Nguồn: TinkerCAD do [email protected] cung cấp.
Có 3 thông số kỹ thuật kỹ thuật quan trọng cần chú ý quan tâm khi bắt, ghá lắp bánh xe đẩy với mặt sàn. Để dễ hiểu, Hào Phong có hình minh họa và chú giải như dưới đây : Cách đo kích thước phủ bì và khoảng cách tâm lỗ trên tấm mặt đế bánh xe
Chú ý: Tấm mặt đế Xoay có thể khác Tấm mặt đế Cố định.
Nhiều trường hợp khách hàng đã dự tính hoặc thiết kế dựa trên các số đo sai tiêu chuẩn, không phổ thông dẫn đến việc phải hủy bỏ hoặc phải thiết kế lại từ đầu. Vì vậy để hỗ trợ tốt nhất cho khách hàng, Hào Phong đã tổng hợp các chuẩn kích thước phân chia theo mức tải trọng (tải nhẹ, tải vừa, tải nặng). Sau đó phân loại theo hệ Nhật, Mỹ và Châu Âu.
Bạn đang đọc: Tổng hợp Kích thước mặt đế và Khoảng cách tâm lỗ – Bánh xe Hào Phong cung cấp Bánh xe và Xe đẩy hàng chất lượng
Lưu ý: Hào Phong chỉ tổng hợp các kích thước thông dụng nhất tức là sẽ phủ khoảng 80% các loại bánh xe trên thị trường. Hoặc nếu bạn chỉ cần xem cỡ mặt bích cho các xe đẩy 4 bánh bán sẵn, xin xem bài viết sau: /diy-study-thay-the-banh-xe-cho-xe-day-jumbo-va-sumo/
Mặt bích bánh xe tải nhẹ
Bánh xe nhỏ của hãng SUPO là theo chuẩn Mỹ. Riêng mặt bích cố định đục 5 lỗ để tạo điểm nhấn.Là mẫu sản phẩm có mức tải thấp ( VD 6 – 50 kg / 01 cái bánh xe ), thường dùng cho nhu yếu gia dụng. Đường kính bánh xe bé nhất là 25 mm, lớn nhất ( tạm lấy mã HS nhập khẩu làm chuẩn ) thì là 75 mm. Đây là dòng hàng có nhiều biến thể về hình dạng và kích thước nhất. Xét tính phổ cập thì có 4 chuẩn sau :
- Chuẩn Mỹ
- Chuẩn Nhật
- Chuẩn EU
- Đế vuông nội thất
Mặt bích của bánh xe hoàn toàn có thể đơn thuần là hình chữ nhật vuông cạnh hoặc bo tròn cách điệu.
1. Chuẩn Mỹ: GLOBE, SUPO, FEIDA, vv…
Mặt bích hình chữ nhật. Trong đó mặt bích của bánh xe Cố định hẹp và ngắn hơn loại Xoay một chút.
(Đơn vị: mm) ĐẾ XOAY CỐ ĐỊNH Đường kính Mặt đế Kg.c tâm lỗ Lỗ bulông | Mặt đế Kg.c tâm lỗ Lỗ bulông 25 38×33 30×24 4.1/ 4.3 | 36×20 29×13 4.1/ 4.3 32 38×33 30×24 4.1/ 4.3 | 36×20 29×13 4.1/ 4.3 38 46×38 36×28 5.1/ 5.3 | 46×25 36×15 5.1/ 5.3 50 59×47 46×35 6.1/ 6.5 | 58×40 45×25 6.1/ 6.5 63/65 70×58 55×42 8.1/ 8.5 | 70×47 55×28 8.1/ 8.5 75 70×58 55×42 8.1/ 8.5 | 70×47 55×28 8.1/ 8.5 2. Chuẩn Nhật: PHONG THẠNH
Đế bánh xe chuẩn Nhật được bo tròn cạnh trông rất mảnh mai và thanh lịch. Các hãng Nhật, Việt Nam và Trung Quốc thường sử dụng thiết kế này.
(Đơn vị: mm) ĐẾ XOAY CỐ ĐỊNH Đường kính Mặt đế Kg.c tâm lỗ Lỗ bulông | Mặt đế Kg.c tâm lỗ Lỗ bulông 50 62×51 48.5×36.5 6.5 | 58×41 45×25 6.5 65 69×58 54.5×41.5 8.5 | 69×47 55×28 8.5 75 69×58 54.5×41.5 8.5 | 69×47 55×28 8.5 100 89×74.5 67.5×52.5 8.5 | 100×63 80×40 8.5 3. Chuẩn EU: Gia Cường Thịnh
Riêng mặt bích loại cố định chuẩn Châu Âu được làm bè, dài hơn khá nhiều so với chuẩn Mỹ và chuẩn Nhật.
