Bạn muốn mua các loại vật liệu sắt thép để thi công cho công trình, dự án của mình? Tuy nhiên bạn lại không biết giá sắt thép bao nhiêu? Đừng lo lắng, bảng báo giá sắt thép xây dựng mới nhất do công ty CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ XÂY DỰNG TÚ NHẬN cung cấp sau đây sẽ giúp bạn giải quyết vấn đề đó.
Tại sao bạn nên cập nhật giá sắt thép xây dựng?
Như các bạn cũng biết, sắt thép là một trong những vật liệu không thể thiếu trong quá trình xây dựng. Vì vậy, sắt thép xây dựng xuất hiện ngày càng nhiều tại các cơ sở sản xuất. Đó chính là lý do có những đơn giá thép khác nhau, tuy nhiên cũng không chênh lệch quá nhiều.
Nếu bạn là người có nhu cầu mua sắt thép xây dựng thường xuyên thì việc cập nhật đơn giá thép cần thiết hơn bao giờ hết. Bởi cập nhập đơn giá sắt, giá thép không chỉ giúp bạn tiết kiệm chi phí mà còn giúp dự tính số tiền để mua vật liệu xây dựng cho phù hợp.
Cập nhật đơn giá sắt thép là việc rất quan trọng để tiết kiệm chi phí
Vậy, cập nhật đơn giá sắt thép xây dựng mới nhất như thế nào? Có rất nhiều cách, thứ nhất bạn có
thể theo dõi bảng giá từ nhà sản xuất và nhà phân phối thép ngay trên địa chỉ website của họ.
Ngoài ra, nếu không có kinh nghiệm tìm kiếm thông tin, bạn có thể hỏi những người đã từng có kinh
nghiệm mua sắt thép xây dựng. Như vậy, bạn sẽ nắm rõ đơn giá sắt thép và đưa ra những lựa chọn
cho phù hợp trong việc sử dụng sắt thép của mình.
Bạn đang đọc: Báo giá sắt thép xây dựng mới nhất THÁNG 06/ 2020 – Công ty thép Tú Nhận – Nhà phân phối thép tại Hải Dương
Như các bạn cũng biết, sắt thép được các nhà sản xuất trực tiếp cung cấp cho các nhà phân phối, tuy nhiên không phải nhà phân phối nào cũng có đơn giá thép giống nhau. Đơn giá này phụ thuộc vào từng cơ sở, thời gian cũng như một số yếu tố khách quan khác. Tuy nhiên quý khách hàng không nên quá lo lắng bởi vì giá sắt thép giữa các cơ sở khác nhau thực sự không quá chênh lệnh mà rất cạnh tranh và hợp lý.
Việc cập nhật giá sắt thép thường xuyên sẽ giúp quý khách hàng nắm rõ được lúc nào giá tăng, giá giảm, để có thể xác định được thời gian mua sắt thép nhằm tiết kiệm chi phí hiệu quả nhất.
Sắt thép được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng
Việc update đơn giá sắt thép còn nhờ vào vào việc bạn chọn loại sắt thép nào để sử dụng. Bởi lúc bấy giờ trên thị trường có rất nhiều loại sắt khác nhau, như Hòa Phát, Việt Đức, Việt Nhật, Việt Sing, Việt Hàn, Việt Mỹ, Thái Nguyên, … và còn rất nhiều những tên thương hiệu nổi tiếng khác nữa .
Để cụ thể, ngay sau đây chúng tôi sẽ báo giá sắt thép xây dựng mới nhất đến các quý khách hàng để giúp các bạn có thể tham khảo và lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng và tài chính của mình.
