Ống ruột gà cam hay còn gọi là ống gen luồn dây cáp điện (Plastic flexible conduit) hoặc ống nhựa xoắn HDPE – Ống chôn cáp ngầm.
Ống ruột gà HDPE chuyên sử dụng để chôn ngầm dưới đất với mục đích bảo vệ đường cáp điện ngầm, cáp viễn thông vv.. đây là vật tư thường xuyên có mặt tại các công trình M&E, các công trình mà có hạng mục cáp điện chôn đi ngầm như trạm biến thế, cáp chôn băng đường vv..
Ống nhựa gân xoắn HDPE luồn dây cấp điện với chức năng chịu lực được thay thế sản phẩm ống nhựa thẳng như trước đây với những ưu điểm vượt trội như:
Sản phẩm ống ruột gà cam HDPE với nhiều kích cỡ đường kính khác nhau, từ đường kính – phi D30, D40, D50, D80, D100, và D150 đến D250 bên trong, bên ngoài có thông sô lớn hơn từ 10 đến 40mm. Ví dụ ống xoắn ruột gà có đường kính trong D100, thì đường kính ngoài lớn hơn là phi 130.
Sản phẩm được cung cấp sỉ và lẻ, với đơn hàng cho công trình, chúng tôi có chương trình hỗ trợ vận chuyển ống ruột gà xoắn HDPE đến tận nơi tại Tp. HCM miễn phí, hoặc tính phí có hỗ trợ.
Xem thêm: Ống luồn dây điện chống cháy
Ống nhựa HDPE luồn cáp điện ngầm được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đảm bảo chất lượng, chứng từ xuất xưởng đầy đủ khi công trình có yêu cầu.
Quy cách thường thì : Cuộn 50 với đường kính lớn hoặc cuộn 400 mét với loại đường kính nhỏ .
STT | Đường kính trong/ngoài | ĐVT | Sai số đường kính (mm) | Chiều dài cuộn (mét) | Đơn giá mét (VNĐ/m) | Đơn giá cuộn (VNĐ/cuộn) |
1 | Φ 25/32 | m | +/- 2.0-4.0 | 400 | 12,500 | 5,000,000 |
2 | Φ 30/40 | m | +/- 2.0-4.0 | 300 | 13,500 | 4,050,000 |
3 | Φ 40/50 | m | +/- 2.0-4.0 | 300 | 19,800 | 5,940,000 |
4 | Φ 50/65 | m | +/- 2.0-4.0 | 200 | 26,500 | 5,300,000 |
5 | Φ 65/85 | m | +/- 2.0-4.0 | 100 | 39,000 | 3,900,000 |
6 | Φ 70/90 | m | +/- 2.0-4.0 | 100 | 46,600 | 4,660,000 |
7 | Φ 80/105 | m | +/- 2.0-4.0 | 100 | 51,000 | 5,100,000 |
8 | Φ 90/112 | m | +/- 2.0-4.0 | 100 | 57,000 | 5,700,000 |
9 | Φ 100/130 | m | +/- 2.0-4.0 | 100 | 63,000 | 6,300,000 |
10 | Φ 125/160 | m | +/- 2.0-4.0 | 50 | 101,500 | 5,075,000 |
11 | Φ 150/195 | m | +/- 2.0-4.0 | 50 | 152,000 | 7,600,000 |
12 | Φ160/210 | m | +/- 2.0-4.0 | 50 | 185,000 | 9,250,000 |
13 | Φ 175/230 | m | +/- 2.0-4.0 | 40 | 230,000 | 9,200,000 |
14 | Φ 200/260 | m | +/- 2.0-4.0 | 30 | 287,000 | 8,610,000 |
15 | Φ 250/320 | m | +/- 2.0-4.0 | 30 | 575,000 | 17,250,000 |
Source: https://suanha.org
Category : Thợ Điện