Bê tông nhẹ NuceWall là dòng tấm xi măng nhẹ lắp ghép được sản xuất trên dây truyền và công nghệ hiện đại bậc nhất Châu Âu ( Do kĩ sư của Pháp chuyển giao công nghệ ), là dòng tấm lắp ghép có kích thước và độ dày tiêu chuẩn.
Cũng như các dòng sản phẩm tấm xi măng nhẹ khác có trên thì trường, thành phần chính của tấm Nucewall được làm từ.
+ Xi măng.
+ Cát.
+ Nước.
+ Hạt xốp EPS là thành phần tương đối quan trọng, mục đích nhằm tăng cường khả năng cách âm, cách nhiệt, giảm trọng lượng của tấm.
Sự độc lạ lớn ở tấm bê tông nhẹ Nucewall với những dòng tấm tựa như là được gia cường thêm hai lớp lưới D3 và D6 ở giữa, tăng năng lực chịu lực bảo vệ tính bảo đảm an toàn tuyệt đối, giảm được hệ khung sắt phụ đồng nghĩa tương quan với giảm được rất nhiều ngân sách kiến thiết xây dựng .
+Trọng lượng tấm nucewall EPS rất nhẹ nên giảm được kết cấu chịu lực cho công trình.
+ Chịu được nước, không thấm nước hút nước ngăn ngừa khả năng thấm.
+ Chịu được lửa > 120 phút đạt theo yêu cầu theo ACVN 06:2010 về PCCC độ dẫn diện < 0.4 W/m0k.
+ Vật liệu không nung thân thiện với môi trường.
+ Khả năng cách âm >=40 dB đạt QCVN 05:2008
+ Thi công nhanh so với phương pháp đổ bê tông truyền thống, mặt bằng thi công sạch sẽ.
+ Khả năng chịu lực chịu tải lớn đáp ứng mọi công trình ( Nhà cao tầng, nhà ở dân dụng cho đến nhà xưởng sản xuất…).
+ Tiết kiệm tối đa tổng chi phí công trình.
Tham khảo thêm giá xây nhà bằng tấm bê tông nhẹ: https://suanha.org/gia-xay-nha-bang-tam-be-tong-sieu-nhe/
+ Làm sàn lắp ghép chịu lực thay thế đổ bê tông truyền thống.
+ Làm tường ngăn chia phòng.
+ Tấm tường bê tông nucewall làm tường bao thay gạch.
+ Làm lam chắn nắng, lanh tô cửa đi, cửa sổ thay thế bê tông cốt thép.
+ Làm mái nhà chống nóng do có khả năng cách âm, cách nhiệt tốt.
Tấm NuCewall được những tổ chức triển khai kiểm định uy tín nhìn nhận là dòng loại sản phẩm tốt nhất trên thị trường về tấm bê tông nhẹ lắp ghép, có vừa đủ những ghi nhận và tiêu chuẩn. tấm nucewall được phân ra làm hai dòng là tấm có cốt thép và tấm không có cốt thép .
+ Tấm Nucewall T chuyên ứng dụng làm tường ngăn phòng tường bao che do có khả năng chịu nước và không thấm nước, cách âm, cách nhiệt rất cao.
Thông số kỹ thuật | Tấm bê tông nhẹ T7 | Tấm bê tông nhẹ T10 | Tấm bê tông nhẹ T12 | Tấm bê tông nhẹ T15 |
Kích thước: Dài x Rộng x Dày mm | 2000 x 500 x 70 | 2000 x 500 x 100 | 2000 x 500 x 120 | 2000 x 500 x 150 |
Tỷ trọng tấm bê tông nhẹ Kg/m3 | 900 | |||
Trọng lượng 1 tấm ( Kg ) | 63 | 90 | 108 | 135 |
Khả năng chịu nén ( MPA ) | >= 3.5 | |||
Khả năng chịu lửa ( Phút ) | 60 | 90 | 120 | 150 |
Khả năng cách âm ( dB) | 35 | 45 | 45 | 45 |
Thành phần cấu tạo | ♦ Bao gồm một lớp bê tông, hạt xốp EPS đồng nhất | |||
Ứng dụng sản phẩm | ♦ Thay thế tường xây ngăn phòng trong công trình, Thanh lam chắn năng. |
Khác biệt giữa dòng có cốt thép và không cốt thép chỉ ở khả năng chịu lực, còn khả năng chịu nước thấm nước và cách âm, cách nhiệt như nhau. Tấm bê tông có cốt thép chuyên làm sàn chịu lực ngoài ra cũng có thể làm tường.
Thông số kỹ thuật | Tấm bê tông nhẹ S7 | Tấm bê tông nhẹ S10 | Tấm bê tông nhẹ S12 | Tấm bê tông nhẹ S15 |
Kích thước: Dài x Rộng x Dày mm | 2000 x 500 x 70 | 2000 x 500 x 100 | 2000 x 500 x 120 | 2000 x 500 x 150 |
Tỷ trọng tấm bê tông nhẹ Kg/m3 | 900 | |||
Trọng lượng 1 tấm ( Kg ) | 63 | 90 | 108 | 135 |
Khả năng chịu nén ( MPA ) | >3 | |||
Khả năng chịu lửa ( Phút ) | 60 | 90 | 120 | 150 |
Khả năng cách âm ( dB) | 35 | 45 | 45 | 45 |
Thành phần cấu tạo | ♦ Bao gồm một lớp bê tông, hạt xốp EPS, hai lớp lưới D3 ( 3 thanh thép dọc D3, thép ngang D3 a 250 ). | |||
Khoảng cách xương | ♦ 1m x 1m | |||
Ứng dụng sản phẩm | ♦ Thay thế tường xây ngăn phòng trong công trình, Vách bao chịu nước ngoài trời, Thanh lam chắn năng, làm sàn nhẹ chịu lực. |
+ Với việc sử dụng hai lớp lưới D6 giúp năng lực chịu lực tốt hơn, khoảng cách đan xương cũng lớn hơn tối đa lên đến 2 m, chuyên ứng dụng làm sàn lắp ghép chịu lực .
