lan và bảng giá tấm Cemboard luôn rẻ nhất trên thị trường hiện nay.
Tất cả loại sản phẩm tấm xi măng cemboard tại Vật liệu kiến thiết xây dựng An Vinh đều có nguồn gốc nguồn gốc rõ ràng, có sách vở nhập khẩu nên hành khách trọn vẹn yên tâm khi lựa chọn chúng tôi. Đặc biệt, tại An Vinh luôn có nhiều mẫu mã tấm cemboard dạng để người mua lựa chọn .
Chúng tôi có hơn 13 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp vật liệu xây dựng nói chung và tấm Cemboard nói riêng nên chúng tôi luôn hiểu sản phẩm, mẫu mã nào phù hợp với yêu cầu của khách hàng để từ đó tư vấn và thi công phù hợp nhất. Đến với An Vinh quý khách sẽ được tư vấn về vật liệu, mẫu mã, báo giá tấm xi măng Cemboard trước khi bắt tay vào thực hiện.
Ngoài ra, chúng tôi có sẵn đội thợ kiến thiết tấm cemboard giàu kinh nghiệm tay nghề có kinh nghiệm tay nghề cao và có nghĩa vụ và trách nhiệm, nhiệt tình luôn chuẩn bị sẵn sàng Giao hàng khi người mua có nhu yếu và chắc như đinh ai cũng hài lòng .
Vì vậy, nếu có nhu cầu tìm hiểu giá tấm Cemboard và tư vấn thi công cụ thể vui lòng liên hệ với Vật liệu An Vinh qua website: https://suanha.org/ để được hỗ trợ tốt nhất.
Ngoài bảng giá tấm cemboard Thái Lan SCG, chúng tôi có cập nhật thêm báo giá của những tấm xi măng khác, để quý khách hàng có thể tham khảo và so sáng, giúp chọn lựa sản phẩm tốt nhất theo đúng nhu cầu của bản thân.
Tấm Cemboard ngày càng đa dạng về chủng loại và thương hiệu. Cụ thể có 7 thương hiệu tấm Cemboard chất lượng và bảng giá tấm Cemboard mỗi loại sẽ được liệt kê dưới đây.
Giá tấm duraflex Vĩnh Tường là bao nhiêu luôn được nhiều người dùng quan tâm. Báo giá sẽ chia theo 2 ứng dụng cụ thể là làm vách ngăn và lót sàn.
Tên Sản Phẩm | Rộng x Dài x Dày | Trọng Lượng | Giá Bán |
Tấm Duraflex vách ngăn 3.5 mm | 1220 x 2440 x 3.5 mm | 16 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm Duraflex vách ngăn 4 mm | 1220 x 2440 x 4 mm | 18 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm Duraflex vách ngăn 4.5 mm | 1220 x 2440 x 4.5 mm | 22 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm Duraflex vách ngăn 6 mm | 1220 x 2440 x 6 mm | 27 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm Duraflex vách ngăn 8 mm | 1220 x 2440 x 8 mm | 36 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm Duraflex vách ngăn 9 mm | 1220 x 2440 x 9 mm | 40 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm Duraflex vách ngăn 10 mm | 1220 x 2440 x 10 mm | 45 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tên Sản Phẩm | Rộng x Dài x Dày | Trọng Lượng | Giá Bán |
Tấm Duraflex lót sàn 12 mm | 1220 x 2440 x 12 mm | 54 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm Duraflex lót sàn 14 mm | 1220 x 2440 x 14 mm | 64 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm Duraflex lót sàn 16 mm | 1220 x 2440 x 16 mm | 74 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm Duraflex lót sàn 18 mm | 1220 x 2440 x 18 mm | 80 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm Duraflex lót sàn 20 mm | 1220 x 2440 x 20 mm | 91 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm Duraflex lót sàn 12 mm khổ nhỏ | 1000 x 2000 x 12 mm | 37 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm Duraflex lót sàn 14 mm khổ nhỏ | 1000 x 2000 x 14 mm | 44 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm Duraflex lót sàn 16 mm khổ nhỏ | 1000 x 2000 x 16 mm | 50 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm Duraflex lót sàn 18 mm khổ nhỏ | 1000 x 2000 x 18 mm | 53 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm Duraflex lót sàn 20 mm khổ nhỏ | 1000 x 2000 x 20 mm | 55 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tiếp theo, là bảng giá tấm cemboard Malaysia cụ thể nhất cho quý khách tham khảo trước khi thi công.
