MENU

Nhà Việt

Phục Vụ

24/24

Email Nhà Việt

[email protected]

Những ngày tốt để SỬA NHÀ tháng 2 năm 2019 Dương lịch

10 ngày tốt để SỬA NHÀ tháng 2 năm 2019
Dương lịch (cuối tháng Chạp 2018 Mậu Tuất, đầu tháng Giêng 2019 Âm lịch). Một dịp
tốt để thay đổi phong thủy và năng lượng mới cho không gian sinh hoạt.

Vui lòng xem hướng dẫn cách tự chọn ngày tốt nhất hợp tuổi của mình theo hướng dẫn ở dưới cùng của bài viết .

Ngày 2 tháng 2 năm 2019 Dương
lịch, tức thứ Bảy ngày 28 tháng Chạp năm 2018 Âm lịch, ngày Canh Ngọ tháng Ất
Sửu năm Mậu Tuất

Ngày: Hắc đạo

Tiết khí: Đại hàn

Giờ tốt: Bính Tý
(23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân
(15h-17h), Ất Dậu (17h-19h)

Trực ngày: Chấp

Sao tốt: Thiên đức,
Nguyệt Đức, Minh Tinh, Kính Tâm, Giải Thần

Sao xấu: Hoang Vu, Nguyệt
Hoả, Độc Hỏa

Tuổi hợp với
ngày
:
Dần, Tuất

Tuổi xung với ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

Tuổi xung với tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Nên: SỬA NHÀ,
kết hôn, động thổ, dựng cửa, kê giường, đính hôn, sửa bếp, tu sửa phần mộ, cầu
phúc, dọn nhà, lợp nhà, khoan giếng đào giếng, tạ thổ, trồng cây, gặp mặt thông
gia

Không nên: Chuyển
nhà, khai trương, nhập trạch, khởi công, xuất hành, an táng, cất nóc, nộp tài,
cải táng, dựng cột, ra ở riêng, mở hàng

Hướng sát: Giáp Tý,
hung ở Bắc

Ngày 6 tháng 2 năm 2019 Dương
lịch, tức thứ Tư ngày 2 tháng Giêng năm 2019 Âm lịch, ngày Giáp Tuất tháng Bính
Dần năm Kỷ Hợi

Ngày: Hoàng đạo

Tiết khí: Lập xuân

Giờ tốt: Bính Dần
(3h-5h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tị (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu
(17h-19h), Ất Hợi (21h-23h)

Trực ngày: Thành

Sao tốt: Thiên Quý,
Thiên Hỷ, Thiên Quan, Tam Hợp, Hoàng Ân

Sao xấu: Trùng Tang,
Dương Thác, Thụ Tử, Nguyệt Yếm Đại Hoạ, Cô Thần, Âm Thác, Quỷ Khốc

Tuổi hợp
với ngày
:
Dần, Ngọ

Tuổi xung với ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Tuổi xung với tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Nên: Chuyển
nhà, SỬA NHÀ, khai trương, kết hôn, nhập trạch, khởi công, động thổ, xuất hành,
đính hôn, cất nóc, cầu tự, dọn nhà, nộp tài, lợp mái, đắp mộ, dựng cột, cầu tài

Không nên: An táng,
cầu phúc, trồng cây, đi thuyền

Hướng sát: Mậu Thìn,
hung ở Bắc

Ngày 7 tháng 2 năm 2019 Dương
lịch, tức thứ Năm ngày 3 tháng Giêng năm 2019 Âm lịch, ngày Ất Hợi tháng Bính
Dần năm Kỷ Hợi

Ngày: Hắc đạo

Tiết khí: Lập xuân

Giờ tốt: Đinh Sửu
(1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất
(19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)

Trực ngày: Thu

Sao tốt: Thiên Quý,
Thánh Tâm, Ngũ Phú, U Vi Tinh, Lục Hợp, Mẫu Thương

Sao xấu: Kiếp Sát, Địa
Phá, Hà khôi, Cẩu Giảo, Câu Trận, Thổ Cẩm

Tuổi hợp
với ngày
:
Mão, Mùi

Tuổi xung với ngày: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi

Tuổi xung với tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Nên: SỬA NHÀ,
kết hôn, động thổ, cầu tự, cầu phúc, dọn nhà, nộp tài, lợp nhà, dựng cột, trồng
cây, gặp mặt thông gia

