7 ngày tốt để lợp nhà tháng 1 năm 2019
Dương lịch (cuối t11, đầu t12 Âm lịch) mà Phong Thủy Nhà Xinh thống kê được hy
vọng sẽ giúp các gia chủ chọn được thời điểm đẹp nhất tiến hành sửa sang nhà cửa
trước khi đón Tết Kỷ Hợi 2019.
Vui lòng xem hướng dẫn cách tự chọn ngày tốt nhất hợp tuổi của mình theo hướng dẫn ở dưới cùng của bài viết .
Ngày: Hoàng đạo
Tiết khí: Đông chí
Bạn đang đọc: Những ngày tốt để LỢP NHÀ tháng 1 năm 2019 Dương lịch
Giờ tốt: Bính Tý
(23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân
(15h-17h), Ất Dậu (17h-19h)
Trực ngày: Kiến
Sao tốt: Thiên Tài,
Mãn Đức Tinh, Kính Tâm, Quan Nhật
Sao xấu: Thổ Phủ, Thiên
Ôn, Nguyệt Yếm Đại Hoạ, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Âm Thác, Dương Thác, Thiên Địa Chính Chuyển
Tuổi hợp
với ngày:
Thìn, Thân
Tuổi xung với ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Tuổi xung với tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Nên: Khai
trương, kết hôn, nhập trạch, khởi công, xuất hành, LỢP NHÀ
Không nên: Sửa nhà, động
thổ, đính hôn, an táng, cất nóc, cầu tự, cầu phúc, dọn nhà, cải táng, dựng cột,
trồng cây, đi thuyền, khai thông đường nước, đắp bờ, mở hàng
Hướng sát: Hướng Giáp
Ngọ, hung ở Nam
Ngày: Hoàng đạo
Tiết khí: Tiểu hàn
Giờ tốt: Đinh Sửu
(1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất
(19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)
Trực ngày: Định
Sao tốt: Thiên đức
hợp, Nguyệt Đức Hợp, Thiên Thành, Mãn Đức Tinh, Tam Hợp, Ngọc Đường
Sao xấu: Đại Hao, Cửu
không, Tội Chỉ, Ly Sàng
Tuổi hợp
với ngày:
Sửu, Dậu
Tuổi xung với ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị
Tuổi xung với tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Nên: Chuyển
nhà, kết hôn, đính hôn, an táng, cất nóc, sửa bếp, cầu tự, cầu phúc, dọn nhà,
đặt bát hương, xuất hỏa, LỢP NHÀ, đào móng, dựng cột, trồng cây, cầu tài, định
vị đá kê chân cột nhà, gặp mặt thông gia
Không nên: Sửa nhà,
khai trương, nhập trạch, khởi công, động thổ, đặt bát hương, xuất hành, nộp
tài, ra ở riêng
Hướng sát: Hướng Kỷ
Hợi, hung ở Đông
Ngày: Hoàng đạo
Tiết khí: Tiểu hàn
Giờ tốt: Nhâm Tý
(23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tị (9h-11h), Kỷ Mùi
(13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h)
Trực ngày: Nguy
Sao tốt: Thiên Quan,
Ngũ Phú, Phúc Sinh, Hoạt Diệu, Mẫu Thương, Đại Hồng Sa
Sao xấu: Lôi Công,
Thổ Cẩm
Tuổi hợp
với ngày:
Tý, Thìn
Tuổi xung với ngày: Canh Dần, Giáp Dần
Tuổi xung với tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Nên: Chuyển
nhà, sửa nhà, khai trương, kết hôn, nhập trạch, khởi công, động thổ, xuất hành,
đính hôn, cầu tự, tu sửa phần mộ, cầu phúc, nộp tải, cải táng, LỢP NHÀ, dựng
cột, trồng cây, cầu tài, mở hàng
Không nên: Kê giường,
an táng, cất nóc, dọn nhà, đi thuyền
Hướng sát: Nhâm Dần,
hung ở Nam
Ngày: Hắc đạo
Tiết khí: Tiểu hàn
Giờ tốt: Giáp Tý
(23h-1h), Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi
(13h-15h), Quý Dậu (17h-19h)
Trực ngày: Thành
Sao tốt: Thiên Hỷ,
Tam Hợp, Mẫu Thương
Sao xấu: Trùng Tang,