Tên Sản Phẩm | Rộng x Dài x Dày | Trọng Lượng | Giá Bán |
Tấm cemboard Malaysia 3.0 mm | 1220 × 2440 × 3.0 mm | 15 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm cemboard Malaysia 4.5 mm | 1220 × 2440 × 4.5 mm | 19 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm cemboard Malaysia 6 mm | 1220 × 2440 × 6 mm | 26 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm cemboard Malaysia 9 mm | 1220 × 2440 × 9 mm | 38 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm cemboard Malaysia 12 mm | 1220 × 2440 × 12 mm | 50 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm cemboard Malaysia 16 mm | 1220 × 2440 × 16 mm | 68 kg | Liên hệ trực tiếp |
Giá tấm xi măng Cemboard của thương hiệu Sheraboard có mức giá trung bình phù hợp với mọi khách hàng, giúp tiết kiệm chi phí thi công.
Tên sản phẩm | Rộng x Dài x Dày | Trọng lượng | Giá Bán |
Tấm Cemboard Shera 3.5 mm | 1220 mm × 2440 mm × 3.5 mm | 17 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm Cemboard Shera 4 mm | 1220 mm × 2440 mm × 4 mm | 19 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm Cemboard Shera 4.5 mm | 1220 mm × 2440 mm × 4.5 mm | 21 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm Cemboard Shera 6 mm | 1220 mm × 2440 mm × 6 mm | 28 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm Cemboard Shera 8 mm | 1220 mm × 2440 mm × 8 mm | 37 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm Cemboard Shera 9 mm | 1220 mm × 2440 mm × 9 mm | 42 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm Cemboard Shera 10 mm | 1220 mm × 2440 mm × 10 mm | 47 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm Cemboard Shera 12 mm | 1220 mm × 2440 mm × 12 mm | 56 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm Cemboard Shera 15 mm | 1000 mm × 2000 mm × 15 mm | 42 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm Cemboard Shera 15 mm | 1220 mm × 2440 mm × 15 mm | 69 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm Cemboard Shera 18 mm | 1220 mm × 2440 mm × 18 mm | 82 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm Cemboard Shera 20 mm | 1220 mm × 2440 mm × 20 mm | 91 kg | Liên hệ trực tiếp |
Dưới đây là báo giá tấm xi măng Cemboard thương hiệu HLC Smartboard sản xuất tại Việt Nam.
Tên Sản Phẩm | Rộng x Dài x Dày | Trọng Lượng | Giá Bán |
Tấm HLC Smartboard 14 mm khổ nhỏ | 1000 x 2000 x 14 mm | 50 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm HLC Smartboard 16 mm khổ nhỏ | 1000 x 2000 x 16 mm | 58 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm HLC Smartboard 18 mm khổ nhỏ | 1000 x 2000 x 18 mm | 66 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm HLC Smartboard 6 mm | 1220 x 2440 x 6 mm | 31.5 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm HLC Smartboard 8 mm | 1220 x 2440 x 8 mm | 42 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm HLC Smartboard 12 mm | 1220 x 2440 x 12 mm | 63 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm HLC Smartboard 16 mm | 1220 x 2440 x 16 mm | 84 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm HLC Smartboard 18 mm | 1220 x 2440 x 18 mm | 94.5 kg | Liên hệ trực tiếp |
Giá tấm Cemboard TPI Thái Lan có mức giá chỉ từ 135.000VNĐ được ứng dụng trong nhiều công trình với kích thước, độ dày và trọng lượng khác nhau.
