ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số : 2291 / QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 31 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2020 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI LỘC VÀ NAM GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
Theo nội dung Công văn số 76/HĐND-VP ngày 02/4/2018 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về bổ sung mỏ khoáng sản đất sét tại huyện Đại Lộc và Công văn số 173/HĐND-VP ngày 09/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về bổ sung quy hoạch mỏ khoáng sản cát và đá làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn huyện Nam Giang;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 62/TTr-SXD ngày 24/7/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 gồm 03 điểm mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường; trong đó: 01 điểm mỏ khoáng sản đất sét gạch, ngói tại thôn Nam Phước, xã Đại Tân, huyện Đại Lộc, 01 điểm mỏ khoáng sản cát và 01 điểm mỏ đá tại thôn Tà Ul, xã Cha Val, huyện Nam Giang (có Phụ lục kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Xây dựng có nghĩa vụ và trách nhiệm công bố bổ trợ Quy hoạch này đến những ngành, địa phương và đơn vị chức năng tương quan .
2. Các Sở : Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động – Thương binh và Xã hội, Giao thông vận tải đường bộ ; Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Ủy Ban Nhân Dân huyện Đại Lộc, Ủy Ban Nhân Dân huyện Nam Giang địa thế căn cứ trách nhiệm được giao phối hợp với Sở Xây dựng tiến hành những nội dung Quyết định này .
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bổ sung nội dung tiết a, điểm 3, khoản II, Điều 1, Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động – Thương binh và Xã hội, Giao thông vận tải; Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện: Đại Lộc và Nam Giang; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH Lê Trí Thanh |
PHỤ LỤC
03 ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY THÔNG THƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2020 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2291/QĐ-UBND ngày 31/7/2018)
TT | Số hiệu | Địa điểm | Khoáng Sản | D.tích ( ha ) | Điểm khép kín | Toạ độ việt nam 2000 , | Hiện trạng | |
X ( m ) | Y ( m ) | |||||||
Đại Lộc |
ĐL BS-01 |
Thôn Nam Phước, xã Đại Tân | Sét gạch, ngói | 18 |
1 2 3 4 5 6 7 |
1752005 1751618 1751550 1751496 1751745 1751884 1751860 |
528111 527657 527819 528126 528349 528265 528153 |
Rừng sản xuất |
Nam Giang |
NG BS-05 |
Thôn Tà Ul, xã Chà val | Đá | 2,6 |
1 2 3 4 5 |
1730169 1730281 1730210 1730112 1730089 |
478715 478939 478975 478890 478755 |
Đất trống, chuối rừng, lồ ô tre nứa |
Nam Giang |
NG BS-06 |
Thôn Tà Ul, xã Chà val | Cát | 0,47 |
1 2 3 4 5 |
1730172 1730186 1730238 1730272 1730259 |
478704 478682 478747 478843 478851 |
Đất trống dọc ven sông Đăk Pring |
Source: https://suanha.org
Category : Vật Liệu