Đánh giá xe Honda CRV 2022 [Thông số kỹ thuật & giá bán chi tiết]
Honda CRV 2022 – tên tuổi lừng danh trong phân khúc Crossover cỡ trung luôn là cái tên nổi bật được khách hàng trên toàn cầu rất ưu ái và đánh giá rất cao do đáp ứng được phần lớn các nhu cầu mà khách hàng cần cho một chiếc xe gầm cao đa dụng dành cho gia đình.
Honda CRV thế hệ mới ra mắt mang trong mình sứ mệnh đưa thương hiệu xe hơi Nhật Bản trở lại thời hoàng kim của mình như những năm cuối 1990 hay đầu những 2000 đã rất thành công.
Tuy nhiên, liệu CRV 2022 mới đó đủ sức để bứt phá hay không khi mà các tên tuổi khác như Huynda Santafe, Mazda CX5 hay Mitsubishi Ourlander… đang có đà phát triển khá mạnh mẽ và làm mưa làm gió trên thị trường?
Chúng ta hãy cùng nhau đi tìm lời giải đáp cho câu hỏi này ngay sau đây .
Đánh giá tổng quan Honda CRV 2022
Năm 2019 có thể nói là một năm rất thành công đối với hãng Honda nói chung và dòng xe Honda CRV nói riêng. Sự thành công này được thể hiện bằng các con số cụ thể sau đây: 818.000 chiếc là doanh số tổng của CRV trên toàn cầu, cán TOP 5 xe bán chạy nhất thế giới; Tại Việt Nam, mẫu xe này có doanh số là 13.337 chiếc, đứng thứ 6 trong danh sách 10 xe bán chạy nhất thị trường.
Honda CRV 2022 mới nhất – Phiên bản 1.5L Cao cấp
Nghiễm nhiên, các con số trên đủ cơ sở để chứng minh rằng: Honda CRV 2022 đang là chiếc xe bán chạy nhất trong phân khúc của mình tại Việt Nam cũng như nhiều thị trường khác trên thế giới.
Sức hút mãnh liệt của CRV 2022 thế hệ mới là sự minh chứng rất rõ nét cho những nỗ lực không ngừng mệt mỏi của Hãng xe Nhật Bản để luôn luôn cải tiến, cập nhật công nghệ, tăng chỉ số chất lượng cho chiếc xe để đáp ứng được nhiều tệp khách hàng lớn hơn.
Giá xe Honda CRV 1.5E _ Honda Sensing: 998 triệu
Giá xe Honda CRV 1.5G _ Honda Sensing: 1 tỷ 048 triệu
Giá xe Honda CRV 1.5L _ Honda Sensing: 1 tỷ 118 triệu
Giá xe Honda CRV 1.5LSE _ Honda Sensing: 1 tỷ 138 triệu
Honda CRV 2022 gây ấn tượng trong mắt khách hàng bởi thiết kế 7 chỗ ngồi rộng rãi, ngoại thất tươi mới, mạnh mẽ đầy góc cạnh, động cơ Turbo lần đầu tiên xuất hiện, đi kèm trang bị đầy úp các công nghệ tiên tiến và hệ thống hỗ trợ an toàn HONDA SENSING Tiên tiến nhất của Honda – Giúp chiếc xe trở thành lựa chọn an toàn nhất phân khúc CUV hiện tại ở Việt Nam.
Đánh giá đầu xe Honda CRV 2022
Phần đầu xe Honda CRV mới có lẽ rằng là điểm ấn tượng nhất trong phong cách thiết kế thiết kế bên ngoài của mẫu xe này. Tuy vẫn theo hơi hướng phong cách thiết kế truyền thống cuội nguồn trước đây, nhưng phần đầu của xe CRV 2022 nay đã ấn tượng, can đảm và mạnh mẽ và góc cạnh hơn rất nhiều .
Xe được trang bị cụm đèn Pha + Đèn sương mù full LED, lưới tản nhiệt size lớn, cản trước thể thao lan rộng ra sang hai bên, mặt ca lăng có thanh Crom to bản sáng bóng tô thêm vẻ can đảm và mạnh mẽ cho đầu xe .
