Ngành học |
Khối XT |
Điểm trúng tuyển |
2020 |
2021 |
2022 |
1. Chương trình chuẩn |
Sư phạm tiếng Anh |
|
25.5 |
27.25 |
26.08 |
Thiết kế đồ họa |
V01 |
23.75 |
24.25 |
24.5 |
V02 |
24.75 |
V07 |
24.25 |
Thiết kế thời trang |
V01 |
22 |
21.25 |
21.6 |
V02 |
21.75 |
V07 |
21.25 |
V09 |
|
21.25 |
Ngôn ngữ Anh |
|
24 |
26.25 |
22.75 |
Kinh doanh Quốc tế |
A00 |
25 |
25.25 |
25.25 |
A01, D01 |
25.75 |
D90 |
25.75 |
Thương mại điện tử |
A00 |
25.4 |
26.0 |
26 |
A01, D01 |
26.5 |
D90 |
26.5 |
Kế toán |
A00 |
24.25 |
24.75 |
25 |
A01, D01 |
25.25 |
D90 |
25.25 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A00 |
25.75 |
26.5 |
25.75 |
A01, D01 |
27.0 |
D90 |
27.0 |
Hệ thống nhúng và IoT |
A00 |
25 |
26.0 |
24.75 |
A01, D01 |
26.5 |
D90 |
26.5 |
Công nghệ thông tin |
A00 |
26.5 |
26.75 |
26.75 |
A01, D01 |
27.25 |
D90 |
27.25 |
An toàn thông tin |
|
– |
– |
26 |
Kỹ thuật dữ liệu |
A00 |
24.75 |
26.25 |
26.1 |
A01, D01 |
26.75 |
D90 |
26.75 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
A00 |
23.75 |
24.5 |
24.5 |
A01 |
25.0 |
D01 |
25.0 |
D90 |
25.0 |
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng |
A00 |
22.75 |
23.75 |
18.1 |
A01 |
24.25 |
D01 |
24.25 |
D90 |
24.25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00 |
25.25 |
26.0 |
26.15 |
A01 |
26.5 |
D01 |
26.5 |
D90 |
26.5 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00 |
25 |
25.75 |
23 |
A01 |
26.25 |
D01 |
26.25 |
D90 |
26.25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00 |
26 |
26.25 |
23.75 |
A01 |
26.75 |
D01 |
26.75 |
D90 |
26.75 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00 |
26.5 |
26.75 |
25.35 |
A01 |
27.25 |
D01 |
27.25 |
D90 |
27.25 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A00 |
24.25 |
25.15 |
18.7 |
A01 |
25.65 |
D01 |
25.65 |
D90 |
25.65 |
Năng lượng tái tạo |
A00 |
23.5 |
24.75 |
21 |
A01 |
25.25 |
D01 |
25.25 |
D90 |
25.25 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00 |
25.4 |
26.0 |
23.25 |
A01 |
26.5 |
D01 |
26.5 |
D90 |
26.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
A00 |
25.4 |
25.5 |
23.75 |
A01 |
26.0 |
D01 |
26.0 |
D90 |
26.0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00 |
26 |
26.5 |
25.7 |
A01 |
27.0 |
D01 |
27.0 |
D90 |
27.0 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
A00 |
25.5 |
26.0 |
23.1 |
B00 |
26.0 |
D07 |
26.5 |
D90 |
26.5 |
Công nghệ vật liệu |
|
21.5 |
– |
17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00 |
21.5 |
23.5 |
17 |
B00 |
23.5 |
D07 |
24.0 |
D90 |
24.0 |
Quản lý công nghiệp |
A00 |
25.3 |
25.75 |
23.75 |
A01 |
26.25 |
D01 |
26.25 |
D90 |
26.25 |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
A00 |
26.3 |
26.25 |
24.5 |
A01 |
26.75 |
D01 |
26.75 |
D90 |
26.75 |
Công nghệ kỹ thuật in |