Tên Sản Phẩm | Rộng x Dài x Dày | Trọng Lượng | Giá Bán |
Tấm TPI làm trần, vách ngăn 4 mm | 1220 x 2440 x 4 mm | 17 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm TPI làm trần, vách ngăn 6 mm | 1220 x 2440 x 6 mm | 27 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm TPI làm trần, vách ngăn 8 mm | 1220 x 2440 x 8 mm | 35 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm TPI làm sàn 12 mm | 1220 x 2440 x 12 mm | 54 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm TPI làm sàn 14 mm | 1220 x 2440 x 14 mm | 64 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm TPI làm sàn 18 mm | 1220 x 2440 x 18 mm | 80 kg | Liên hệ trực tiếp |
Báo giá tấm Cemboard thương hiệu Vivaboard Thái Lan thuộc phân khúc cao cấp hơn các loại trên do sản phẩm có trọng lượng cao hơn.
Tên Sản Phẩm | Rộng x Dài x Dày | Trọng Lượng | Giá Bán |
Tấm vivaboard 8 mm | 1220 x 2440 x 8 mm | 31 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm vivaboard 12 mm | 1220 x 2440 x 12 mm | 48 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm vivaboard 14 mm | 1220 x 2440 x 14 mm | 56 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm vivaboard 15 mm | 1220 x 2440 x 15 mm | 64 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm vivaboard 16 mm | 1220 x 2440 x 16 mm | 70 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm vivaboard 18 mm |
1220 x 2440 x 18 mm |
72 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm vivaboard 20 mm | 1220 x 2440 x 20 mm | 80 kg | Liên hệ trực tiếp |
Cuối cùng, là báo giá tấm xi măng Prima flex Malaysia cũng được nhiều khách hàng quan tâm khi lựa chọn sản phẩm này trong công trình nhà mình.
Tên Sản Phẩm | Rộng x Dài | Trọng Lượng | Giá Bán |
Tấm Prima flex làm trần, vách ngăn 3.5 mm | 1220 x 2440 x 3.5 mm | 15 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm Prima flex làm trần, vách ngăn 4.5 mm | 1220 x 2440 x 4.5 mm | 19 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm Prima flex làm trần, vách ngăn 6 mm | 1220 x 2440 x 6 mm | 26 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm Prima flex làm trần, vách ngăn 9 mm | 1220 x 2440 x 9 mm | 38 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm Prima flex làm sàn 12 mm | 1220 x 2440 x 12 mm | 50 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm Prima flex làm sàn 16 mm | 1220 x 2440 x 16 mm | 58 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm xi măng Cemboard là loại sản phẩm có khối lượng nhẹ, được làm từ xi măng Portland, cát mịn và sợi Cellulose hoặc sợi dăm gỗ hoặc hạng sang. Sản phẩm có năng lực chống cháy, chịu nước, chịu lực cao và chống mối mọt hiệu suất cao nên được ứng dụng để làm sàn chịu lực, vách ngăn trong nhà và ngoài trời, làm trần nhà, lợp mái … với độ bền cao .
Thành phần cấu tạo trong tấm xi măng Cemboard gồm 70% xi măng và còn lại là các nguyên liệu khác. Trên thị trường, có nhiều thương hiệu tấm xi măng Cemboard đến từ các thương hiệu khác nhau và mỗi loại đều có ưu điểm nổi bật riêng phù hợp với nhiều công trình. Báo giá tấm Cemboard là bao nhiêu chính là thắc mắc được nhiều người dùng quan tâm khi lựa chọn sản phẩm này.
