MENU

Nhà Việt

Phục Vụ

24/24

Email Nhà Việt

[email protected]

Giáo án điện công nghiệp

Ngày đăng : 01/12/2018, 15 : 18

Chương 3: KHÍ CỤ ĐIỆN 3.1 PHÂN LOẠI KHÍ CỤ ĐIỆN – Khí cụ điện thiết bị điện dùng để đóng, cắt, điều khiển, điều chỉnh bảo vệ lưới điện, máy điện, mạch điện, … 3.2 SỰ PHÁT SINH HỒ QUANG VÀ SỰ PHÁT NĨNG CỦA KHÍ CỤ ĐIỆN – Phóng điện hồ quang xảy dòng điện có trị số lớn (> 0,5A) – Dòng điện chạy vật dẫn làm cho khí cụ điện nóng lên 3.3 MỘT SỐ KHÍ CỤ ĐIỆN THƠNG DỤNG 3.3.1 Áp tơ mát dòng cực đại – Cấu tạo nguyên lý làm việc áp tô mát dòng cực đại điện áp thấp III.1 (1) – lò xo (2) – tiếp điểm (3) – ngàm (4) – đòn bẩy (5) – cuộn dây (6) – giá đỡ (7) – lẫy (8) – phần tử đốt nóng (9) – cuộn dây điện áp – Thơng thường CB cơng nghiệp có đặc tính thời gian – dòng điện sau: t (s) 10000 10 0,05 0,01 10 – Kí hiệu vẽ áptơmát III.2 B is c a dòng i n 3.3.2 Cấu tạo nguyên lý làm việc áp tơ mát chống giật pha (1) – lò xo (2) – ngàm (3) – lẫy (4) – lò xo (5) – lõi thép (6) – cuộn dây (7) – lõi thép 8) – cuộn dây thứ cấp 3.3.3 Cấu tạo nguyên lý làm việc áp tô mát chống giật ba pha III.3 – Thông số kỹ thuật cách lựa chọn áp tô mát I cpA  I lv pt Inm > Ikđ Iqt = (1,1  1,2) Itt U cpA  U lv lđ 3.3.4 Cơng tắc tơ – Cơng tắc tơ loại khí cụ điện dùng để đóng ngắt mạch điện động lực tay (thông qua nút ấn) tự động – tiếp điểm – tay đòn – tiếp điểm phụ – lõi thép động – lò xo – vòng chóng rung – lõi thép tĩnh – cuộn dây III.4 – Các kí hiệu cơng tắc tơ vẽ K13 K1 K12 K14 – Các thông số kỹ thuật công tắc tơ Iđm = (1,2  1,5).Itt Uđm ≥ Ulv 3.3.5 Rơle nhiệt Rơle nhiệt loại khí cụ điện tự động đóng, cắt tiếp điểm nhờ co dãn nhiệt kim loại (1) – đòn bẩy (2) – tiếp điểm thường đóng (3) – tiếp điểm thường mở (4) – vít điều chỉnh (5) – lưỡng kim (6) – cầu nối (7) – dây đốt nóng (8) – cần gạt III.5 3.3.6 Rơle thời gian điện tử – Rơle thời gian dùng nhiều mạch tự động điều khiển Nó có tác dụng làm trễ q trình đóng, mở tiếp điểm sau khoảng thời gian định Khối rơle Đế cắm – Nguyên lý hoạt động loại rơle ON DELAY + R C K Cuộn dây Thường đóng mở chậm VR RL Thường mở đóng chậm K2 K1 III.6 Nguyên lý hoạt động rơle thời gian điện tử kiểu OFF DELAY Cuộn hút + _ K2 Tiếp điểm phụ K1 RL K Thường mở mở chậm VR C Thường đóng đóng chậm 3.3.7 Rơle tốc độ – Đây loại khí cụ điện dùng để đóng, ngắt mạch điện tốc độ động đạt đến trị số (1) – trục quay (roto) (2) – nam châm vĩnh cửu (3) – stato (4) – cần tác động III.7 … I lv pt Inm > Ikđ Iqt = (1,1  1,2) Itt U cpA  U lv lđ 3.3.4 Công tắc tơ – Công tắc tơ loại khí cụ điện dùng để đóng ngắt mạch điện động lực tay (thông qua nút ấn) tự động – tiếp điểm – tay… dây (6) – giá đỡ (7) – lẫy (8) – phần tử đốt nóng (9) – cuộn dây điện áp – Thơng thường CB cơng nghiệp có đặc tính thời gian – dòng điện sau: t (s) 10000 10 0,05 0,01 10 – Kí hiệu vẽ áptơmát III.2… thời gian điện tử kiểu OFF DELAY Cuộn hút + _ K2 Tiếp điểm phụ K1 RL K Thường mở mở chậm VR C Thường đóng đóng chậm 3.3.7 Rơle tốc độ – Đây loại khí cụ điện dùng để đóng, ngắt mạch điện tốc độ

– Xem thêm –

Xem thêm: Giáo án điện công nghiệp,

Source: https://suanha.org
Category : Thợ Điện

Alternate Text Gọi ngay
Liên kết hữu ích: XSMB