MENU

Nhà Việt

Phục Vụ

24/24

Email Nhà Việt

[email protected]

khu định cư trong Tiếng Anh, câu ví dụ, Tiếng Việt – Từ điển Tiếng Anh

Sau khi lập khu định cư, loại hình giao thông chính của Nam Úc là hàng hải.

After settlement, the major form of transport in South Australia was ocean transport.

WikiMatrix

Vào thời điểm này, thị trấn được coi là khu định cư chính ở bờ Đông sông Jordan.

At this time, the town was considered to be the principal settlement on the East Bank of the Jordan River.

WikiMatrix

San Francisco từng là một khu định cư nhỏ trước khi cơn sốt tìm vàng bắt đầu.

San Francisco had been a tiny settlement before the rush began.

WikiMatrix

Cái gì làm cho cậu nghĩ… có những khu định cư ở đó?

What makes you think there are settlements over there?

OpenSubtitles2018.v3

Smeerenburg là một trong các khu định cư đầu tiên, nó được Hà Lan thành lập năm 1619.

Smeerenburg was one of the first settlements, established by the Dutch in 1619.

WikiMatrix

Khu định cư lâu dài đầu tiên, Ft.

The first permanent settlement, Ft.

WikiMatrix

Từ thời đại đồ đồng trở đi có các khu định cư nhỏ trong và xung quanh “Burne”.

In the early years the practice designed relatively small buildings in and around Bury.

WikiMatrix

Họ sống tại những khu định cư của mình như được liệt kê trong gia phả.

They were in their settlements by their genealogical enrollment.

jw2019

Trong số đó 24,2% sống ở 4 thị trấndvà 5 khu định cư đô thị và 75,8% sống ở khu nông thôn.

Of them, 24.2 per cent lived in the region’s four towns and five urban-type settlements, and 75.8 per cent in the rural areas.

WikiMatrix

Khu định cư chính này có thị trường và thường là lâu đài hoặc các công sự khác.

This main settlement had a market and often a castle or other fortifications.

WikiMatrix

Xin bày tỏ lòng hiếu khách của khu định cư này.

We offer you the hospitality of our settlement.

OpenSubtitles2018.v3

Khu định cư được thành lập năm 1890 dưới dạng tiền đồn quân sự của Nga.

The settlement was founded in 1890 as a Russian military outpost.

WikiMatrix

Trong 37 phút nữa, khu định cư cuối cùng của loài người sẽ xụp đổ.

In 37 minutes, the last of the human settlements will fall.

OpenSubtitles2018.v3

Các khu định cư Slav sớm không lớn hơn 0,5 đến 2 ha (1,2 đến 4,9 mẫu Anh).

Early Slavic settlements were no larger than 0.5 to 2 hectares (1.2 to 4.9 acres).

WikiMatrix

Landau được đề cập lần đầu là một khu định cư vào năm 1106.

Landau was first mentioned as a settlement in 1106.

WikiMatrix

Phần lớn các khu định cư đã tập trung ở Lydia, miền bắc Syria, thượng Euphrates và Media.

The majority of settlements were concentrated in Lydia, northern Syria, the upper Euphrates and Media.

WikiMatrix

Thị trấn là khu định cư đông dân nhất trong các nước cộng hòa.

The town is the most populated settlement in the republic.

WikiMatrix

Có một bộ dụng cụ phẫu thuật ở Khu Định Cư, nhưng ở đó-

There’s a surgical kit back at the place, but that’s…

OpenSubtitles2018.v3

Khu vực này được coi là một trong các khu định cư cổ đại trên cao nguyên Iran.

The region is considered to be one of the ancient settlements on the Iranian plateau.

WikiMatrix

Bánhida là khu định cư sớm nhất, lần đầu tiên được đề cập đến năm 1288.

Bánhida is the earliest settlement, it was first mentioned in 1288.

WikiMatrix

Đó là khu định cư thuộc địa đầu tiên của Corinth tại Siracusa.

It was the first colony of the Corinthian settlement at Syracuse.

WikiMatrix

Đó là các thành cùng khu định cư của thành.

These were the cities and their settlements.

jw2019

Tôi và anh đều biết rõ khu định cư bị gì mà

I knew as well as you what happened to the settlement.

OpenSubtitles2018.v3

Thực dân Anh thành lập các khu định cư tại các đảo trong năm 1632.

British colonists established settlements in the islands in 1632.

WikiMatrix

Khu định cư thường xuyên đầu tiên của người châu Âu được thành lập vào năm 1784.

The first permanent European settlement was founded in 1784.

WikiMatrix

Source: https://suanha.org
Category : Tin Tức

Alternate Text Gọi ngay
Liên kết hữu ích: XSMB