Tấm cemboard sau khi vượt qua những bài kiểm tra kỹ thuật và hiệu quả được biểu lộ như sau :
Thuộc tính |
Kết quả thử nghiệm |
Tiêu chuẩn |
Độ trương nở khi ngâm nước | 0,12 | JS A 5420 |
Tỷ trọng | 1260K g / m3 | ASTM C 1185 |
Chống thấm nước ( ngâm trong nước 24 giờ ) | Pass | TIS 1427 – 2540 |
Hệ số hấp thụ nước | 34 % | – |
Lực căng vuông góc mặt phẳng | 1,0 Mpa | JIS A 5005 |
Mô đun kháng lại lực đàn hồi | 10 N / Sq. mm | ASTM C 1185 |
Hệ số dẫn nhiệt ( K ) | 0,084 W / m2C | ASTM C 117 |
Cách âm ( STC ) | 38 dB | BS 2750 |
Chống cháy và không bắt lửa | Pass | BS 475 Part 5,6 and 7 |
Hệ thống chống cháy | 1 and 2 hrs | BS 476 Part 20-22 |
Tỷ lệ co ngót ( sấy ở 60 độ C trong 24 giờ ) | 0,04 % | – |
Mô đun đàn hồi | 4,500 N / Sq. mm | ASTM C 1185 |
Bán kính uốn ( tấm smartboard dày 4, 6, 8, 10 mm ) | 1,0 – 1,5 – 2,0 – 4,0 | – |
Tấm Cemboard được ứng dụng trong nhiều khu công trình khác nhau nên có những ưu điểm tiêu biểu vượt trội, đơn cử như sau :
Tấm xi măng Cemboard có năng lực chịu nước, chịu ẩm, chống mối mọt và chịu được điều kiện kèm theo thời tiết khắc nghiệt nên có độ bền cao sử dụng trong mọi vị trí khác nhau. Với thời tiết nắng nóng như tại Nước Ta thì tấm Cemboard ngày càng biểu lộ rõ vai trò quan trọng
Trong quy trình sử dụng tấm xi măng Cemboard những bạn sẽ thấy mẫu sản phẩm có năng lực chống cháy, cách nhiệt cực kỳ tốt. Từ đó, giảm nguy cơ hỏa hoạn và giảm thiểu những thiệt hại xảy ra cho ngôi nhà của bạn. Nhờ năng lực cách nhiệt tốt như vậy nên tấm Cemboard còn giúp khoảng trống ngôi nhà luôn thoáng mát, sáng sủa hơn .
Thực tế, tấm xi măng Cemboard có khối lượng giảm 15 % so với xi măng truyền thống lịch sử nên khi xây đắp rất bảo đảm an toàn .
Tấm Cemboard xây đắp đơn thuần và thuận tiện hơn nhiều so với vật tư truyền thống lịch sử. Khi lắp ráp chỉ cần bắt vít và giải quyết và xử lý mặt phẳng là sử dụng được ngay .
Tấm xi măng Cemboard có màu sắng, bề mặt phẳng mịn nên khi lắp ghép trong những khu công trình sẽ mang lại tính nghệ thuật và thẩm mỹ cao, tạo nên nét riêng cho cả ngôi nhà .
Trong thành phần của tấm xi măng Cemboard không chứa chất Ami-ăng ô nhiễm nên loại sản phẩm này rất thân thiện với thiên nhiên và môi trường và bảo vệ bảo đảm an toàn cho người sử dụng .
Tấm Cemboard có năng lực chịu lực tốt, chịu nhiệt và có độ bền cao nên thích hợp dùng trong mọi khu công trình kiến thiết xây dựng với những khuôn khổ như sàn gác, vách ngăn, trần nhà, lợp mái … Dưới đây là 1 số ít ứng dụng đơn cử của tấm Cemboard
Sử dụng tấm Cemboard trong những khu công trình nhà ở sẽ giảm tối đa trọng tải cho hàng loạt khu công trình nhất là so với những nhà muốn tái tạo sàn gác nâng tầng hoặc lan rộng ra thêm khoảng trống thì sử dụng tấm Cemboard làm sàn giúp giảm ngân sách và thời hạn kiến thiết sẽ rút ngắn .