Các cải tiến công nghệ có thể được kể đến như: Đèn pha thích ứng chủ động AHB, Đèn Full LED ánh sáng trắng, tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng và thay đổi góc chiếu. Ưu điểm của công nghệ này giúp tăng cường độ sáng, tăng tầm nhìn xa, tiết kiệm nhiên liệu, tăng tuổi thọ, tăng sự an toàn và thuận tiện trong quá trình sử dụng
Đặc biệt Honda CRV 2022 lần đầu được trang bị Công nghệ radar thu thập tín hiệu, giúp chiếc xe nhận diện vật thể và cảnh báo cho người lái điều chỉnh hành vi.
Thiết kế đầy thể thao và mạnh mẽ từ đầu xe CRV 2022 chắc chắn khiến nhiều người ấn tượng
Đánh giá thân Xe Honda CRV 2022
Xe CRV mới được gia tăng về chiều dài tổng thể cũng như chiều dài cơ sở. Chiếc xe nay trông bề thế hơn người tiền nhiệm khá nhiều.
Với ngôn từ phong cách thiết kế liền mạch trau truốt, trần xe vuốt đều về sau, ô kính bên thu nhỏ tựa chiếc sedan, cùng những đường gân dập nổi thông suốt từ cản trước ra cản sau, vòm bánh nhô cao. Tất cả những yếu tố đó cho cái nhìn về chiếc xe khá bề thế và trẻ trung và tràn trề sức khỏe .
Xe được trang bị gương chiếu hậu to bản tăng tầm nhìn có tích đèn xi nhan công nghệ tiên tiến LED. Tay nắm cửa cùng màu thân xe tích hợp mở khóa xe tự động hóa ;
Lazang cỡ lớn 18 inch phong cách thiết kế chấu kép mới hình cánh hoa điệu đà, bắt mắt
Đặc biệt, Công nghệ Camera Lanewatch (một dạng thay thế cảnh báo điểm mù) lần đầu được tích hợp trên gương chiếu hậu, giúp tăng khả năng quan sát của người lái lên gấp 4 lần so với gương chiếu hậu thông thường.
Đánh giá đuôi xe Honda CRV 2022
Tiến về phía sau, đuôi xe điển hình nổi bật nhờ cụm đèn hậu phong cách thiết kế mới dạng móc câu nổi 3D tích hợp cánh hướng gió phía trên cùng những đường gân dập nổi tạo cái nhìn tươi mới, tươi tắn cho thế hệ CRV 2022 .
Chính giữa vẫn là ngôn từ nhận diện của Honda, dải chrome sáng trải dài sang hai bên cùng khoảng chừng kính nhỏ, cản sau cũng được tinh chỉnh và điều khiển lại đôi chút khiến phần đuôi xe không bị “ gù ” như thế hệ trước .
Xe được trang bị đèn hậu dạng LED, cánh hướng gió thể thao, tích hợp đèn báo phanh khẩn cấp và ăng-ten vây cá, ống xả kép cùng đèn phản quang ở hai bên. Honda vẫn không quên ốp bodykit mạ chrome ở cản va phía sau cho đuôi xe .
Điểm thay đổi nổi bật nhất phần đuôi xe CRV 2022, chính là phiển bản CRV 1.5L nay đã được trang bị cốp điện tích hợp chức năng mở cốp rảnh tay (Đá Cốp)
Đánh giá nội thất Honda CRV 2022 mới nhất
CR-V thế hệ mới liên tục nâng tầm nét đặc trưng ấn tượng vốn có của dòng xe CR-V, đó là chính là khoảng trống thoáng đãng và linh động, sự tiện lợi, cảm xúc tự do, sang trọng và quý phái dù ngồi ở vị trí cầm lái hay ngồi ở những vị trí khác trên xe .
Với phong cách thiết kế trọn vẹn mới, bảng taplo trông ngăn nắp mạch lạc hơn, nội thất vật liệu bọc da hạng sang phối hợp những miếng ốp vân gỗ quanh xe tạo khoảng trống sang trọng và quý phái thời thượng cho người sử dụng .
Thay đổi lớn nhất ở nội thất của Honda CR-V mới là sự Open của hàng ghế thứ 3, mang tới khoảng trống thoáng đãng và linh động giật mình, đủ chỗ cho 7 người .