A00 |
23.5 |
24.25 |
17.1 |
A01 |
24.75 |
D01 |
24.75 |
D90 |
24.75 |
Kỹ thuật công nghiệp |
A00 |
23.5 |
24.75 |
17 |
A01 |
25.25 |
D01 |
25.25 |
D90 |
25.25 |
Kỹ thuật y sinh (Điện tử Y sinh) |
A00 |
24 |
25.0 |
20 |
A01 |
25.5 |
D01 |
25.5 |
D90 |
25.5 |
Công nghệ thực phẩm |
A00 |
25.25 |
26.0 |
20.1 |
B00 |
26.0 |
D07 |
26.5 |
D90 |
26.5 |
Công nghệ may |
A00 |
24 |
24.5 |
23.25 |
A01 |
25.0 |
D01 |
25.0 |
D90 |
25.0 |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất |
A00 |
22 |
23.75 |
17 |
A01 |
24.25 |
D01 |
24.25 |
D90 |
24.25 |
Kiến trúc |
V03 |
22.25 |
22.5 |
22 |
V04 |
22.5 |
V05 |
23.0 |
V06 |
23.0 |
Kiến trúc nội thất |
V03 |
21.25 |
22.5 |
21.5 |
V04 |
22.5 |
V05 |
23.0 |
V06 |
23.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00 |
22 |
23.5 |
17 |
A01 |
24.0 |
D01 |
24.0 |
D90 |
24.0 |
Quản lý xây dựng |
A00 |
23.5 |
24.0 |
21 |
A01 |
24.5 |
D01 |
24.5 |
D90 |
24.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
|
17 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
A00 |
24.25 |
24.25 |
20.75 |
A01 |
24.75 |
D01 |
24.75 |
D07 |
24.75 |
Quản lý và vận hành hạ tầng |
A00 |
|
19.0 |
17.7 |
A01 |
|
19.5 |
D01 |
|
19.5 |
D90 |
|
19.5 |
2. Chương trình chất lượng cao dạy bằng tiếng Việt
|
Kế toán |
A00 |
21.5 |
23.75 |
23.75 |
A01 |
24.25 |
D01 |
24.25 |
D90 |
24.25 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A00 |
23.75 |
25.5 |
24.75 |
A01 |
26.0 |
D01 |
26.0 |
D90 |
26.0 |
Công nghệ thông tin |
A00 |
25.25 |
26.25 |
26.6 |
A01 |
26.75 |
D01 |
26.75 |
D90 |
26.75 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
A00 |
21 |
20.5 |
20 |
A01 |
21.0 |
D01 |
21.0 |
D90 |
21.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00 |
23.75 |
24.5 |
22.5 |
A01 |
25.0 |
D01 |
25.0 |
D90 |
25.0 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00 |
23.25 |
24.0 |
19.05 |
A01 |
24.5 |
D01 |
24.5 |
D90 |
24.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00 |
24.25 |
24.85 |
22.75 |
A01 |
25.35 |
D01 |
25.35 |
D90 |
25.35 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00 |
25.25 |
26.0 |
24.25 |
A01 |
26.5 |
D01 |
26.5 |
D90 |
26.5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A00 |
22 |
23.25 |
17 |
A01 |
23.75 |
D01 |
23.75 |
D90 |
23.75 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00 |
23.5 |
24.25 |
23 |
A01 |
24.75 |
D01 |
24.75 |
D90 |
24.75 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
A00 |
22 |
23.75 |
22.5 |
A01 |
24.25 |
D01 |
24.25 |
D90 |
24.25 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00 |
25 |
25.5 |
25 |
A01 |
26.0 |
D01 |
26.0 |
D90 |
26.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A00 |
|
25.0 |
20.25 |
B00 |
|
25.0 |
D07 |
|
25.5 |
D90 |
|
25.5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00 |