Tùy theo thực trạng khu công trình tái tạo hoặc xây mới và diện tích quy hoạnh nhà, tải trọng nhu yếu để phong cách thiết kế khung sườn sắt bảo vệ những tiêu chuẩn kỹ thuật và theo size tiêu chuẩn của tấm Cemboard. Nhà xưởng, nhà kho thường để những vật nặng hoặc những xe hàng có khối lượng lờn nên nhu yếu sàn nhà phải chịu được tải trọng cao. Do đó, làm sàn chịu lực bằng tấm Cemboard được nhiều người lựa chọn và là giải pháp tối ưu cho trường hợp này .
Tấm Cemboard có đặc tính hấp thụ nhiệt ở mức thấp hơn những loại vật tư khác trên thị trường nên thường được sử dụng để lớp mái thay cho những loại mái truyền thống lịch sử. Sản phẩm này có ưu điểm là giảm nhiệt lượng trực tiếp từ mái cho những khu công trình và từ đó tạo ra khoảng trống thoáng mát .
Tấm Cemboard rất bền chắc và chịu lực tốt nhờ công nghệ tiên tiến Roll Forming có năng lực chịu được va đập mạnh, chịu khí ẩm tốt nên được sử dụng sửa chữa thay thế mái lợp ngoài trời, có độ bền không hề thua kém mái bê tông. Cho nên, đây là vật tư thiết kế xây dựng được nhiều khu công trình lớn nhỏ đều ứng dụng tại nước ta lúc bấy giờ .
Tấm Cemboard làm vách ngăn có bề mặt phẳng mịn và có nhiều size phong phú cung ứng những tiêu chuẩn về kiến trúc trong kiến thiết. Hệ thống khung xương chắc như đinh chịu được tải trọng cao đểm bảo cho tường, vách ngăn chịu lực tốt hoàn toàn có thể treo được những vật nặng lên trên .
Ngoài ra, tấm Cemboard còn có năng lực chống cháy, chịu nhiệt và cách âm hiệu quả nên tương thích để làm vách ngăn cả trong nhà lẫn ngoài trời .
Hiện nay, tấm Cemboard làm trần cũng được sử dụng thoáng đãng tại bệnh viện, TT hội nghị, Showroom … và trong những khu công trình nhà ở lúc bấy giờ .
Tấm Cemboard có độ dày từ 3.5 mm – 4.5 mm là lựa chọn hoàn hảo nhất để làm trần thả, trần chìm với nhiều mẫu mã khác nhau. Sản phẩm này có tính năng chịu nước tốt nên thích hợp sử dụng tại những khu vực khí ẩm hoặc nhà có cấu trúc lợp tôn không bảo vệ nhu yếu chống nước .
Lựa chọn tấm Cemboard để kiến thiết xây dựng nhà trọn gói với những khuôn khổ làm sàn, làm trần, vách ngăn, lợp mái … đang là chiêu thức kiến thiết được nhiều người sử dụng lúc bấy giờ. Với tính năng chống cháy, chịu nước, không mối mọt, cách âm cách nhiệt nên tấm Cemboard xứ sở của những nụ cười thân thiện được sử dụng kiến thiết rộng khắp từ những khu công trình gia dụng đến nhà xưởng công nghiệp .
Khi sử dụng tấm Cemboard trong xây đắp nhà trọn gói sẽ giúp bạn tiết kiệm chi phí thời hạn kiến thiết, giảm khối lượng cho khu công trình và mạng lưới hệ thống móng nên ngân sách góp vốn đầu tư cũng giảm đáng kể .
Tấm Cemboard đang là sản phẩm hot nhất thị trường và được sử dụng thay thế cho các loại vật liệu bê tông truyền thống. Hiện nay có khá nhiều thương hiệu sản xuất tấm xi măng này và nếu bạn đang muốn so sánh giá tấm Cemboard tới từ các thương hiệu khác nhau thì hãy theo dõi bài viết dưới đây của Vật liệu An Vinh nhé.
