10 ngày tốt để SỬA NHÀ tháng 2 năm 2019
Dương lịch (cuối tháng Chạp 2018 Mậu Tuất, đầu tháng Giêng 2019 Âm lịch). Một dịp
tốt để thay đổi phong thủy và năng lượng mới cho không gian sinh hoạt.
Vui lòng xem hướng dẫn cách tự chọn ngày tốt nhất hợp tuổi của mình theo hướng dẫn ở dưới cùng của bài viết .
Ngày: Hắc đạo
Tiết khí: Đại hàn
Bạn đang đọc: Những ngày tốt để SỬA NHÀ tháng 2 năm 2019 Dương lịch
Giờ tốt: Bính Tý
(23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân
(15h-17h), Ất Dậu (17h-19h)
Trực ngày: Chấp
Sao tốt: Thiên đức,
Nguyệt Đức, Minh Tinh, Kính Tâm, Giải Thần
Sao xấu: Hoang Vu, Nguyệt
Hoả, Độc Hỏa
Tuổi hợp với
ngày:
Dần, Tuất
Tuổi xung với ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Tuổi xung với tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Nên: SỬA NHÀ,
kết hôn, động thổ, dựng cửa, kê giường, đính hôn, sửa bếp, tu sửa phần mộ, cầu
phúc, dọn nhà, lợp nhà, khoan giếng đào giếng, tạ thổ, trồng cây, gặp mặt thông
gia
Không nên: Chuyển
nhà, khai trương, nhập trạch, khởi công, xuất hành, an táng, cất nóc, nộp tài,
cải táng, dựng cột, ra ở riêng, mở hàng
Hướng sát: Giáp Tý,
hung ở Bắc
Ngày: Hoàng đạo
Tiết khí: Lập xuân
Giờ tốt: Bính Dần
(3h-5h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tị (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu
(17h-19h), Ất Hợi (21h-23h)
Trực ngày: Thành
Sao tốt: Thiên Quý,
Thiên Hỷ, Thiên Quan, Tam Hợp, Hoàng Ân
Sao xấu: Trùng Tang,
Dương Thác, Thụ Tử, Nguyệt Yếm Đại Hoạ, Cô Thần, Âm Thác, Quỷ Khốc
Tuổi hợp
với ngày:
Dần, Ngọ
Tuổi xung với ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Tuổi xung với tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Nên: Chuyển
nhà, SỬA NHÀ, khai trương, kết hôn, nhập trạch, khởi công, động thổ, xuất hành,
đính hôn, cất nóc, cầu tự, dọn nhà, nộp tài, lợp mái, đắp mộ, dựng cột, cầu tài
Không nên: An táng,
cầu phúc, trồng cây, đi thuyền
Hướng sát: Mậu Thìn,
hung ở Bắc
Ngày: Hắc đạo
Tiết khí: Lập xuân
Giờ tốt: Đinh Sửu
(1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất
(19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)
Trực ngày: Thu
Sao tốt: Thiên Quý,
Thánh Tâm, Ngũ Phú, U Vi Tinh, Lục Hợp, Mẫu Thương
Sao xấu: Kiếp Sát, Địa
Phá, Hà khôi, Cẩu Giảo, Câu Trận, Thổ Cẩm
Tuổi hợp
với ngày:
Mão, Mùi
Tuổi xung với ngày: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi
Tuổi xung với tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Nên: SỬA NHÀ,
kết hôn, động thổ, cầu tự, cầu phúc, dọn nhà, nộp tài, lợp nhà, dựng cột, trồng
cây, gặp mặt thông gia
Không nên: Chuyển
nhà, khai trương, nhập trạch, khởi công, kê giường, xuất hành, đính hôn, an
táng, cất nóc, tu sửa phần mộ, đặt bát hương, cải táng
Hướng sát: Kỷ Tị,
hung ở Tây
Ngày: Hoàng đạo
Tiết khí: Mậu Tý
(23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Bính Thân
(15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h)
Giờ tốt: Lập xuân
Trực ngày: Khai
Sao tốt: Nguyệt Đức,
Nguyệt Ân, Sinh khí, Ích Hậu, Mẫu Thương, Thanh Long
Sao xấu: Thiên Ngục,
Thiên Hỏa, Phi Ma Sát, Lỗ Ban Sát
Tuổi hợp
với ngày:
Thìn, Thân