19.5 |
19.75 |
17 |
B00 |
19.75 |
D07 |
20.25 |
D90 |
20.25 |
Quản lý công nghiệp |
A00 |
23.5 |
24.25 |
21.75 |
A01 |
24.75 |
D01 |
24.75 |
D90 |
24.75 |
Công nghệ kỹ thuật in |
A00 |
20 |
20.25 |
17 |
A01 |
20.75 |
D01 |
20.75 |
D90 |
20.75 |
Công nghệ thực phẩm |
A00 |
23.25 |
24.5 |
17 |
B00 |
24.5 |
D07 |
25.0 |
D90 |
25.0 |
Thương mại điện tử |
A00 |
– |
25.5 |
25.15 |
A01 |
– |
26.0 |
D01 |
– |
26.0 |
D90 |
– |
26.0 |
Công nghệ may |
A00 |
21 |
19.25 |
17.25 |
A01 |
19.75 |
D01 |
19.75 |
D90 |
19.75 |
Thiết kế thời trang |
V00 |
22 |
21.25 |
21.6 |
V02 |
21.75 |
V07 |
21.25 |
V09 |
21.25 |
3. Chương trình chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A00 |
22.5 |
25.0 |
25.25 |
A01 |
25.5 |
D01 |
25.5 |
D90 |
25.5 |
Công nghệ thông tin |
A00 |
24.75 |
25.75 |
26.35 |
A01 |
26.25 |
D01 |
26.25 |
D90 |
26.25 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
A00 |
20 |
19.5 |
19.75 |
A01 |
20.0 |
D01 |
20.0 |
D90 |
20.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00 |
21.25 |
23.75 |
22 |
A01 |
24.25 |
D01 |
24.25 |
D90 |
24.25 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00 |
21 |
23.0 |
21.3 |
A01 |
23.5 |
D01 |
23.5 |
D90 |
23.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00 |
22 |
24.25 |
22.1 |
A01 |
24.75 |
D01 |
24.75 |
D90 |
24.75 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00 |
24.25 |
25.25 |
23.25 |
A01 |
25.75 |
D01 |
25.75 |
D90 |
25.75 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A00 |
20 |
20.25 |
17 |
A01 |
20.75 |
D01 |
20.75 |
D90 |
20.75 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00 |
21 |
23.75 |
21.65 |
A01 |
24.25 |
D01 |
24.25 |
D90 |
24.25 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
A00 |
20 |
23.0 |
22.25 |
A01 |
23.5 |
D01 |
23.5 |
D90 |
23.5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00 |
23 |
25.0 |
24.8 |
A01 |
25.5 |
D01 |
25.5 |
D90 |
25.5 |
Quản lý Công nghiệp |
A00 |
21.25 |
24.0 |
19.25 |
A01 |
24.5 |
D01 |
24.5 |
D90 |
24.5 |
Công nghệ thực phẩm |
A00 |
21 |
23.0 |
17.5 |
B00 |
23.0 |
D07 |
23.5 |
D90 |
23.5 |
4. Chương trình chất lượng cao Việt – Nhật
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
A00 |
21 |
21.75 |
20.75 |
A01 |
22.25 |
D01 |
22.25 |
D90 |
22.25 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00 |
21 |
23.25 |
19.05 |
A01 |
23.75 |
D01 |
23.75 |
D90 |
23.75 |
5. Chương trình đào tạo nhân tài |
Robot và Trí tuệ nhân tạo (Nhân tài) |
A00 |
27 |
26.5 |
26 |
A01 |
27.0 |
D01 |
27.0 |
D90 |
27.0 |
Công nghệ thông tin (Hệ nhân tài) |
A00 |
|
28.25 |
– |
A01, D01 |
28.75 |
– |
D90 |
28.75 |
– |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Hệ nhân tài) |
A00 |
– |
28.25 |
– |
A01 |
– |
28.75 |
– |
D01 |
– |
28.75 |
– |
D90 |
– |
28.75 |
– |