+ Báo giá thi công đá hoa cương, thi công đá granite, báo giá đá ốp lát cầu thang, đá mặt bậc cầu thang, đá ốp cầu thang máy, thi công đá granite đẹp ở TP HCM…
– Đá granite tự nhiên là loại đá được hình thành của quá trình tác động của núi lửa và nằm sâu trong lòng vỏ trái đất. Qua quá trình dồn nén o ép từ khi nung chảy nên độ nén và đàn hồi chịu lực của đá granite tự nhiên rất bền và thích hợp cho các chủ đầu tư khi muốn ốp lát đá hoa cương granite cho cầu thang, phòng tắm, phòng bếp, nội thất phòng khách.. Tuy nhiên, để chọn được mẫu đá granite tự nhiên giá rẽ nhưng không bị nứt nẻ, chịu lực tác động của địa hình khu đất cũng như trầy xước thì khách hàng thường rất lúng túng về chọn đá granite hiện nay.
– Đá ốp mặt bếp nhân tạo cao cấp, cung cấp và thi công đá ốp mặt bếp granite.
– Đá ốp cổ bậc cầu thang nhân tạo màu trắng.
– Đá ốp mặt bàn chầu rữa mặt lavabo nhà tắm.
– Đá ốp bàn quầy bar đá nhân tạo, đá xuyên sáng nhọc onyx.
– Đá ốp mặt tiền, cung cấp và thi công đá hoa cương tự nhiên ốp mặt tiền đẹp giá rẻ.
– Đá ốp bậc hè, tạm cấp.
– Đá ốp mặt tiền cầu thang máy.
– Đá ốp mộ, đa khối, đá granite.
STT | CHỦNG LOẠI ĐÁ | ĐƠN GIÁ (VNĐ/m2) | GHI CHÚ |
1 | Tím mông cổ | 480.000 | Đá tự nhiên |
2 | Trắng vân mây | 600.000 | Đá tự nhiên |
3 | Vàng bình định | 700.000 | Đá tự nhiên |
4 | Tím khánh hoà | 500.000 | Đá tự nhiên |
5 | Hồng gia lai | 600.000 | Đá tự nhiên |
6 | Đá đen huế (hết hàng) | 700.000 | Đá tự nhiên |
7 | Đỏ bình định | 800.000 | Đá tự nhiên |
8 | Đỏ hoa phượng | 750.000 | Đá tự nhiên |
9 | Xanh côn đảo | 650.000 | Đá tự nhiên |
10 | Đen kim sa cám | 900.000 | Đá tự nhiên |
11 | Kim sa trung | 1.450.000 | Đá tự nhiên |
12 | Hồng Phan Giang | 380.000 | Đá tự nhiên |
13 | Xà cừ trắng xám | 1.800.000 | Đá tự nhiên |
14 | Đá xám lông chuột | 600.000 | Đá tự nhiên |
15 | Đá hồng yali | 630.000 | Đá tự nhiên |
16 | Đỏ ấn độ | 1.700.000 | Đá tự nhiên |
17 | Trắng binh định | 600.000 | Đá tự nhiên |
18 | Trắng suối lâu | 600.000 | Đá tự nhiên |
19 | Xanh bahia | 850.000 | Đá tự nhiên |
20 | Đỏ anh quốc | 950.000 | Đá tự nhiên |
21 | Hồng bình định (mới) | 500.000 | Đá tự nhiên |
22 | Tím hoa cà | 480.000 | Đá tự nhiên |
23 | Trắng tây ban nha | 750.000 | Đá tự nhiên |
24 | Đá vàng sapohia | 1.200.000 | Đá tự nhiên |
25 | Đen ấn độ | 1.250.000 | Đá tự nhiên |
26 | Vàng thạch anh | 800.000 | Đá tự nhiên |
27 | Trắng kim sa | 800.000 | Đá tự nhiên |
28 | Trắng sứ bột | 1.600.000 | Đá tự nhiên |
29 | Xà cừ trắng xanh | 1.450.000 | Đá tự nhiên |
30 | Xanh bướm | 1.150.000 | Đá tự nhiên |
31 | Kim sa hạt lớn | 1.650.000 | Đá tự nhiên |
32 | Nâu anh quốc | 1.100.000 | Đá tự nhiên |
33 | Đá pelato ý chỉ đỏ | 1.600.000 | Đá Marble |
34 | Trắng ý | 1.800.000 | Đá Marble |
35 | Xanh napoli | 1.200.000 | Đá Marble |
36 | Đen tia chớp | 1.100.000 | Đá Marble |
37 | Hồng sơn thuỷ | 4.900.000 | Đá Marble |
38 | Hồng chì vàng | 6.700.000 | Đá Marble |
39 | Trắng muối pakistan | 4.500.000 | Đá Marble |
40 | Đen Phú Yên | 950.000 | Đá tự nhiên |
41 | Đỏ vàng gấm | 2.200.000 | Đá Marble |
42 | Vàng sa thạch | 1.800.000 | Đá Marble |
43 | Kẽm chì hồng | 1.800.000 | Đá Marble |
44 | Xanh ý nhân tạo | 1.600.000 | |
45 | Cát thuỷ lục | 5.000.000 | |
46 | Nâu vân thuỷ | 1.100.000 | Đá tự nhiên |
47 | Xanh Ấn Độ bông trắng | 850.000 | NEW 2013 |
48 | Trắng ấn độ | 600.000 | Đá tự nhiên |
49 | Vàng sa mạc | 1.400.000 | Đá tự nhiên |
50 | Đỏ sa mạc | 1.580.000 | Đá tự nhiên |
Ghi chú:
– Đơn giá thi công đã bao gồm gia công, vận chuyển, lắp đặt. chưa bao gồm thuế VAT 10% điện nước, cát, xi măng, hồ dầu…
– Đơn giá áp dụng với kích thước theo quy cách chuẩn (khổ 60), chúng tôi sẽ lập dự toán chi tiết cho quý khách hàng sau khi khảo sát.
– Giá lắp đặt thông thường áp dụng theo đơn giá m2, các hạng mục có khối lượng dưới 10m áp dụng theo đơn giá m dài, giá bếp dưới 3,5m sẽ tính thêm phụ phí vận chuyển.
– Đơn giá có thể thay đổi tuỳ thuộc vào khối lượng, địa điểm công trình.
– Đối với các loại đá khác không có trong bảng giá, quý khách vui lòng liên hệ với sđt 0939 236 168 để được tư vấn thêm (không gọi số hotline).
Điện thoại liên hệ : 0939 236 168 .
Source: https://suanha.org
Category : Vật Liệu