Không nên: Chuyển
nhà, khai trương, nhập trạch, khởi công, kê giường, xuất hành, đính hôn, an
táng, cất nóc, tu sửa phần mộ, đặt bát hương, cải táng

Hướng sát: Kỷ Tị,
hung ở Tây

Ngày 8 tháng 2 năm 2019 Dương
lịch, tức thứ Sáu ngày 4 tháng Giêng năm 2019 Âm lịch, ngày Bính Tý tháng Bính
Dần năm Kỷ Hợi

Ngày: Hoàng đạo

Tiết khí: Mậu Tý
(23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Bính Thân
(15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h)

Giờ tốt: Lập xuân

Trực ngày: Khai

Sao tốt: Nguyệt Đức,
Nguyệt Ân, Sinh khí, Ích Hậu, Mẫu Thương, Thanh Long

Sao xấu: Thiên Ngục,
Thiên Hỏa, Phi Ma Sát, Lỗ Ban Sát

Tuổi hợp
với ngày
:
Thìn, Thân

Tuổi xung với ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

Tuổi xung với tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Nên: Chuyển
nhà, SỬA NHÀ, kết hôn, nhập trạch, xuất hành, cầu tự, cầu phúc, dọn nhà, cải
táng, trồng cây, gặp mặt thông gia

Không nên: Khai
trương, khởi công, động thổ, dựng cửa, kê giường, đính hôn, an táng, cất nóc,
sửa bếp, xuất hỏa, lợp nhà, dựng cột, cầu tài, đóng giường

Hướng sát: Canh Ngọ, hung ở Nam

Ngày 11 tháng 2 năm 2019
Dương lịch, tức thứ Hai ngày 7 tháng Giêng năm 2019 Âm lịch, ngày Kỷ Mão tháng Bính
Dần năm Kỷ Hợi

Ngày: Hắc đạo

Tiết khí: Lập xuân

Giờ tốt: Giáp Tý
(23h-1h), Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi
(13h-15h), Quý Dậu (17h-19h)

Trực ngày: Trừ

Sao tốt: Thiên
phúc, Thiên Ân, Thiên Thụy

Sao xấu: Chu Tước
Hắc Đạo, Nguyệt Kiến Chuyển Sát

Tuổi hợp
với ngày
:
Mùi, Hợi

Tuổi xung với ngày: Tân Dậu, Ất Dậu

Tuổi xung với tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Nên: Chuyển
nhà, SỬA NHÀ, kết hôn, động thổ, xuất hành, an táng, cất nóc, cầu tự, tu sửa
phần mộ, cầu phúc, dọn nhà, nộp tài, cải táng, lợp nhà, dựng cột, trồng cây,
cầu tài

Không nên: Nhập
trạch, đính hôn, sửa bếp, khoan giếng đào giếng, ra ở riêng

Hướng sát: Quý Dậu,
hung ở Tây

Ngày 15 tháng 2 năm 2019
Dương lịch, tức thứ Sáu ngày 11 tháng Giêng năm 2019 Âm lịch, ngày Quý Mùi
tháng Bính Dần năm Kỷ Hợi

Ngày: Hoàng đạo

Tiết khí: Lập xuân

Giờ tốt: Giáp Dần
(3h-5h):, Ất Mão (5h-7h), Đinh Tị (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Nhâm Tuất
(19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)

Trực ngày: Chấp

Sao tốt: Thiên
Thành, Kính Tâm, Ngọc Đường, Thiên Ân

Sao xấu: Thiên Ôn

Tuổi hợp
với ngày
:
Mão, Hợi

Tuổi xung với ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị

Tuổi xung với tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Nên: SỬA NHÀ,
kết hôn, kê giường, đính hôn, an táng, cất nóc, cầu tự, tu sửa phần mộ, cải
táng, lợp nhà, khoan giếng đào giếng, dựng cột, trồng cây, gặp mặt thông gia

Không nên: Chuyển
nhà, khai trương, nhập trạch, khởi công, động thổ, xuất hành, cầu phúc, nộp
tài, khai thông đường nước, ra ở riêng, mở hàng

Hướng sát: Đinh Sửu,
hung ở Tây

Ngày 17 tháng 2 năm 2019
Dương lịch, tức Chủ Nhật ngày 13 tháng Giêng năm 2019 Âm lịch, ngày Ất Dậu
tháng Bính Dần năm Kỷ Hợi