Tuổi xung với ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Tuổi xung với tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Nên: Chuyển
nhà, SỬA NHÀ, kết hôn, nhập trạch, xuất hành, cầu tự, cầu phúc, dọn nhà, cải
táng, trồng cây, gặp mặt thông gia
Không nên: Khai
trương, khởi công, động thổ, dựng cửa, kê giường, đính hôn, an táng, cất nóc,
sửa bếp, xuất hỏa, lợp nhà, dựng cột, cầu tài, đóng giường
Hướng sát: Canh Ngọ, hung ở Nam
Ngày: Hắc đạo
Tiết khí: Lập xuân
Giờ tốt: Giáp Tý
(23h-1h), Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi
(13h-15h), Quý Dậu (17h-19h)
Trực ngày: Trừ
Sao tốt: Thiên
phúc, Thiên Ân, Thiên Thụy
Sao xấu: Chu Tước
Hắc Đạo, Nguyệt Kiến Chuyển Sát
Tuổi hợp
với ngày:
Mùi, Hợi
Tuổi xung với ngày: Tân Dậu, Ất Dậu
Tuổi xung với tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Nên: Chuyển
nhà, SỬA NHÀ, kết hôn, động thổ, xuất hành, an táng, cất nóc, cầu tự, tu sửa
phần mộ, cầu phúc, dọn nhà, nộp tài, cải táng, lợp nhà, dựng cột, trồng cây,
cầu tài
Không nên: Nhập
trạch, đính hôn, sửa bếp, khoan giếng đào giếng, ra ở riêng
Hướng sát: Quý Dậu,
hung ở Tây
Ngày: Hoàng đạo
Tiết khí: Lập xuân
Giờ tốt: Giáp Dần
(3h-5h):, Ất Mão (5h-7h), Đinh Tị (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Nhâm Tuất
(19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)
Trực ngày: Chấp
Sao tốt: Thiên
Thành, Kính Tâm, Ngọc Đường, Thiên Ân
Sao xấu: Thiên Ôn
Tuổi hợp
với ngày:
Mão, Hợi
Xem thêm: Sửa nhà trọn gói tại Hà Nội
Tuổi xung với ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị
Tuổi xung với tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Nên: SỬA NHÀ,
kết hôn, kê giường, đính hôn, an táng, cất nóc, cầu tự, tu sửa phần mộ, cải
táng, lợp nhà, khoan giếng đào giếng, dựng cột, trồng cây, gặp mặt thông gia
Không nên: Chuyển
nhà, khai trương, nhập trạch, khởi công, động thổ, xuất hành, cầu phúc, nộp
tài, khai thông đường nước, ra ở riêng, mở hàng
Hướng sát: Đinh Sửu,
hung ở Tây
Ngày: Hắc đạo
Tiết khí: Lập xuân
Giờ tốt: Bính Tý
(23h-1h), Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h),Quý Mùi
(13h-15h), Ất Dậu (17h-19h)
Trực ngày: Nguy
Sao tốt: Thiên Quý,
Phúc Sinh, Cát Khánh, Âm Đức
Sao xấu: Thiên Lại,
Hoang Vu, Nhân Cách, Huyền Vũ, Ly Sàng
Tuổi hợp
với ngày:
Sửu, Tị
Tuổi xung với ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Tuổi xung với tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Nên: SỬA NHÀ,
kết hôn, động thổ, kê giường, đính hôn, cất nóc, cầu tự, tu sửa phần mộ, cầu
phúc, dọn nhà, nộp tài, lợp nhà, đào móng, đắp mộ, dựng cột, trồng cây, cầu tài
Không nên: Chuyển
nhà, nhập trạch, xuất hành, an táng, sửa bếp, cải táng, xuất hỏa, đi thuyền, ra
ở riêng
Hướng sát: Kỷ Mão,
hung ở Đông
Ngày: Hoàng đạo
Tiết khí: Lập xuân
Giờ tốt: Canh Dần
(3h-5h), Nhâm Thìn (7h-9h), Quý Tị (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu
(17h-19h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Trực ngày: Thành
Sao tốt: Nguyệt Đức,
Nguyệt Ân, Thiên Hỷ, Thiên Quan, Tam Hợp, Hoàng Ân
Sao xấu: Thụ Tử, Nguyệt
Yếm Đại Hoạ, Cô Thần, Âm Thác, Quỷ Khốc
Tuổi hợp
với ngày:
Dần, Ngọ