Là loại sản phẩm được sản xuất bởi tập đoàn lớn Diamond Building Products PLC của Thailand. Sản phẩm được sản xuất theo công nghệ tiên tiến đặc biệt quan trọng của Châu Âu với việc sử dụng sợi xenlulo biến tính nhiệt để thay thế sửa chữa cho amiang – chất gây ung thư đang dần bị cấm sử dụng ở nhiều nước trên quốc tế. Cùng với đó là sự tích hợp vô cùng tuyệt vời và hoàn hảo nhất giữa sợi xenlulo, silicat canxi cùng những chất phụ gia khá đã ngày càng tăng thêm năng lực biến dạng và chịu lực .
Hiện nay tấm Diamond đang được ứng dụng vô cùng thoáng đãng trong đời sống hàng ngày với nhiều khu công trình khác nhau. Tuy nhiên tại Nước Ta thì tấm Cemboard Diamond chỉ được phân phối tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh .
Bạn có thể tham khảo giá tấm Cemboard Diamond theo bảng dưới đây:
STT | Tên sản phẩm | Trọng lượng | Giá thành
(VNĐ) |
1 | Cemboard Diamond 1220 * 2440 * 3.5 mm | 15,8 | Liên hệ trực tiếp |
2 | Cemboard Diamond 1220 * 2440 * 4.0 mm | 18 | Liên hệ trực tiếp |
3 | Cemboard Diamond 1220 * 2440 * 4.5 mm | 20 | Liên hệ trực tiếp |
4 | Cemboard Diamond 1220 * 2440 * 6.0 mm | 27 | Liên hệ trực tiếp |
5 | Cemboard Diamond 1220 * 2440 * 8.0 mm | 36 | Liên hệ trực tiếp |
6 | Cemboard Diamond 1220 * 2440 * 9.0 mm | 40 | Liên hệ trực tiếp |
7 | Cemboard Diamond 1220 * 2440 * 10.0 mm | 43 | Liên hệ trực tiếp |
8 | Cemboard Diamond 1220 * 2440 * 12 mm | 53,9 | Liên hệ trực tiếp |
9 | Cemboard Diamond 1000 * 2440 * 14 mm | 42 | Liên hệ trực tiếp |
10 | Cemboard Diamond 1220 * 2440 * 14 mm | 63 | Liên hệ trực tiếp |
11 | Cemboard Diamond 1220 * 2440 * 16 mm | 72 | Liên hệ trực tiếp |
12 | Cemboard Diamond 1220 * 2440 * 18 mm | 80,8 | Liên hệ trực tiếp |
13 | Cemboard Diamond 1220 * 2440 * 20 mm | 88 | Liên hệ trực tiếp |
Tấm Cemboard TPI thuộc tập đoàn lớn TPI Polene Power Public cũng là một tên thương hiệu được phần đông người tiêu dùng tiếp đón. Sản phẩm được sản xuất dựa theo công nghệ tiên tiến Autoclave vô cùng tân tiến với những thành phần hầu hết là xi măng Portland chiếm 70 %, sợi Cellulose cùng những oxit silic và một số ít chất phụ gia khác .
Toàn bộ những mẫu sản phẩm trên đều được trộn đều rồi cho vào khuôn và nén lại. Tiếp theo mẫu sản phẩm được đưa vào lò hấp có nhiệt độ cao. Quá trình sản xuất được kiểm tra khắc nghiệt nhờ đó đã giúp cho Cemboard TPI đạt chất lượng cao tuyệt đối .
Hiện nay mức giá của tấm Cemboard cũng rất là phải chăng chỉ khoảng chừng 135.000 VNĐ cho loại sản phẩm tấm TPI làm trần hoặc vách ngăn có độ dày 4 mm .