Hàng ghế thứ 2 và thứ 3 được phong cách thiết kế tùy chỉnh hoàn toàn có thể gập phẳng trọn vẹn hoặc 60/40, rất là linh động cung ứng cho phong phú những mục tiêu sử dụng, chở 5-7 hành khách hoặc tối đa hóa trọn vẹn khoang chứa đồ .
Xe trang bị 04 chính sách gập ghế rất tiện lợi, cung ứng đa đạng nhu yếu sử dụng của người mua .
Ngay tại hàng ghế trước, ghế lái hoàn toàn có thể kiểm soát và điều chỉnh điện 08 hướng, tương hỗ bơm sống lưng 04 hướng, phong cách thiết kế ôm sống lưng, cho cảm xúc lái thể thao. Đối diện người lái là vô-lăng bọc da, chỉnh điện 04 hướng .
Vô lăng 3 chấu bọc da mềm mịn, tích hợp nhiều phím bấm tương hỗ : nút kiểm soát và điều chỉnh mạng lưới hệ thống âm thanh, ga tự động hóa Cruise Control, lẫy chuyển số tạo cảm xúc lái thể thao .
Phía sau vô-lăng là bảng đồng hồ đeo tay kỹ thuật số Digital, phong cách thiết kế rất sắc nét và văn minh, hiển thị đa thông tin quản lý và vận hành cho người lái .
Duy nhất trên phiên bản hạng sang của Honda CRV mới tại Nước Ta sẽ được Open hành lang cửa số trời toàn cảnh Panorama
Đánh giá tiện nghi và công nghệ
Nhằm tiềm năng thỏa mãn nhu cầu nhu yếu vui chơi – thư giãn giải trí, CR-V thế hệ thứ 5 trang bị mạng lưới hệ thống màn hình hiển thị màu 7 inch hiển thị thông số kỹ thuật hành trình dài ( DII ) và màn hình hiển thị vui chơi Audio Display 7 inch với độ phân giải cao và cảm ứng thướt tha .
Hệ thống tương hỗ liên kết với điện thoại thông minh mưu trí sử dụng hệ quản lý iOS và Android ( L, G ) trải qua cổng liên kết USB và Bluetooth, được cho phép sử dụng tính năng điều khiển và tinh chỉnh bằng giọng nói để gọi điện, gửi tin nhắn ( SMS ), map / điều hướng, phát nhạc …
Danh sách dài các tiện ích được trang bị trên Honda CRV 2022 bao gồm:
Đánh giá tính năng An toàn
An toàn vốn là tôn chỉ của Honda trên mọi dòng xe hãng phát triển. Ở thế hệ thứ 5, Honda đã áp dụng những công nghệ tiên tiến nhất lên CRV, đưa mẫu xe này lọt vào danh sách các mẫu xe Xếp hạng an toàn 5 sao cao nhất của tổ chức đánh gia xe mới Đông Nam Á – ASEAN NCAP.
Hệ thống an toàn Honda Sensing nổi tiếng của Honda trên toàn cầu
Danh sách các trang bị an toàn chủ động và bị động trên Honda CRV 2022 bao gồm:
Đánh giá động cơ Honda CRV 2022
Honda CRV được trang bị khối động cơ hoàn toàn mới 1.5L VTEC Turbo đem đến sức mạnh 188 (mã lực) tại vòng tua máy 5.600 (vòng/phút), mô-men xoắn cực đại sẽ là 240 (Nm) tại vòng tua 2.000 – 5.000 (vòng/phút) mạnh nhất phân khúc.
Cùng với khối động cơ tăng áp là hộp số tự động vô cấp CVT ứng dụng công nghệ Earth Dream danh tiếng của Honda cho khả năng vận hành rất mượt mà, êm ái và vô cùng tiết kiệm nhiên liệu. Xe dẫn động cầu trước.
Mức tiêu thụ nhiên liệu trên các chu trình hỗn hợp, trong đô thị và trên đường cao tốc lần lượt là 6.9 lít/100km, 8.9 lít/ 100km và 5.7 lit/100 km
Trải nghiệm lái thử
Điều mà khách hàng thích nhất khi trải nghiệm lái xe CR-V 2022 là nó rất chân thực và chính xác. Tay lái nhẹ nhưng vẫn duy trì độ phản hồi tốt, trong khi hệ thống treo trước MacPherson và treo sau liên kết đa điểm được xây dựng để duy trì độ bám đường ấn tượng.