Thông số kỹ thuật | Tấm bê tông nhẹ S7-3D6 | Tấm bê tông nhẹ S10-3D6 | Tấm bê tông nhẹ S12-3D6 |
Kích thước: Dài x Rộng x Dày mm | 2000 x 500 x 70 | 2000 x 500 x 100 | 2000 x 500 x 120 |
Tỷ trọng tấm bê tông nhẹ Kg/m3 | 1200 | ||
Trọng lượng 1 tấm ( Kg ) | 84 | 120 | 144 |
Khả năng chịu nén ( MPA ) | >=6 | ||
Khả năng cách âm ( dB) | <=235 | <=450 | <=650 |
Nhịp dầm tối đa ( m ) | 1.9 | ||
Thành phần cấu tạo | ♦ Bao gồm lớp bê tông EPS và hai lớp lưới D6 ( 3 thanh dọc thép D6, thanh ngang thép D4 a 250 ). | ||
Ứng dụng tấm sàn bê tông nhẹ | ♦ Tấm bê tông nhẹ EPS Làm sàn nhẹ chịu lực thay đổ bê tông truyền thống. |
♦ Cốt thép có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng.
♦ Không tính trọng lượng bản thân của tấm sàn.
♦ Với nhíp dầm 1m có thể dùng tấm bê tông nhẹ có lưới thép D3.
♦ Riêng với tấm sàn bê tông nhẹ D6 giao hàng trong 15 ngày kể từ lúc lơn đơn.
STT | Tên Sản Phẩm | Quy Cách | Đơn Vị | Giá Bán |
GIÁ TẤM TƯỜNG BÊ TÔNG SIÊU NHẸ NUCEWALL – KHÔNG THÉP- TỶ TRỌNG 900 +-50 KG/M3 | ||||
1 | T10 – 50 -200 | 2000 x 500 x 100mm | vnđ/m2 | 310.000 |
2 | T12 – 50 – 200 | 2000 x 500 x 120mm | 295.000 | |
3 | T15 – 50 – 200 | 2000 x 500 x 150mm | 335.000 | |
GIÁ TẤM TƯỜNG BÊ TÔNG SIÊU NHẸ NUCEWALL – CÓ CỐT THÉP- TỶ TRỌNG 900 +-50 KG/M3 | ||||
1 | T7 – 50 – 200 – 4D3 | 2000 x 500 x 70mm | vnđ/m2 | 295.000 |
2 | T10 – 50 – 200 – 3D3 | 2000 x 500 x 100mm | 350.000 | |
3 | T10 – 50 – 200 – 4D3 | 2000 x 500 x 100mm | 370.000 | |
4 | T12 – 50 – 200 – 3D3 | 2000 x 500 x 120mm | 405.000 | |
5 | T15 – 50 – 200 – 3D3 | 2000 x 500 x 150mm | 485.000 | |
GIÁ TẤM TƯỜNG BÊ TÔNG SIÊU NHẸ NUCEWALL – CÓ CỐT THÉP- TỶ TRỌNG 1150 +-50 KG/M3 | ||||
1 | S7 – 50 – 200 – 4D3 | 2000 x 500 x 70mm | vnđ/m2 | 305.000 |
2 | S7 – 50 – 200 – 3D6 | 2000 x 500 x 100mm | 365.000 | |
3 | S7 – 50 – 200 – 4D3 | 2000 x 500 x 100mm | 405.000 | |
4 | S7 – 50 – 200 – 3D6 | 2000 x 500 x 100mm | 455.000 | |
5 | S7 – 50 – 200 – 4D6 | 2000 x 500 x 100mm | 475.000 | |
TẤM BÊ TÔNG NHẸ CHỐNG NÓNG EPC – X TỶ TRỌNG 750 +-50 KG/M3 | ||||
1 | EPC – X7 | 200 X 500 X 70MM | vnđ/m2 | 260.000 |
2 | EPC – X10 | 200 X 500 X 100MM | 330.000 |
♦ Bảng giá trên chưa bao gồm vận chuyển đến công trình.
♦ Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%.
Xem thêm: Giá tấm bê tông nhẹ Cemboard
Bước 1: Thi công hệ dầm sắt I chịu lực khoảng cách 1m đối với tấm bê tông có cốt sắt D3, khoảng cách 2m đối với tấm sàn có cốt sắt D6.
Bước 2: Dải tấm bê tông siêu nhẹ 1m lên dầm thép, vì tấm có kích thước dài 2m nên chúng ta phải cắt đôi. ( Lắp ghép tấm so le nhau ).
Bước 3: Dải tấm số 2 dài 2m lên hệ khung dầm, dùng vữa đóng chốt thép D8 liên kết các tấm.
Bước 4: Tiếp tục dải các tấm tiếp theo lên hệ dầm thép.
Bước 3: Dải tấm số 2 dài 2m lên hệ khung dầm, dùng vữa đóng chốt thép D8 liên kết các tấm.
Bước 4: Tiếp tục dải các tấm tiếp theo lên hệ dầm thép.
Công ty cổ phần xây dựng & thương mại DHC, chuyên cung cấp các dòng tấm bê tông nhẹ Nucewall, tấm Cemboard, tấm Duraflex Vĩnh Tường, Gỗ nhân tạo Conwood và đưa ra các giải pháp thi công cho hệ khung nhà thép, nhà nhẹ tại Miền Bắc.
comments
Source: https://suanha.org
Category : Vật Liệu