STT | Loại thép | Đơn vị tính | Trọng lượng | Thép Hòa Phát CB300 | Thép Hòa Phát CB400 |
1 | D 6 (cuộn) | 1 kg | 10,500 | 10,500 | |
2 | D 8 (cuộn) | 1 kg | 10,500 | 10,500 | |
3 | D 10 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 7,21 | 68,000 | 68,000 |
4 | D 12 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 10,39 | 107,000 | 119,000 |
5 | D 14 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 14,13 | 147,000 | 159,000 |
6 | D 16 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 18,47 | 187,000 | 200,500 |
7 | D 18 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 23,38 | 244,000 | 260,300 |
8 | D 20 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 28,85 | 302,000 | 320,100 |
9 | D 22 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 34,91 | 374,000 | 399,200 |
10 | D 25 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 45,09 | 488,000 | 515,500 |
11 | D 28 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 56,56 | 615,000 | Liên hệ |
12 | D 32 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 78,83 | 803,000 | Liên hệ |
STT | Loại thép | Đơn vị tính | Trọng lượng | Thép miền Nam CB300 | Thép miền Nam CB400 |
1 | D 6 (cuộn) | 1 kg | 10,700 | 10,700 | |
2 | D 8 (cuộn) | 1 kg | 10,700 | 10,700 | |
3 | D 10 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 7,21 | 68,200 | 76,000 |
4 | D 12 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 10,39 | 107,000 | 117,000 |
5 | D 14 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 14,13 | 148,000 | 154,000 |
6 | D 16 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 18,47 | 193,000 | 215,000 |
7 | D 18 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 23,38 | 245,000 | 253,200 |
8 | D 20 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 28,85 | 303,000 | 314,300 |
9 | D 22 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 34,91 | 379,000 | 391,800 |
10 | D 25 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 45,09 | 494,000 | 514,200 |
11 | D 28 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 56,56 | 620,000 | Liên hệ |
12 | D 32 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 78,83 | 811,000 | Liên hệ |
STT | Loại thép | Đơn vị tính | Trọng lượng | Thép Việt Nhật CB300 | Thép Việt Nhật CB400 |
1 | D 6 (cuộn) | 1 kg | 10,200 | 10,200 | |
2 | D 8 (cuộn) | 1 kg | 10,200 | 10,200 | |
3 | D 10 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 7,21 | 71,000 | 78,500 |
4 | D 12 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 10,39 | 101,100 | 125,300 |
5 | D 14 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 14,13 | 139,300 | 146,300 |
6 | D 16 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 18,47 | 184,500 | 199,500 |
7 | D 18 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 23,38 | 237,200 | 245,000 |
8 | D 20 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 28,85 | 297,400 | 345,100 |
9 | D 22 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 34,91 | 363,000 | 391,200 |
10 | D 25 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 45,09 | 466,000 | 485,500 |
11 | D 28 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 56,56 | Liên hệ | Liên hệ |
12 | D 32 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 78,83 | Liên hệ | Liên hệ |
STT | Loại thép | Đơn vị tính | Trọng lượng | Thép Pomina CB300 | Thép Pomina CB400 |
1 | D 6 (cuộn) | 1 kg | 10,800 | 10,800 | |
2 | D 8 (cuộn) | 1 kg | 10,800 | 10,800 | |
3 | D 10 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 7,21 | 70,000 | 74,200 |
4 | D 12 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 10,39 | 108,000 | 117,500 |
5 | D 14 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 14,13 | 149,000 | 162,300 |
6 | D 16 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 18,47 | 194,000 | 208,200 |
7 | D 18 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 23,38 | 246,000 | 259,500 |
8 | D 20 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 28,85 | 304,000 | 316,600 |
9 | D 22 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 34,91 | 380,000 | 402,000 |
10 | D 25 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 45,09 | 495,000 | 614,200 |
11 | D 28 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 56,56 | 621,000 | 635,500 |
12 | D 32 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 78,83 | 812,000 | 840,000 |
STT | Loại thép | Đơn vị tính | Trọng lượng | Thép Hòa Phát CB300 | Thép Hòa Phát CB400 |
1 | D 6 (cuộn) | 1 kg | 10,200 | 10,200 | |
2 | D 8 (cuộn) | 1 kg | 10,200 | 10,200 | |
3 | D 10 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 7,21 | 68,000 | 68,000 |
4 | D 12 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 10,39 | 101,000 | 112,000 |
5 | D 14 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 14,13 | 144,000 | 168,300 |
6 | D 16 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 18,47 | 187,000 | 210,400 |
7 | D 18 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 23,38 | 240,000 | 260,500 |
8 | D 20 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 28,85 | 295,000 | 311,100 |
9 | D 22 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 34,91 | 374,000 | 397,000 |
10 | D 25 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 45,09 | 487,000 | 501,000 |
11 | D 28 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 56,56 | 612,000 | 671,500 |
12 | D 32 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 78,83 | 801,000 | 890,000 |
Khách hàng cần chú ý quan tâm rằng, những bảng làm giá trên đều chỉ mang đặc thù tìm hiểu thêm, có tính tương đối. Đơn giá hoàn toàn có thể biến hóa tùy thuộc vào số lượng đặt hàng, ngoài những hoàn toàn có thể phát sinh thêm một số ít ngân sách như : luân chuyển, Hóa Đơn đỏ VAT, …
Bạn cảm thấy khó khăn vất vả và bế tắc khi trên thị trường có quá nhiều công ty phân phối thép, nhiều loại sắt thép khác nhau khiến bạn khó lựa chọn ? Đừng lo ngại, hãy đến với CÔNG TY Trách Nhiệm Hữu Hạn THƯƠNG MẠI VÀ XÂY DỰNG TÚ NHẬN, bạn sẽ được tư vấn đơn cử và cụ thể về những loại sắt thép cũng như Chi tiêu tương thích .
Source: https://suanha.org
Category : Vật Liệu