Ngày: Hắc đạo

Tiết khí: Lập xuân

Giờ tốt: Bính Tý
(23h-1h), Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h),Quý Mùi
(13h-15h), Ất Dậu (17h-19h)

Trực ngày: Nguy

Sao tốt: Thiên Quý,
Phúc Sinh, Cát Khánh, Âm Đức

Sao xấu: Thiên Lại,
Hoang Vu, Nhân Cách, Huyền Vũ, Ly Sàng

Tuổi hợp
với ngày
:
Sửu, Tị

Tuổi xung với ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

Tuổi xung với tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Nên: SỬA NHÀ,
kết hôn, động thổ, kê giường, đính hôn, cất nóc, cầu tự, tu sửa phần mộ, cầu
phúc, dọn nhà, nộp tài, lợp nhà, đào móng, đắp mộ, dựng cột, trồng cây, cầu tài

Không nên: Chuyển
nhà, nhập trạch, xuất hành, an táng, sửa bếp, cải táng, xuất hỏa, đi thuyền, ra
ở riêng

Hướng sát: Kỷ Mão,
hung ở Đông

Ngày 18 tháng 2 năm 2019
Dương lịch, tức thứ Hai ngày 14 tháng Giêng năm 2019 Âm lịch, ngày Bính Tuất
tháng Bính Dần năm Kỷ Hợi

Ngày: Hoàng đạo

Tiết khí: Lập xuân

Giờ tốt: Canh Dần
(3h-5h), Nhâm Thìn (7h-9h), Quý Tị (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu
(17h-19h), Kỷ Hợi (21h-23h)

Trực ngày: Thành

Sao tốt: Nguyệt Đức,
Nguyệt Ân, Thiên Hỷ, Thiên Quan, Tam Hợp, Hoàng Ân

Sao xấu: Thụ Tử, Nguyệt
Yếm Đại Hoạ, Cô Thần, Âm Thác, Quỷ Khốc

Tuổi hợp
với ngày
:
Dần, Ngọ

Tuổi xung với ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý, Nhâm Tuất

Tuổi xung với tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Nên: SỬA NHÀ,
khai trương, kết hôn, khởi công, động thổ, kê giường, xuất hành, đính hôn, an
táng, cất nóc, sửa bếp, cầu tự, dọn nhà, nộp tài, lợp nhà, dựng cột, cầu tài

Không nên: Chuyển
nhà, nhập trạch, cầu phúc, đặt bát hương, trồng cây, đi thuyền

Hướng sát: Canh Thìn,
hung ở Bắc

Ngày 19 tháng 2 năm 2019
Dương lịch, tức thứ Ba ngày 15 tháng Giêng năm 2019 Âm lịch, ngày Đinh Hợi
tháng Bính Dần năm Kỷ Hợi

Ngày: Hắc đạo

Tiết khí: Vũ thủy

Giờ tốt: Tân Sửu
(1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất
(19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)

Trực ngày: Thu

Sao tốt: Thiên đức,
Thánh Tâm, Ngũ Phú, U Vi Tinh, Lục Hợp, Mẫu Thương

Sao xấu: Kiếp Sát, Địa
Phá, Hà khôi, Cẩu Giảo, Câu Trận, Thổ Cẩm

Tuổi hợp
với ngày
:
Mão, Mùi

Tuổi xung với ngày: Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi

Tuổi xung với tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Nên: Chuyển
nhà, SỬA NHÀ, kết hôn, nhập trạch, động thổ, dựng cửa, kết hôn, sửa bếp, cầu
tự, cầu phúc, dọn nhà, nộp tài, đào móng, dựng cột, trồng cây

Không nên: Khai
trương, khởi công, kê giường, xuất hành, an táng, cất nóc, tu sửa phần mộ, cải
táng, lợp nhà

Hướng sát: Tân Tị,
hung ở Tây

Ngày 20 tháng 2 năm 2019
Dương lịch, tức thứ Tư ngày 16 tháng Giêng năm 2019 Âm lịch, ngày Mậu Tý tháng Bính
Dần năm Kỷ Hợi

Ngày: Hoàng đạo

Tiết khí: Vũ thủy

Giờ tốt: Nhâm Tý
(23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân
(15h-17h), Tân Dậu (17h-19h)