Bạn hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm giá tiền của mẫu sản phẩm dựa theo bảng thống kê dưới đây :
STT | Tên sản phẩm | Kích thước
Rộng x Dài x Dày |
Trọng lượng | Giá thành |
1 | Tấm TPI làm trần, vách ngăn 4 mm | 1220 x 2440 x 4 mm | 17 kg | Liên hệ trực tiếp |
2 | Tấm TPI làm trần, vách ngăn 6 mm | 1220 x 2440 x 6 mm | 27 kg | Liên hệ trực tiếp |
3 | Tấm TPI làm trần, vách ngăn 8 mm | 1220 x 2440 x 8 mm | 35 kg | Liên hệ trực tiếp |
4 | Tấm TPI làm sàn 12 mm | 1220 x 2440 x 12 mm | 54 kg | Liên hệ trực tiếp |
5 | Tấm TPI làm sàn 14 mm | 1220 x 2440 x 14 mm | 64 kg | Liên hệ trực tiếp |
6 | Tấm TPI làm sàn 18 mm | 1220 x 2440 x 18 mm | 80 kg | Liên hệ trực tiếp |
Thêm một tên thương hiệu tấm xi măng nhẹ nữa mà chúng tôi muốn trình làng đến những bạn tấm Cemboard Smileboard có nguồn gốc từ Xứ sở nụ cười Thái Lan được sản xuất bởi Công ty Panelworld LTD .
Sản phẩm được sản xuất của từ những nguyên vật liệu như gỗ rừng thông, xi măng cùng những chất không thay đổi khác. Sản phẩm không chứa những loại hóa chất hay thành phần ô nhiễm như Amiăng, Formaldehyde. Thành phần cấu trúc của xi măng Smileboard là :
Với đặc tính dăm gỗ chống nước, chống cháy cực tốt cùng mặt phẳng màu xám giống xi măng nên loại sản phẩm được ứng dụng vào rất nhiều mục tiêu khác nhau trong đời sống hàng ngày như :
Giá tấm Cemboard Smileboard được thể hiện ở bảng sau:
STT | Kích thước
Rộng x Dài |
Độ dày | Trọng lượng | Giá thành |
1 | 1220 mm x 2440 mm | 8 mm | 32 kg | Liên hệ trực tiếp |
2 | 1220 mm x 2440 mm | 10 mm | 41 kg | Liên hệ trực tiếp |
3 | 1220 mm x 2440 mm | 12 mm | 49 kg | Liên hệ trực tiếp |
4 | 1220 mm x 2440 mm | 14 mm | 57 kg | Liên hệ trực tiếp |
5 | 1220 mm x 2440 mm | 16 mm | 65 kg | Liên hệ trực tiếp |
6 | 1220 mm x 2440 mm | 18 mm | 73 kg | Liên hệ trực tiếp |
7 | 1220 mm x 2440 mm | 20 mm | 81 kg | Liên hệ trực tiếp |
8 | 1220 mm x 2440 mm | 24 mm | 97 kg | Liên hệ trực tiếp |
Tấm xi măng Uco Flex là một mẫu sản phẩm rất phẩm chất lượng thuộc tập đoàn lớn UAC Berhad của Malaysia. Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền sản xuất công nghệ tiên tiến văn minh của Úc nên bảo vệ đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001 : 2000 .
Và tất nhiên cũng giống như các tấm Cemboard của các thương hiệu khác trên thị trường thì sản phẩm cũng được ứng dụng vào nhiều hạng mục công trình khác nhau trong đời sống. Chẳng hạn như sàn chịu lực, vách ngăn, sàn nâng, trần trang trí,…Tất nhiên do là thương hiệu lâu đời nên giá thành của sản phẩm này khá cao.
Bạn hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm giá bán của tấm Uco Flex tại bảng dưới đây :
STT | Kích thước
Rộng x Dài |
Độ dày | Trọng lượng | Giá thành |
1 | 1220 mm x 2440 mm | 4,5 mm | 22 kg | Liên hệ trực tiếp |
2 | 1220 mm x 2440 mm | 6 mm | 27 kg | Liên hệ trực tiếp |
3 | 1220 mm x 2440 mm | 9 mm | 40 kg | Liên hệ trực tiếp |
4 | 1220 mm x 2440 mm | 12 mm | 52 kg | Liên hệ trực tiếp |
5 | 1220 mm x 2440 mm | 15 mm | 71 kg | Liên hệ trực tiếp |
6 | 1220 mm x 2440 mm | 18 mm | 87 kg | Liên hệ trực tiếp |
Đây là tên thương hiệu tấm xi măng Cemboard ở đầu cuối mà Vật liệu An Vinh muốn trình làng đến những bạn. Là mẫu sản phẩm của Công ty Thông Hưng – một tên thương hiệu của người Việt được sản xuất ở trên dây chuyền sản xuất công nghệ tiên tiến tân tiến của Indonesia và cũng là thương hiệu tấm Cemboard thứ 2 tại Nước Ta đạt tiêu chuẩn ISO 9001 : 2008 .