Tuổi xung với ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý, Nhâm Tuất
Tuổi xung với tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Nên: SỬA NHÀ,
khai trương, kết hôn, khởi công, động thổ, kê giường, xuất hành, đính hôn, an
táng, cất nóc, sửa bếp, cầu tự, dọn nhà, nộp tài, lợp nhà, dựng cột, cầu tài
Không nên: Chuyển
nhà, nhập trạch, cầu phúc, đặt bát hương, trồng cây, đi thuyền
Hướng sát: Canh Thìn,
hung ở Bắc
Ngày: Hắc đạo
Tiết khí: Vũ thủy
Giờ tốt: Tân Sửu
(1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất
(19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)
Trực ngày: Thu
Sao tốt: Thiên đức,
Thánh Tâm, Ngũ Phú, U Vi Tinh, Lục Hợp, Mẫu Thương
Sao xấu: Kiếp Sát, Địa
Phá, Hà khôi, Cẩu Giảo, Câu Trận, Thổ Cẩm
Tuổi hợp
với ngày:
Mão, Mùi
Tuổi xung với ngày: Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi
Tuổi xung với tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Nên: Chuyển
nhà, SỬA NHÀ, kết hôn, nhập trạch, động thổ, dựng cửa, kết hôn, sửa bếp, cầu
tự, cầu phúc, dọn nhà, nộp tài, đào móng, dựng cột, trồng cây
Không nên: Khai
trương, khởi công, kê giường, xuất hành, an táng, cất nóc, tu sửa phần mộ, cải
táng, lợp nhà
Hướng sát: Tân Tị,
hung ở Tây
Ngày: Hoàng đạo
Tiết khí: Vũ thủy
Giờ tốt: Nhâm Tý
(23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân
(15h-17h), Tân Dậu (17h-19h)
Trực ngày: Khai
Sao tốt: Thiên Xá, Sinh
khí, Ích Hậu, Mẫu Thương, Thanh Long
Sao xấu: Thiên Ngục,
Thiên Hỏa, Phi Ma Sát, Lỗ Ban Sát, Ly Sào
Tuổi hợp
với ngày:
Thìn, Thân
Tuổi xung với ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
Tuổi xung với tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Nên: Chuyển
nhà, SỬA NHÀ, kết hôn, nhập trạch, xuất hành, cầu tự, cầu phúc, cải táng, nộp
tài, trồng cây, khai thông đường nước
Không nên: Khai
trương, khởi công, động thổ, dựng cửa, kê giường, đính hôn, an táng, cất nóc,
sửa bếp, lợp nhà, dựng cột, cầu tài, đóng giường
Hướng sát: Nhâm Ngọ,
hung ở Nam
Ngày: Hoàng đạo
Tiết khí: Vũ thủy
Giờ tốt: Mậu Dần
(3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Tân Tị (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuất
(19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)
Trực ngày: Chấp
Sao tốt: Thiên Quý,
Thiên Thành, Kính Tâm, Ngọc Đường
Sao xấu: Thiên Ôn, Tứ
Thời Đại Mộ
Tuổi hợp
với ngày:
Mão, Hợi
Tuổi xung với ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Nên: SỬA NHÀ,
kết hôn, động thổ, dựng cửa, kê giường, đính hôn, an táng, cất nóc, cầu tự, tu
sửa phần mộ, dọn nhà, cải táng, xuất hỏa, lợp nhà, khoan giếng đào giếng, dựng
cột, trồng cây
Không nên: Chuyển nhà,
khai trương, nhập trạch, khởi công, xuất hành, sửa bếp, cầu phúc, đặt bát
hương, nộp tài, khai thông đường nước, ra ở riêng, mở hàng
Xem thêm: Sửa lại nhà Hà Nội
Hướng sát: Kỷ Sửu,
hung ở Tây
Xã hội văn minh, việc chọn ngày tốt, xấu không còn quá cầu kỳ như xưa để những việc làm lớn diễn ra theo dự kiến. Do đó, giải pháp đơn thuần vận dụng thường là chọn những ngày được coi là có nhiều điều tốt nhất theo ý niệm dân gian .
Source: https://suanha.org
Category: Sửa Nhà