Động cơ 1,5 lít can đảm và mạnh mẽ đáng kinh ngạc, giúp quản lý và vận hành chiếc SUV lớn này nhẹ nhàng, êm ái. Phải thừa nhận rằng, động cơ này thực sự tốt hơn nhiều so với hầu hết những động cơ hiệu suất lớn hơn trên thị trường .
Đánh giá tổng kết Honda CRV 2022
Nền tảng thiết kế tươi mới, thời thượng, 7 chỗ rộng rãi đa dụng, động cơ tăng áp 1.5L mạnh mẽ, an toàn vượt trội Honda Sensing và đặc biệt là hàm lượng công nghệ hiện đại, Honda CRV 2022 là cái tên đáng để trải nghiệm nhất trong phân khúc SUV cỡ trung tại Việt Nam.
Thông số kỹ thuật Honda CRV 2022
CR-V E | CR-V G |
CRV L |
|
---|---|---|---|
Động Cơ/Hộp số |
|||
Kiểu động cơ | 1.5 L DOHC VTEC TURBO, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van , ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY |
||
Hộp số | Vô cấp CVT , ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY |
||
Dung tích xi lanh ( cm3 ) | 1.498 | ||
Công suất cực lớn ( Hp / rpm ) | 188 ( 140 kW ) / 5.600 | ||
Mô-men xoắn cực lớn ( Nm / rpm ) | 240 / 2 nghìn – 5.000 | ||
Dung tích thùng nguyên vật liệu ( Lít ) | 57 | ||
Hệ thống nguyên vật liệu | Phun xăng điện tử / PGM-FI | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu :Được thử nghiệm và công bố bởi Honda Motor theo tiêu chuẩn UN ECE R 101 (00).
Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng Chất lượng xe cơ giới ( VAQ ), Cục Đăng kiểm Nước Ta . |
|||
Mức tiêu thụ nguyên vật liệu quy trình tổng hợp ( lít / 100 km ) | 6,9 | ||
Mức tiêu thụ nguyên vật liệu quy trình đô thị cơ bản ( lít / 100 km ) | 8,9 | ||
Mức tiêu thụ nguyên vật liệu quy trình đô thị phụ ( lít / 100 km ) | 5,7 | ||
Kích thước/Trọng lượng |
|||
Số chỗ ngồi | 7 | ||
Dài x Rộng x Cao ( mm ) | 4.623 x 1.855 x 1.679 | ||
Chiều dài cơ sở ( mm ) | 2.660 | ||
Chiều rộng cơ sở ( trước / sau ) ( mm ) | 1.601 / 1.617 | ||
Cỡ lốp | 235 / 60R18 | ||
La-zăng | Hợp kim / 18 inch | ||
Khoảng sáng gầm xe ( mm ) | 198 | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu ( m ) | 5,9 | ||
Khối lượng bản thân ( kg ) | 1.610 | 1.613 | 1.649 |
Khối lượng toàn tải ( kg ) | 2.300 | ||
Hệ thống treo |
|||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | ||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | ||
Hệ thống phanh |
|||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | ||
Phanh sau | Phanh đĩa | ||
Hệ thống hỗ trợ vận hành |
|||
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với hoạt động ( MA-EPS ) | Có | ||
Van bướm ga kiểm soát và điều chỉnh bằng điện tử ( DBW ) | Có | ||
Ga tự động hóa ( Cruise control ) | Có | ||
Chế độ lái xe tiết kiệm chi phí nguyên vật liệu ( ECON Mode ) | Có | ||
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm chi phí nguyên vật liệu ( ECO Coaching ) | Có | ||
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Không | Có | |
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Hệ thống dữ thế chủ động trấn áp tiếng ồn ( ANC ) | Có | ||
Ngoại thất |
|||
Cụm đèn trước : |
|||
Đèn chiếu xa | Halogen | LED | |
Đèn chiếu gần | Halogen | LED | |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Tự động bật tắt theo cảm ứng ánh sáng | Có | ||
Tự động tắt theo thời hạn | Có | ||
