Những người có thể đề cập khi mô tả về gia đình
Khi người khác hỏi ” How big is your family ? ” ( Gia đình của bạn lớn thế nào ? ) hoặc ” Do you have any brothers or sisters ? ” ( Bạn có anh chị em không ? ) nghĩa là họ muốn biết về gia đình trực hệ ( những người cùng dòng máu ) của bạn .
Nếu bạn độc thân, gia đình sẽ gồm “parents”: “father” (bố) và “mother” (mẹ); “siblings”: “brothers” (anh, em trai) và “sisters” (chị em gái). Bạn và “siblings” (anh chị em) sẽ là “children” (những đứa trẻ, con cái), còn con trai là “son”, con gái là “daughter”.
Bạn đang đọc: Cách kể về gia đình trong tiếng Anh
Có thể cha mẹ bạn đã ly hôn và có gia đình mới, người vợ kế của bố gọi là ” step-mother “, tương tự như với ” step-father “, ” step-brothers “, ” step-sisters ” .Khi bạn kết hôn, bạn sẽ có một gia đình của riêng mình, gồm vợ ( wife ) hoặc chồng ( husband ) cùng con cháu. Lúc đó, bố / mẹ của vợ / chồng bạn sẽ là ” father in law “, ” mother in law “. Tương tự, anh chị em của bạn đời trở thành ” brother in law ” và ” sister in law ” với bạn .Ở quy mô to lớn hơn, đại gia đình gồm ông bà, những người thân trong gia đình như cô, dì, chú, bác, anh chị em họ … Chúng ta có 1 số ít từ vựng sau ” grandparents ” ( ông bà ), ” grandfather ” ( ông ), ” grandmother ” ( bà ), ” maternal grandparents ” ( ông bà ngoại ), ” paternal grandparents ” ( ông bà nội ), ” grandson ” ( cháu trai ), ” granddaughter ” ( cháu gái ) .Trong quan hệ họ hàng, bạn có ” uncle ” ( bác ), ” aunt ” ( dì ), ” cousins ” ( đồng đội họ ), ” nephew ” ( cháu trai ), ” niece ” ( cháu gái ) .
Ảnh : Flickr
Những thành ngữ, cụm động từ hữu dụng để mô tả về gia đình
– To look like: giống với thể chất, ngoại hình của ai hoặc cái gì
” I look like my older sister ” ( Tôi giống chị gái của mình ) .
– To take after: ai đó có ngoại hình hoặc hành động giống một người lớn tuổi hơn trong gia đình
” My sister takes after my father in the way she waves her hands around when she talks ” ( Em gái tôi giống hệt bố ở cách vẫy tay khi trò chuyện ) .
– To run in the family: đặc điểm, phẩm chất, khả năng gì đó mà các thành viên trong gia đình đều có
” Thick curly hair runs in my family ” ( Ai trong nhà tôi cũng có mái tóc xoăn dày ) .
– Like father, like son: Cha nào con nấy
” He spends money like his dad – like father, like son ” ( Cậu ta tiêu tiền y hệt như bố, đúng là cha nào con nấy ) .
– To have something in common: hai hoặc nhiều người trong gia đình có điểm chung gì đó
” My siblings and I have many things in common. We enjoy camping, cycling and playing board games ” ( Anh chị em ruột với tôi có rất nhiều điểm chung. Chúng tôi thích cắm trại, đạp xe và chơi games ) .” I don’t have much in common with my brothers. They’re much older than me and we have different interests ” ( Tôi không có nhiều điểm chung với những anh của mình. Họ lớn tuổi hơn tôi nên chúng tôi có những mối chăm sóc khác nhau ) .
– To be named after: được đặt tên theo ai, cái gì
” I was named after my grandmother ” ( Tôi được đặt theo tên của bà ) .
– To get along with, To be on good terms: có quan hệ tốt với một người nào đó
” I get / don’t get along very well with my younger sister ” ( Tôi rất / không hòa thuận với em gái ) .
– To be close to: thân thiết với ai đó
” I’m very close to my mother and sister ” ( Tôi rất thân với mẹ và chị gái ) .
– To look up to: Tôn trọng và ngưỡng mộ ai đó
” I’ve always looked up to my older brother ” = ” I respect and admire the things he says and does ” ( Tôi luôn ngưỡng mộ anh trai mình / Tôi tôn trọng và ngưỡng mộ những điều anh ấy nói và làm ) .
– To get together: làm gì đó cùng nhau
” How often do you see your family ? ” ( Cậu có hay gặp gia đình không ? )” We get together every weekend to play soccer, watch a movie or eat pizza ” ( Chúng tôi tụ tập mỗi cuối tuần để chơi bóng, xem phim và ăn pizza ) .
– To start a family: có con
Xem thêm: Không muốn gần gũi gia đình chồng
” I just heard that my brother and sister-in-law are planning to start a family. That means I’m going to become an uncle soon ! ” ( Tôi vừa nghe anh trai và chị dâu bảo sắp có con. Điều đó nghĩa là tôi sắp làm bác rồi ) .
Thanh Hằng (Theo FluentU)
Source: https://suanha.org
Category : Gia Đình