Trực ngày: Khai

Sao tốt: Thiên Xá, Sinh
khí, Ích Hậu, Mẫu Thương, Thanh Long   

Sao xấu: Thiên Ngục,
Thiên Hỏa, Phi Ma Sát, Lỗ Ban Sát, Ly Sào

Tuổi hợp
với ngày
:
Thìn, Thân

Tuổi xung với ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

Tuổi xung với tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Nên: Chuyển
nhà, SỬA NHÀ, kết hôn, nhập trạch, xuất hành, cầu tự, cầu phúc, cải táng, nộp
tài, trồng cây, khai thông đường nước

Không nên: Khai
trương, khởi công, động thổ, dựng cửa, kê giường, đính hôn, an táng, cất nóc,
sửa bếp, lợp nhà, dựng cột, cầu tài, đóng giường

Hướng sát: Nhâm Ngọ,
hung ở Nam

Ngày 27 tháng 2 năm 2019
Dương lịch, tức thứ Tư ngày 23 tháng Giêng năm 2019 Âm lịch, ngày Ất Mùi tháng Bính
Dần năm Kỷ Hợi

Ngày: Hoàng đạo

Tiết khí: Vũ thủy

Giờ tốt: Mậu Dần
(3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Tân Tị (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuất
(19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)

Trực ngày: Chấp

Sao tốt: Thiên Quý,
Thiên Thành, Kính Tâm, Ngọc Đường

Sao xấu: Thiên Ôn, Tứ
Thời Đại Mộ

Tuổi hợp
với ngày
:
Mão, Hợi

Tuổi xung với ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu

Tuổi xung với tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Nên: SỬA NHÀ,
kết hôn, động thổ, dựng cửa, kê giường, đính hôn, an táng, cất nóc, cầu tự, tu
sửa phần mộ, dọn nhà, cải táng, xuất hỏa, lợp nhà, khoan giếng đào giếng, dựng
cột, trồng cây

Không nên: Chuyển nhà,
khai trương, nhập trạch, khởi công, xuất hành, sửa bếp, cầu phúc, đặt bát
hương, nộp tài, khai thông đường nước, ra ở riêng, mở hàng

Hướng sát: Kỷ Sửu,
hung ở Tây

Gợi ý cách tự chọn
ngày tốt hợp tuổi

Xã hội văn minh, việc chọn ngày tốt, xấu không còn quá cầu kỳ như xưa để những việc làm lớn diễn ra theo dự kiến. Do đó, giải pháp đơn thuần vận dụng thường là chọn những ngày được coi là có nhiều điều tốt nhất theo ý niệm dân gian .

  1. Chọn ngày Hoàng đạo
  2. Chọn ngày tốt không xung với tuổi của mình
  3. Chọn giờ Hoàng đạo không xung với tuổi của
    mình
  4. Chọn TRỰC ngày tốt phù hợp với công việc định
    tiến hành, không nên chọn các trực ngày xấu.
  5. Các trực tốt nhất gồm: Trực Khai, Trực Kiến,
    Trực Bình, Trực Mãn, Trực Thành, Trực Định, Trực Thu…
  6. Không nên chọn trực TRỪ, trực NGUY, trực BẾ,
    trực PHÁ (trừ các công việc đắp đê, lấp hố, cống rãnh, phá dỡ nhà cửa…).
  7. Những ngày tốt để dỡ nhà hoặc tháo dỡ thường là ngày có
    trực PHÁ
  8. Chọn những ngày có nhiều sao tốt (Thiên Đức,
    Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, …), tránh ngày có nhiều sao xấu
  9. Trong các ngày tốt để dỡ nhà thì thường
    không nên làm các công việc như: Chuyển nhà, sửa nhà, nhập trạch, khởi
    công, khai trương, động thổ, kê giường, dựng cửa, cất nóc, lợp mái, dựng cột,
    khai thông đường nước, ra ở riêng..
  10. Đối với các gia chủ chuẩn bị làm nhà, có
    thể thảm khảo các mẫu nhà đẹp, các mẫu thiết kế nội thất hiện đại với lối
    bài trí bắt mắt, hợp lý để tìm ý tưởng phù hợp với ngôi nhà của mình, sau
    đó gửi những câu hỏi tư vấn thiết kế, thi công miễn phí cho các chuyên gia
    uy tín là cách rút ngắn thời gian sửa chữa, trang trí nhà bếp hoàn hảo, đồng
    thời đem lại hiệu quả thẩm mỹ cao.

Source: https://suanha.org
Category: Sửa Nhà

Alternate Text Gọi ngay
Liên kết hữu ích: XSMB