Tự động kiểm soát và điều chỉnh góc chiếu sáng | Không | Có | |
Đèn sương mù | LED | ||
Đèn hậu | LED | ||
Đèn phanh treo cao | Có | ||
Cảm biến gạt mưa tự động hóa | Không | Có | |
Gương chiếu hậu | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED | ||
Nẹp trang trí cản trước / sau / thân xe mạ chrome | Có | ||
Cửa kính điện tự động hóa lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái | ||
Tấm chắn bùn | Có | ||
Ăng ten | Dạng vây cá mập | ||
Thanh gạt nước phía sau | Có | ||
Chụp ống xả | Kép / Mạ chrome | ||
Nội thất |
|||
Không gian |
|||
Bảng đồng hồ đeo tay TT | Digital | ||
Trang trí táp lô | Ốp nhựa màu sắt kẽm kim loại ( Bạc ) | Ốp vân gỗ | |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động hóa | Không | Có | |
Chất liệu ghế |
Da ( màu be ) | Da ( màu đen ) | |
Ghế lái kiểm soát và điều chỉnh điện | 8 Hướng | ||
Ghế lái tương hỗ bơm sống lưng | 4 Hướng | ||
Hàng ghế 2 | Gập 60 : 40 | ||
Hàng ghế 3 | Gập 50 : 50 và hoàn toàn có thể gập phẳng trọn vẹn | ||
Cửa sổ trời | Không | Panorama | |
Bệ TT tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Có | ||
Hộc đồ khu vực khoang lái | Có | ||
Hộc đựng kính mắt | Có | ||
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc | Có | ||
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | ||
Tay lái |
|||
Tích hợp nút kiểm soát và điều chỉnh mạng lưới hệ thống âm thanh | Có | ||
Chất liệu | Da | ||
Điều chỉnh 4 hướng | Có | ||
Trang bị tiện nghi |
|||
Tiện nghi cao cấp |
|||
Phanh tay điện tử | Có | ||
Chế độ giữ phanh tự động hóa | Có | ||
Chìa khóa mưu trí | Có | ||
Tay nắm cửa phía trước đóng / mở bằng cảm ứng | Có | ||
Cốp chỉnh điện với tính năng mở cốp rảnh tay | Không | Có | |
Kết nối và giải trí |
|||
Màn hình | 5 inch | Cảm ứng 7 inch / Công nghệ IPS | |
Kết nối điện thoại thông minh mưu trí, được cho phép nghe nhạc, gọi điện, gửi tin nhắn, sử dụng map, ra lệnh bằng giọng nói | Không | Có | |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | ||
Quay số nhanh bằng giọng nói ( Voice tag ) | Không | Có | |
Kết nối wifi và lướt web | Không | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | ||
Kết nối USB | 1 Cổng | 2 Cổng | |
Kết nối AUX | Có | Không | |
Đài AM / FM | Có | ||
Hệ thống loa | 4 Loa | 8 Loa | |
Chế độ bù âm thanh theo vận tốc | Có | ||
Nguồn sạc | 2 Cổng | 5 Cổng | |
Sạc không dây | Không | Có | |
Tiện nghi khác |
|||
Hệ thống điều hòa tự động hóa | 1 Vùng | 2 Vùng độc lập ( Có thể kiểm soát và điều chỉnh cảm ứng ) | |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Hàng ghế 2 và 3 | ||
Đèn đọc map cho hàng ghế trước và hàng ghế sau | LED | ||
Đèn cốp | Có | ||
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có | ||
An toàn |
|||
Chủ động |
|||
Hệ thống công nghệ tiên tiến tương hỗ lái xe bảo đảm an toàn tiên tiến và phát triển Honda SENSING | |||
Phanh giảm thiểu va chạm ( CMBS ) | Có | Có | Có |
Đèn pha thích ứng tự động hóa ( AHB ) | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình dài thích ứng gồm có vận tốc thấp ( ACC with LSF ) | Có | Có | Có |
Giảm thiểu chệch làn đường ( RDM ) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường ( LKAS ) | Có | Có | Có |
