HocThatNhanh biên soạn lại san sẻ với đồng đội lập và quản trị hồ sơ chất lượng, QA / QC
Stt |
Loại vật liệu |
Tần suất lấy mẫu |
Số lượng, quy cách mẫu |
Note |
A |
Phần thô |
|||
1 | Đầm nền bằng đất sét, đất pha cát, đất cát pha và cát không lẫn cuội, sỏi, đá | 100 – 200 m3 / 1 tổ |
Mỗi tổ 3 mẫu bằng phương pháp đào hồ hoặc dao vòng. Mỗi lớp đắp phải lấy 1 đợt mẫu thí nghiệm. Số lượng mẫu phải đủ để đảm bảo tính khách quan và toàn diện của kết luận kiểm tra. |
Vị trí lấy mẫu phải phân bố đều trên bình độ, ở những chỗ đại diện và những nơi đặc biệt quan trọng (khe, hốc công trình, nơi tiếp giáp, bộ phận chống thấm,…). Lớp trên và lớp dưới phải xen kẽ nhau (theo bình đồ khối đắp). Đối với những công trình đặc biệt số lượng mẫu có thể nhiều hơn và do thiết kế quy định. |
2 | Đầm nền bằng cuội, sỏi hoặc đất cát lẫn cuội sỏi | 200 – 400 m3 / 1 tổ | ||
3 | Xi măng các loại | 10 kg / 1 lô | Tại 10 vị trí khác nhau trong lô, mỗi vị trí lấy mẫu 1 kg, trộn đều thành mẫu gộp 10 kg | Theo TCVN 4787 : 2009 định nghĩa : Lô là lượng XM được sản xuất ( cung ứng ) trong cùng 1 điều kiện kèm theo |
4 |
Cát cho bê tông và |
1 mẫu / 1 lô |
Lấy ở 10 vị trí khác nhau, mỗi vị trí lấy tối thiểu 5kg, trộn đều. Lấy |
|
5 | Đá dăm, sỏi cho bê tông | 1 mẫu / 1 lô |
Lấy ở 10 vị trí khác nhau, trộn |
|
6 | Thép cốt bê tông | 1 tổ mẫu / 1 lô | Mỗi tổ gồm 3 thanh dài 100 cm | Cứ 50 tấn / 1 đường kính / 1 thương hiệu được tính 1 lô |
7 | Thép hình | 1 tổ mẫu / 1 lô | 1 tổ gồm 3 mẫu dài 60 cm | Cứ 50 tấn / 1 loại thanh / 1 thương hiệu được tính 1 lô |
8 | Bê tông khối lớn, nhiều hơn 1000 m3 | 500 m3 / 1 tổ |
1 tổ mẫu bê tông kiểm tra cường độ chịu nén gồm 3 viên hình lập phương kích thước 1 tổ mẫu bê tông kiểm tra độ thấm nước gồm 6 viên hình trụ kích thước D150x150mm |
|
Bê tông khối lớn, ít hơn 1000 m3 | 250 m3 / 1 tổ | |||
Bê tông móng lớn | 100 m3 / 1 tổ | |||
Bê tông móng bệ máy | 50 m3 / 1 tổ | |||
Bê tông cấu trúc khung cột, dầm, sàn, … | 20 m3 / 1 tổ | |||
Bê tông nền, mặt đường | 200 m3 / 1 tổ | |||
9 | Vữa xây trát | Không lao lý |
1 tổ mẫu gồm 3 mẫu kích thước |
|
10 | Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính | 1 tổ mẫu / 1 lô | Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu 2 vị trí sao cho mẫu gộp có diện tích quy hoạnh tối thiểu là 2 mét vuông. Mỗi vị trí lấy tối thiểu 0,5 m theo chiều dài với chiều rộng của tấm được giữ nguyên | |
11 | Băng cản nước PVC | 1 tổ mẫu / 1 lô |
Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu 3 vị trí sao cho mẫu gộp có chiều dài tối thiểu là |
|
12 | Vật liệu chống thấm gốc xi-măng polyme | 1 mẫu / 1 lô | Lấy mẫu đại diện thay mặt với khối lượng không ít hơn 2 bao nguyên ( so với loại một thành phần ) hoặc 2 bộ nguyên ( so với loại hai thành phần ) trong 1 lô | |
11 | Gạch đất sét nung | 1 tổ mẫu / 1 lô | 50 viên bất kể | |
12 | Gạch bê tông | 1 tổ mẫu / 1 lô | 10 viên bất kể | |
13 |
Bê tông nhẹ + Gạch |
1 tổ mẫu / 1 lô | 15 viên bất kể |
Nếu có góp ý chỉnh sửa bổ trợ gì, bạn bè comment dưới bài viết này để HocThatNhanh update và san sẻ nhé 👍
Tải về bảng tần suất lấy mẫu thí nghiệm dưới đây:
Dành cho Kỹ sư quản trị chất lượng, lập hồ sơ chất lượng khu công trình
Phương pháp 05 Bước thiết lập và xuất hàng loạt Hồ sơ chất lượng
Bạn sẽ chiếm hữu kèm theo khóa học :
( Tài liệu cần phải đăng nhập để tải )
Source: https://suanha.org
Category : Thợ Điện