(Đơn vị: mm) ĐẾ XOAY CỐ ĐỊNH Đường kính Mặt đế Kg.c tâm lỗ Lỗ bulông | Mặt đế Kg.c tâm lỗ Lỗ bulông 50 62×51 48.5×36.5 6.5 | 62×51 48.5×36.5 6.5 65 69×58 54.5×41.5 8.5 | 93.5×70 66.8×44 8.8×14.5 75 69×58 54.5×41.5 8.5 | 93.5×70 66.8×44 8.8×14.5 100 91×76 69×53.5 9 | 108.5×77 78.5×45.5 11×13 4. Mặt bích vuông cho bánh xe chân ghế
Đường kính Mặt đế Kg.c tâm lỗ Lỗ bulông 30 38×38 26×26 6 38/40/50 42×42 32×32 5.2 Thiết kế này dùng cho các dòng bánh xe đôi cỡ nhỏ dùng cho để lắp chân ghế xoay.
Mặt bích bánh xe tải trung
Bánh xe SUPO 100×32 Cao su mềmBánh xe tải trung với mức tải từ 25 – 150 kg / 01 bánh xe với đường kính bánh xe từ Ø38 – Ø150 mm. Trên thị trường Nước Ta chuẩn thông dụng nhất là chuẩn Mỹ và chuẩn Nhật. Chuẩn EU chỉ Open trên những dòng xe đẩy bản sẵn nhập từ Thailand và Trung Quốc.
Tạm chia thành 4 chuẩn như sau:
- Chuẩn Mỹ
- Chuẩn Nhật
- Chuẩn EU
- Đế vuông nội thất
Mặt bích của bánh xe có thể đơn giản là hình chữ nhật vuông cạnh hoặc bo tròn cách điệu.
1 & 2. Chuẩn Mỹ và chuẩn EU: Đế xoay và cố định có chung kích thước
Chuẩn Mỹ: Thiết kế mặt bích Xoay và Cố định y hệt 100% như nhau.Tỷ lệ dài : rộng là khoảng chừng 1,6 : 1
Đường kính Mặt đế Kg.c tâm lỗ Lỗ bulông 38/40 66×48 48×30 6.5 50 70×55 52×36 6.5 65 95×67 73×45 8.5 75 95×67 73×45 8.5 100 95×67 73×45 8.5 125 95×67 73×45 8.5 150 101×82 76x5x56.5 11 200
Đường kính Mặt đế Kg.c tâm lỗ Lỗ bulông 38/40 50 65 75 101×82 76.5×56.5 11 100 101×82 76.5×56.5 11 125 113×100 84.5×71.5 11 150 113×100 84.5×71.5 11 200 140×110 110×75 13 Chuẩn EU: Mặt bích bánh xe cố định có bo góc hình bán nguyệt.
3. Tải trung chuẩn Nhật
Chuẩn Nhật: đế xoay hình vuông, cố định hình chữ nhật tỷ lệ gần 1 x 2.
(Đơn vị: mm) ĐẾ XOAY CỐ ĐỊNH Đường kính Mặt đế Kg.c tâm lỗ Lỗ bulông | Mặt đế Kg.c tâm lỗ Lỗ bulông 100 95×95 70×70 10.5/ 11×13 | 114×72.5 81×45 10.5/ 11×13 130 105×105 78×78 11×15/ 11.5×17.5 | 136×91.5 100×55 12/ 11.5×17.5 150 120×120 84×84 11×19/ 11.5×21 | 136×91.5 100×55 12/ 11.5×17.5 200 148×148 106×106 11.5×19.2/ 11.5×21.5 | 150×97.5 112×62 11/ 11.5×21.5 Áp dụng cho hàng Việt Nam: L Series (Phong Thạnh). G, N Series (Gia Cường Thịnh).
(Đơn vị: mm) ĐẾ XOAY CỐ ĐỊNH Đường kính Mặt đế Kg.c tâm lỗ Lỗ bulông | Mặt đế Kg.c tâm lỗ Lỗ bulông 75 82×82 63×63 9.5 | 91×68 63×40 9.5 100 95×95 71×71 11 | 115×79 80×45 11 130 108×108 80×80 11.5 | 137×93 100×56 11.5 150 120×120 90×90 11.5 | 137×93 100×56 11.5 200 140×140 112×112 11.5 | 151×100 112×63 11.5 Áp dụng cho hàng xuất xứ Nhật Bản: Sisiku, Yuei, Hammer.
Lưu ý: Tuy là kích thước hàng Việt Nam và Nhật Bản có khác biệt nhỏ nhưng vẫn có thể lắp lẵn cho nhau được. Chủ yếu là bạn đảm bảo kê đệm để chiều cao bánh xe bằng nhau.
4. Dòng bánh mỏng, chạy bi dùng cho nội thất, y tế
Ngoài ra còn có thêm 1 số ít bánh xe mỏng mảnh chạy bi xuất hiện bích hình vuông vắn hoặc chữ nhật có size nhỏ hơn thông thường một chút ít. Đây là dòng hàng chuyên dùng cho đồ nội thất bên trong, y tế cần lăn êm mà không cần chịu tải nhiều.
