MENU

Nhà Việt

Phục Vụ

24/24

Email Nhà Việt

[email protected]

Ngành điện công nghiệp – Trường Cao Đẳng Lý Thái Tổ

Trong đóSố tín chỉ

 

I

Các môn học chung

24

525

187

311

27

1 CMC. 01.0.07 Giáo dục đào tạo chính trị 4 75 41 29 5 2 CMC. 02.0.07 Pháp luật 2 30 18 10 2 3 CMC. 03.0.07 Giáo dục đào tạo sức khỏe thể chất 2 60 5 51 4 4 CMC. 04.0.07 Giáo dục đào tạo quốc phòng – An ninh 3 75 36 35 4 5 CMC. 05.0.07 Tin học 3 75 15 58 2 6 CMC. 06.0.07 Tiếng Anh 6 120 42 72 6 7 CMC. 07.0.07 Kỹ năng mềm 1 2 45 15 28 2 8 CMC. 08.0.07 Kỹ năng mềm 2 2 45 15 28 2

 

II

Các môn học, mô đun chuyên môn

66

1725

520

1157

48

 

II.1

Môn học, mô đun cơ sở

16

345

135

196

14

9 CCN. 09.1.05 Tiếng Anh chuyên ngành 1 30 0 28 2 10 CCN. 10.1.05 Lý thuyết mạch 2 45 15 28 2 11 CCN. 11.1.05 Khí cụ điện –
An toàn điện 3 60 30 28 2 12 CCN. 12.1.05 Điện tử cơ bản 2 45 15 28 2 13 CCN. 13.1.05 Máy điện 3 60 30 28 2 14 CCN. 14.1.05 Thực hành lắp ráp
mạch điện 1 3 60 30 28 2 15 CCN. 15.1.05 Ứng dụng Autocad trong vẽ điện 2 45 15 28 2

 

II.2

Môn học, mô đun chuyên ngành

41

1200

295

877

28

16 CCN. 16.1.05 Cung cấp điện 2 45 15 28 2 17 CCN. 17.1.05 Kỹ thuật thống kê giám sát và cảm ứng 3 60 30 28 2 18 CCN. 18.1.05 Điều khiển khí nén và thủy lực 3 60 30 28 2 19 CCN. 19.1.05 Lập trình
tinh chỉnh và điều khiển PLC 3 60

30

28 2 20 CCN. 20.1.05 Mạng tiếp thị quảng cáo
công nghiệp 3 60 30 28 2 21 CCN. 21.1.05 Trang bị điện 3 60 30 28 2 22 CCN. 22.1.05 Thực hành lắp ráp mạch điện 2 3 60 30 28 2 23 CCN. 23.1.05 Thực hành điện công nghiệp 1 3 60 30 28 2 24 CCN. 24.1.05 Thực hành điện công nghiệp 2 3 60 30 28 2 25 CCN. 25.1.05 Đồ án 1 1 45 5 38 2 26 CCN. 26.1.05 Đồ án 2 1 45 5 38 2 27 CCN. 27.1.05 Thực tập doanh nghiệp 1 4 180 10 168 2 28 CCN. 28.1.05 Thực tập doanh nghiệp 2 4 180 10 168 2 29 CCN. 29.1.05 Thực tập tốt nghiệp 5 225 10 213 2

II.3

Môn học, mô đun tự chọn (chọn 3 trong trong số các mô đun)

9

180

90

84

6

30 CTC. 30.1.05 Vi tinh chỉnh và điều khiển 3 60 30 28 2 31 CTC. 31.1.05 Thiết kế mạch điện tử 3 60 30 28 2 32 CTC. 32.1.05 Lập trình tinh chỉnh và điều khiển mạng lưới hệ thống tự động hóa bằng PLC&HMI 3 60 30 28 2 33 CTC. 33.1.05 Thiết kế tủ điện điều khiển và tinh chỉnh 3 60 30 28 2 34 CTC. 34.1.05 Tự động hóa quy trình sản xuất gạch nung đỏ 3 60 30 28 2 35 CTC. 35.1.05 Tự động hóa quy trình sản xuất gạch men 3 60 30 28 2 36 CTC. 36.1.05 Tự động hóa quy trình sản xuất xi-măng 3 60 30 28 2 37 CTC. 37.1.05 Tự động hóa quy trình sản xuất 3 60 30 28 2 38 CTC. 38.1.05 Điều khiển robot công nghiệp 3 60 30 28 2 39 CTC. 39.1.05 Vận hành và thay thế sửa chữa máy kiểm tra trong sản xuất điện tử 3 60 30 28 2 40 CTC. 40.1.05 Vận hành và thay thế sửa chữa máy đúc nhựa 3 60 30 28 2

Tổng I+II

90

2250

707

1468

75

Source: https://suanha.org
Category : Thợ Điện

Alternate Text Gọi ngay
Liên kết hữu ích: XSMB