TT |
Nhóm đối tượng khách hàng |
Giá bán điện (đồng/kWh) |
1 Bạn đang đọc: Quyết định 4495/QĐ-BCT 2017 về giá bán điện |
Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất |
|
1.1 |
Cấp điện áp từ 110 kV trở lên |
|
a ) Giờ thông thường | 1.434 | |
b ) Giờ thấp điểm | 884 | |
c ) Giờ cao điểm | 2.570 | |
1.2 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
a ) Giờ thông thường | 1.452 | |
b ) Giờ thấp điểm | 918 | |
c ) Giờ cao điểm | 2.673 | |
1.3 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
a ) Giờ thông thường | 1.503 | |
b ) Giờ thấp điểm | 953 | |
c ) Giờ cao điểm | 2.759 | |
1.4 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
a ) Giờ thông thường | 1.572 | |
b ) Giờ thấp điểm | 1.004 | |
c ) Giờ cao điểm | 2.862 | |
2 |
Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp |
|
2.1 |
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông |
|
2.1.1 | Cấp điện áp từ 6 kV trở lên | 1.531 |
2.1.2 | Cấp điện áp dưới 6 kV | 1.635 |
2.2 |
Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp |
|
2.2.1 | Cấp điện áp từ 6 kV trở lên | 1.686 |
2.2.2 | Cấp điện áp dưới 6 kV | 1.755 |
3 |
Giá bán lẻ điện cho kinh doanh |
|
3.1 |
Cấp điện áp từ 22 kV trở lên |
|
a ) Giờ thông thường | 2.254 | |
b ) Giờ thấp điểm | 1.256 | |
c ) Giờ cao điểm | 3.923 | |
3.2 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
a ) Giờ thông thường | 2.426 | |
b ) Giờ thấp điểm | 1.428 | |
c ) Giờ cao điểm | 4.061 | |
3.3 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
a ) Giờ thông thường | 2.461 | |
b ) Giờ thấp điểm | 1.497 | |
c ) Giờ cao điểm | 4.233 | |
4 |
Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt |
|
4.1 |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt |
|
Bậc 1 : Cho kWh từ 0 – 50 | 1.549 | |
Bậc 2 : Cho kWh từ 51 – 100 | 1.600 | |
Bậc 3 : Cho kWh từ 101 – 200 | 1.858 | |
Bậc 4 : Cho kWh từ 201 – 300 | 2.340 | |
Bậc 5 : Cho kWh từ 301 – 400 | 2.615 | |
Bậc 6 : Cho kWh từ 401 trở lên | 2.701 | |
4.2 |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước |
2.271 |
5 |
Giá bán buôn điện nông thôn |
|
5.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
Bậc 1 : Cho kWh từ 0 – 50 | 1.285 | |
Bậc 2 : Cho kWh từ 51 – 100 | 1.336 | |
Bậc 3 : Cho kWh từ 101 – 200 | 1.450 | |
Bậc 4 : Cho kWh từ 201 – 300 | 1.797 | |
Bậc 5 : Cho kWh từ 301 – 400 | 2.035 | |
Bậc 6 : Cho kWh từ 401 trở lên | 2.120 | |
5.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1.368 |
6 |
Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư |
|
6.1 |
Thành phố, thị xã |
|
6.1.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
6.1.1. 1 | Trạm biến áp do Bên bán điện góp vốn đầu tư | |
Bậc 1 : Cho kWh từ 0 – 50 | 1.443 | |
Bậc 2 : Cho kWh từ 51 – 100 | 1.494 | |
Bậc 3 : Cho kWh từ 101 – 200 | 1.690 | |
|
Bậc 4 : Cho kWh từ 201 – 300 | 2.139 |
Bậc 5 : Cho kWh từ 301 – 400 | 2.414 | |
Bậc 6 : Cho kWh từ 401 trở lên | 2.495 | |
6.1.1. 2 | Trạm biến áp do Bên mua điện góp vốn đầu tư | |
Bậc 1 : Cho kWh từ 0 – 50 | 1.421 | |
Bậc 2 : Cho kWh từ 51 – 100 | 1.472 | |
Bậc 3 : Cho kWh từ 101 – 200 | 1.639 | |
Bậc 4 : Cho kWh từ 201 – 300 | 2.072 | |
Bậc 5 : Cho kWh từ 301 – 400 | 2.330 | |
Bậc 6 : Cho kWh từ 401 trở lên | 2.437 | |
6.1.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1.380 |
6.2 |
Thị trấn, huyện lỵ |
|
6.2.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
6.2.1. 1 | Trạm biến áp do Bên bán điện góp vốn đầu tư | |
Bậc 1 : Cho kWh từ 0 – 50 | 1.391 | |
Bậc 2 : Cho kWh từ 51 – 100 | 1.442 | |
Bậc 3 : Cho kWh từ 101 – 200 | 1.601 | |
Bậc 4 : Cho kWh từ 201 – 300 | 2.027 | |
Bậc 5 : Cho kWh từ 301 – 400 | 2.280 | |
Bậc 6 : Cho kWh từ 401 trở lên | 2.357 | |
6.2.1. 2 | Trạm biến áp do Bên mua điện góp vốn đầu tư | |
Bậc 1 : Cho kWh từ 0 – 50 | 1.369 | |
Bậc 2 : Cho kWh từ 51 – 100 | 1.420 | |
Bậc 3 : Cho kWh từ 101 – 200 | 1.564 | |
Bậc 4 : Cho kWh từ 201 – 300 | 1.939 | |
Bậc 5 : Cho kWh từ 301 – 400 | 2.197 | |
Bậc 6 : Cho kWh từ 401 trở lên | 2.271 | |
6.2.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1.380 |
7 |
Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại – dịch vụ – sinh hoạt |
|
7.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
Bậc 1 : Cho kWh từ 0 – 50 | 1.518 | |
Bậc 2 : Cho kWh từ 51 – 100 | 1.568 | |
Bậc 3 : Cho kWh từ 101 – 200 | 1.821 | |
Bậc 4 : Cho kWh từ 201 – 300 | 2.293 | |
Bậc 5 : Cho kWh từ 301 – 400 | 2.563 | |
Bậc 6 : Cho kWh từ 401 trở lên | 2.647 | |
7.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
|
a ) Giờ thông thường | 2.328 | |
b ) Giờ thấp điểm | 1.416 | |
c ) Giờ cao điểm | 4.004 | |
8 |
Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp |
|
8.1 |
Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35–22-10-6 kV |
|
8.1.1 | Tổng hiệu suất đặt những MBA của trạm biến áp lớn hơn 100MVA | |
a ) Giờ thông thường | 1.380 | |
b ) Giờ thấp điểm | 860 | |
c ) Giờ cao điểm | 2.515 | |
8.1.2 | Tổng hiệu suất đặt những MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA | |
a ) Giờ thông thường | 1.374 | |
b ) Giờ thấp điểm | 833 | |
c ) Giờ cao điểm | 2.503 | |
8.1.3 | Tổng hiệu suất đặt những MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA | |
a ) Giờ thông thường | 1.367 | |
b ) Giờ thấp điểm | 830 | |
c ) Giờ cao điểm | 2.487 | |
8.2 |
Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV |
|
8.2.1 | Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV | |
a ) Giờ thông thường | 1.424 | |
b ) Giờ thấp điểm | 901 | |
c ) Giờ cao điểm | 2.621 | |
8.2.2 | Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV | |
a ) Giờ thông thường | 1.474 | |
b ) Giờ thấp điểm |
934 |
|
c ) Giờ cao điểm | 2.705 |
Source: https://suanha.org
Category : Thợ Điện