A
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
|
Lý luận Mác- Lênin và Tư tưởng HCM
|
one
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lê nin
|
two
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
three
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam
|
|
Khoa học xã hội- Nhân văn |
|
Phần bắt buộc |
four
|
Pháp luật đại cương |
|
Phần tự chọn (Chọn 2 trong 4 học phần sau)
|
five
|
Nhập môn loogic học |
six
|
Kinh tế học đại cương |
seven
|
Tâm lý học đại cương |
eight
|
Văn hóa kinh doanh |
|
Ngoại ngữ (Kể cả tiếng anh chuyên ngành)
|
nine
|
Tiếng Anh cơ bản |
ten
|
Tiếng Anh chuyên ngành |
|
Toán- Tin học- Khoa học tự nhiên- Môi trường
|
|
Phần bắt buộc |
eleven
|
Toán cao cấp 1 |
twelve
|
Toán cao cấp 2 |
thirteen
|
Vật lý đại cương |
fourteen
|
Hóa học đại cương |
fifteen
|
Nhập môn tin học |
|
Phần tự chọn (Chọn 2 trong 4 học phần sau)
|
sixteen
|
Xác xuất thống kê |
seventeen
|
Phương pháp tính |
eighteen
|
Môi trường công nghiệp |
nineteen
|
Ô tô và môi trường |
|
Giáo dục thể chất |
|
Giáo dục quốc phòng |
B
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
|
|
Kiến thức cơ sở ngành |
twenty
|
Cơ lý thuyết |
twenty-one
|
Cơ học chất lỏng ứng dụng |
twenty-two
|
Hình họa – Vẽ kỹ thuật |
twenty-three
|
Sức bền vật liệu |
twenty-four
|
Nguyên lý máy – Chi tiết máy |
twenty-five
|
Vật liệu học và công nghệ kim loại
|
twenty-six
|
Dung sai – Đo lường |
twenty-seven
|
Kỹ thuật điện – điện tử |
twenty-eight
|
Công nghệ chế tạo máy |
|
Kiến thức ngành |
|
Phần bắt buộc |
twenty-nine
|
Động cơ đốt trong |
thirty
|
Hệ thống điện và điện tử ô tô |
thirty-one
|
Kết cấu và tính toán ô tô |
thirty-two
|
Lý thuyết ô tô |
thirty-three
|
Kỹ thuật bảo dưỡng và sửa chữa ô tô
|
thirty-four
|
tin học ứng dụng trong kỹ thuật ô tô
|
thirty-five
|
Thực hành cơ bản ô tô one và two ( Máy- Gầm – Điện )
|
|
Phần tự chọn (Chọn 2 trong 4 học phần sau)
|
|
Chọn 1 trong 2 học phần sau |
thirty-six
|
Kinh tế tổ chức |
thirty-seven
|
Kỹ thuật nhiệt |
|
Chọn 1 trong 2 học phần sau |
thirty-eight
|
Thực hành cơ khí cơ bản |
thirty-nine
|
Thực hành điện cơ bản |
C
|
PHẦN CHUYÊN SÂU |
|
Chọn 2 trong 5 học phần sau |
forty
|
Nhiên liệu, dầu, mỡ, và chất tẩy rửa
|
forty-one
|
Kỹ thuật điện lạnh ô tô |
forty-two
|
Kiểm định và chẩn đoán ô tô kỹ thuật ô tô
|
forty-three
|
Ô tô sử dụng năng lượng mới |
forty-four
|
Điều khiển thủy khí |
|
Chọn 1 trong 4 học phần sau |
forty-five
|
Thực hành động cơ nâng cao |
forty-six
|
Thực hành gầm ô tô nâng cao |
forty-seven
|
Thực hành điện ô tô nâng cao |
forty-eight
|
Luật giao thông đường bộ và kỹ thuật lái xenon
|
|
Thực tập tốt nghiệp và làm khóa luận tốt nghiệp
|
forty-nine
|
Thực tập tốt nghiệp |
fifty
|
Làm khóa luận tốt nghiệp |