Cũng giống như những dòng xi măng khác thì mẫu sản phẩm này cũng được ứng dụng cơ bản để làm vách ngăn, tấm ốp tường xi măng cùng tấm lát sàn chịu lực. Ưu điểm của mẫu sản phẩm có năng lực chịu nước, chống cháy trọn vẹn và đặc biệt quan trọng có giá tiền khá phải chăng .
Để biết giá cả của loại sản phẩm này trên thị trường thì bạn hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm theo bảng dưới đây :
STT | Kích Thước
(mm) |
Chiều Dày | Đơn giá lẻ / tấm tại kho | Công dụng |
01 | 1210 × 603 | 4.5mm | Liên hệ trực tiếp | Trần |
02 | 2440 × 1220 | 6mm | Liên hệ trực tiếp | Trần |
03 | 2440 × 1220 | 8mm | Liên hệ trực tiếp | Vách |
04 | 2440 × 1220 | 9mm | Liên hệ trực tiếp | Vách |
05 | 2440 × 1220 | 10mm | Liên hệ trực tiếp | Vách |
06 | 2440 × 1220 | 12mm | Liên hệ trực tiếp | Vách |
07 | 2440 × 1220 | 14mm | Liên hệ trực tiếp | Sàn |
08 | 2440 × 1220 | 15mm | Liên hệ trực tiếp | Sàn |
09 | 2440 × 1220 | 16mm | Liên hệ trực tiếp | Sàn |
10 | 2440 × 1220 | 18mm | Liên hệ trực tiếp | Sàn |
11 | 2440 × 1220 | 20mm | Liên hệ trực tiếp | Sàn |
12 | 2440 × 1220 | 24mm | Liên hệ trực tiếp | Sàn |
13 | 2440 × 1220 | 25mm | Liên hệ trực tiếp | Sàn |
14 | 2000 × 1000 | 12mm | Liên hệ trực tiếp | Sàn |
15 | 2000 × 1000 | 14mm | Liên hệ trực tiếp | Sàn |
16 | 2000 × 1000 | 15mm | Liên hệ trực tiếp | Sàn |
17 | 2000 × 1000 | 16mm | Liên hệ trực tiếp | Sàn |
18 | 2000 × 1000 | 18mm | Liên hệ trực tiếp | Sàn |
19 | 2000 × 1000 | 20mm | Liên hệ trực tiếp | Sàn |
20 | 2000 × 1000 | 25mm | Liên hệ trực tiếp | Sàn |
Tất nhiên đây chỉ là mức giá tham khảo và giá thành thành của sản phẩm sẽ phụ thuộc theo từng thời điểm, từng đơn vị cung cấp. Bảng giá trên được Vật Liệu An Vinh tổng hợp từ thị trường và có giá dao động chênh lệch và bảng giá mang tính chất tham khảo nhé!
Trên đây là 1 số ít thông tin cơ bản về những tấm Cemboard cũng như giá tấm Cemboard của những tên thương hiệu khác nhau mà Vật liệu An Vinh muốn trình làng đến với những bạn. Vậy thì qua bài viết này bạn đã biết nên lựa chọn tên thương hiệu nào cho khu công trình của mình chưa ?
Tất nhiên đây chỉ là mức giá tìm hiểu thêm và giá tiền thành của mẫu sản phẩm sẽ phụ thuộc vào theo từng thời gian, từng đơn vị chức năng phân phối .
Trụ sở: 18A, Cư Xá Bà Điểm, xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn, TP HCM
Source: https://suanha.org
Category : Vật Liệu