(Đơn vị: mm) VUÔNG CHỮ NHẬT Đường kính Mặt đế Kg.c tâm lỗ Lỗ bulông | Mặt đế Kg.c tâm lỗ Lỗ bulông 75 82×82 63×63 9.5 | 91×68 63×40 9.5 100 95×95 71×71 11 | 115×79 80×45 11 125 108×108 80×80 11.5 | 137×93 100×56 11.5 Dòng bánh xe có mặt bích nhỏ có dáng gọn, thanh mảnh và đẹp mắt chuyên dùng cho y tế và văn phòng.
Mặt bích bánh xe tải nặng
Bánh xe có đường kính từ 65 mm – 250 mm, tải trọng một bánh xe chịu được là khoảng chừng 150 – 500 kg. Ở phân khúc này bánh xe loại xoay và cố định và thắt chặt đều có chung bản mã. Đặc trưng là tấm đế rất dày, Tấm mặt bích bằng thép dày từ 6 – 10 mm. Lỗ bulông có dạng hình oval. Tùy theo phong cách thiết kế mà hình oval này hoàn toàn có thể nằm vát hoặc đối đỉnh với 4 góc vuông.
Hào Phong chia tạm thành 2 chuẩn chính:
- Chuẩn Mỹ
- Chuẩn Nhật
1. Chuẩn Mỹ
Đường kính Mặt đế Kg. cách tâm lỗ Lỗ bulông 100 114×100 84×71 11×20 125/130 114×100 84×71 11×20 150 114×100 84×71 11×20 200 114×100 84×71 11×20 250 Chuẩn Mỹ: đế hình chữ nhật. Chung một kích thước 114 x 100 cho bánh xe từ Ø100 – 200mm
1a. Bánh xe tải nặng hiệu SUPO
Bánh xe SUPO 75 lùn: 450kg/ cái
Đường kính Mặt đế Kg. cách tâm lỗ Lỗ bulông 65 (350kg) 107×82 82.5×60 10.5 75 (450kg) 107×82 82.5×60 10.5 65 (500kg) 110×110 85×78.5 11 75 (600kg) 110×110 85×78.5 11 100 (800kg) 115×115 90×82.5 11 Bánh xe SUPO 75 siêu tải: 600kg/ cái
2. Chuẩn Nhật
Chuẩn Nhật: đế hình vuông
Đường kính Mặt đế Kg. cách tâm lỗ Lỗ bulông 100 100×100 77×77 11×15 125/130 100×100 77×77 11×15 150 116.5×105 90×78 11×15 200 116.5×105 90×78 11×15 250 116.5×105 90×78 11×15
Xem thêm: Bộ số 2: Diện Chẩn căn bản cho người mới – 9 món – Diện Chẩn Bùi Quốc Châu dụng cụ chính hãng
Mặt bích bánh xe siêu tải
Bánh xe SUPO 300 Siêu Siêu Tải: 3.500kg/ 1 cái bánh xeBánh xe có đường kính từ 100 mm – 300 mm. Đặc trưng là tấm đế rất dày, tấm mặt bích bằng thép dày từ 10 – 20 mm. Thậm chí loại tải tối đa mà Hào Phong đang có sẵn thì chỉ riêng 1 bánh xe hoàn toàn có thể chịu được tải trọng lên tới 3.500 kg. Siêu tảiSiêu Siêu tải
(Đơn vị: mm) SIÊU TẢI SIÊU SIÊU TẢI Đường kính Mặt đế Kg.c tâm lỗ Lỗ bulông | Mặt đế Kg.c tâm lỗ Lỗ bulông 100 140×110 110×75 13×21.5 | 11 125 140×110 110×75 13×21.5 | 150 140×110 110×75 13×21.5 | 160×125 125×90 15 200 140×110 110×75 13×21.5 | 175×135 140×100 15 250 180×140 150×100 13×21.5 | 200×160 160×120 17 300 180×140 150×100 13×21.5 | 210×170 170×130 17
Gồm 2 dạng mặt đế: mặt vuông (ký hiệu chữ F ở cuốii mã hàng) hoặc mặt bát giác (ký hiệu chữ S ở cuối mã hàng)F: mặt bíchS: mặt bát giác, lắp vít trí chuẩn DIN 916
(Đơn vị: mm) | F: Mặt vuông | ||
---|---|---|---|
Đường kính | Mặt đế | Kg.c tâm lỗ | Lỗ bulông |
40 (40F) | 55×55/ 63×63 | 42×42/ 48.5×48.5 | 6.5 |
50 (60F) | 73×73 | 57×57 | 6.5 |
63 (80F) | 90×90 | 70×70 | 9 |
75 (100F) | 95×95 | 75×75 | 11 |
90 (140F) | 100×100 | 70×70 | 13 |
(Đơn vị: mm) | S: Mặt bát giác | |
---|---|---|
Đường kính | Ren mặc định | Ren tùy chọn |
40 (40S) | M8 | M10 |
50 (60S) | M12 | |
63 (80S) | M12 | M14 |
75 (100S) | M14 | M16 |
90 (140S) | M14 | M16 |
F: mặt bíchS: mặt bát giác, lắp vít trí chuẩn DIN 916
Source: https://suanha.org
Category : Dụng Cụ