Camera tương hỗ quan sát làn đường ( LaneWatch ) | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo nhắc nhở chống buồn ngủ ( Driver Attention Monitor ) | Có | Có | Có |
Hệ thống tương hỗ đánh lái dữ thế chủ động ( AHA ) | Có | Có | Có |
Hệ thống cân đối điện tử ( VSA ) | Có | Có | Có |
Hệ thống trấn áp lực kéo ( TCS ) | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ( ABS ) | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử ( EBD ) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp ( BA ) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc ( HSA ) | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo nhắc nhở phanh khẩn cấp ( ESS ) | Có | Có | Có |
Camera lùi | 3 Góc quay | 3 Góc quay ( hướng dẫn linh động ) | |
Cảm biến lùi | Không | Không | Hiển thị bằng âm thanh và hình ảnh |
Chức năng khóa cửa tự động hóa | Có | Có | Có |
Bị động |
|||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | Có | Có |
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Có | Có | Có |
Túi khí rèm cho toàn bộ những hàng ghế | Không | Không | Có |
Nhắc nhở cài dây bảo đảm an toàn | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Khung xe hấp thụ lực và thích hợp va chạm ACE | Có | Có | Có |
Móc ghế bảo đảm an toàn cho trẻ nhỏ ISO FIX | Có | Có | Có |
An ninh |
|||
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và mạng lưới hệ thống báo động | Có | Có | Có |
Chế độ khóa cửa tự động hóa khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm ứng | Có | Có | Có |
Giá bán cụ thể Honda CRV 2022 mới nhất tại Nước Ta
Honda Việt Nam công bố mức giá xe Honda CR-V 2022 mới nhất cho cả ba phiên bản. Dưới đây là giá xe niêm yết kèm giá lăn bánh đối với các phiên bản của xe Honda CRV tại Việt Nam cập nhật mới nhất.
BẢNG GIÁ XE HONDA CRV 2022 MỚI NHẤT TẠI VIỆT NAM ( triệu VNĐ ) |
|||
Phiên bản xe |
CRV 1.5L |
CRV 1.5G |
CRV 1.5E |
Giá niêm yết |
1118 |
1048 |
998 |
Giá Xe CRV 2022 lăn bánh ( Triệu VNĐ ) | |||
Hà Nội |
1277 |
1140 |
1142 |
Các tỉnh khác |
1198 |
1160 |
1104 |
(*) Mức giá trên đã bao gồm thuế VAT. Mọi thông tin chi tiết về các chương trình ưu đãi, khuyến mãi khi mua xe Honda CRV 1.5L, giá lăn bánh Honda CRV 1.5L, chi phí và thủ tục mua xe trả góp, Quý Khách vui lòng liên hệ đường dây nóng Hotline:
Giá xe lăn bánh Honda CRV 2022 mới nhất TẠI ĐÂY
Tham khảo giá xe Honda CRV 1.5G 2022 mới nhất TẠI ĐÂY
Tham khảo giá xe Honda CRV 1.5E 2022 mới nhất TẠI ĐÂY
Ưu đãi – Khuyến mãi
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI ” SỐC” TẠI HONDA Ô TÔ MỸ ĐÌNH Giảm giá Tiền Mặt và phụ kiện lên đến 150 triệu Tặng Combo phụ kiện chính hãng, bảo hiểm thân vỏ trị giá hàng chục triệu đồng Ưu đãi “Đặc biệt” cho khách hàng mua xe lần 2, lần 3… Tặng bảo dưỡng miễn phí lần đầu Bảo hành 3 năm hoặc 100.000 km Tặng quà lưu niệm, là khách hàng thân thiết được hưởng các chính sách tốt nhất từ Honda |
Mọi thông tin chi tiết cụ thể, Quý Khách vui mắt liên hệ :
HONDA Ô TÔ MỸ ĐÌNH
Hotline: 0948394416 – Mr. Thành – PTKD
Website: www.hondahanoivn.com
Showroom: Số 2 Lê Đức Thọ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
– – – – – – o 0 o – – – – – –
Keywords : nhìn nhận xe honda crv 2022, thông số kỹ thuật kỹ thuật xe crv 2022
Source: https://suanha.org
Category: Nội Thất