Trùng Phục, Thiên Ngục, Thiên Hỏa, Thụ Tử, Câu Trận, Cô Thần, Lỗ Ban Sát, Phủ
Đầu Sát
Tuổi hợp
với ngày:
Sửu, Tị
Xem thêm: Sửa nhà phòng ngủ tại Hà Nội
Tuổi xung với ngày: Tân Mão, Ất Mão
Tuổi xung với tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Nên: Chuyển
nhà, sửa nhà, khai trương, kết hôn, nhập trạch, khởi công, động thổ, xuất hành,
đính hôn, cầu tự, tu sửa phần mộ, dọn nhà, nộp tài, cải táng, LỢP NHÀ, đắp mộ,
dựng cột, trồng cây, cầu tài, tu sửa tường rào
Không nên: Kê giường,
an táng, cất nóc, cầu phúc
Hướng sát: Quý Mão,
hung ở Đông
Ngày: Hắc đạo
Tiết khí: Đại hàn
Giờ tốt: Nhâm Tý
(23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân
(15h-17h), Tân Dậu (17h-19h)
Trực ngày: Chấp
Sao tốt: Minh Tinh,
Kính Tâm, Giải Thần
Sao xấu: Hoang Vu, Nguyệt
Hoả, Độc Hỏa
Tuổi hợp
với ngày:
Dần, Tuất
Tuổi xung với ngày: Bính Tý, Giáp Tý
Tuổi xung với tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Nên: Sửa nhà,
kết hôn, động thổ, đính hôn, cắt tóc, cầu phúc, dọn nhà, LỢP NHÀ, khoan giếng
đào giếng, trồng cây, khai thông đường nước
Không nên: Chuyển
nhà, khai trương, nhập trạch, khởi công, xuất hành, an táng, cất nóc, nộp tài,
cải táng, dựng cột, ra ở riêng, mở hàng
Hướng sát: Nhâm Tý,
hung ở Bắc
Ngày: Hoàng đạo
Tiết khí: Đại hàn
Giờ tốt: Bính Tý
(23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tị (9h-11h), Quý Mùi
(13h-15h), Bính Tuất (19h-21h)
Trực ngày: Nguy
Sao tốt: Thiên đức,
Nguyệt Đức, Thiên Quan, Ngũ Phú, Phúc Sinh, Hoạt Diệu, Mẫu Thương, Đại Hồng Sa
Sao xấu: Lôi Công, Thổ
Cẩm
Tuổi hợp
với ngày:
Tí, Thìn
Tuổi xung với ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Nên: Sửa nhà,
khai trương, kết hôn, khởi công, động thổ, đính hôn, an táng, sửa bếp, cầu tự,
tu sửa phần mộ, cầu phúc, cải táng, xuất hỏa, LỢP NHÀ, khoan giếng đào giếng,
dọn phòng, dựng cột, trồng cây, cầu tài, gặp mặt thông gia
Không nên: Chuyển
nhà, nhập trạch, kê giường, cất nóc, dọn nhà, đặt bát hương, tạ thổ, đi thuyền
Hướng sát: Giáp Dần,
hung ở Nam
Ngày: Hắc đạo
Tiết khí: Đại hàn
Giờ tốt: Mậu Tý
(23h-1h), Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi
(13h-15h), Đinh Dậu (17h-19h)
Trực ngày: Thành
Sao tốt: Nguyệt Ân,
Thiên Hỷ, Tam Hợp, Mẫu Thương
Sao xấu: Thiên Ngục,
Thiên Hỏa, Thụ Tử, Câu Trận, Cô Thần, Lỗ Ban Sát, Phủ Đầu Sát
Tuổi hợp
với ngày:
Sửu, Tị
Tuổi xung với ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Tuổi xung với tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Nên: Sửa nhà,
kết hôn, động thổ, đính hôn, an táng, cầu tự, tu sửa phần mộ, dọn nhà, cải
táng, LỢP NHÀ, dựng cột, trồng cây, cầu tài
Không nên: Chuyển
nhà, khai trương, nhập trạch, khởi công, kê giường, xuất hành, cất nóc, cầu
phúc, xuất hỏa, ra ở riêng
Hướng sát: Ất Mão,
hung ở Đông
Xã hội tân tiến, việc chọn ngày tốt, xấu không còn quá cầu kỳ như xưa để những việc làm lớn diễn ra theo dự kiến. Do đó, giải pháp đơn thuần vận dụng thường là chọn những ngày được coi là có nhiều điều tốt nhất theo ý niệm dân gian .
Source: https://suanha.org
Category: Sửa Nhà