Bạn là nhân viên lễ tân hay phục vụ nhà hàng làm việc trong các khách sạn hay đón tiếp khách Hàn Quốc? Bạn đã biết giao tiếp tiếng Hàn cơ bản? Hãy cùng Hoteljob.vn tìm hiểu về cách đọc tiền bằng tiếng Hàn để áp dụng khi cần thiết nhé!
Nhân viên khách sạn hay Giao hàng khách Hàn cần biết cách đọc tiền bằng tiếng Hàn
► 1.000 won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Won là đơn vị tiền tệ của Hàn Quốc. Hiện nay, theo tỷ giá quy đổi, 1.000 won gần tương đương với 20.000 đồng tiền Việt. Như vậy:
1.000 won bằng 20.000 đồng xu tiền Việt
► Cách đọc tiền bằng tiếng Hàn nhân viên khách sạn – nhà hàng cần biết
– Dùng chữ số nào để đọc tiền bằng tiếng Hàn?
Hiện nay, tiếng Hàn sử dụng song song 2 mạng lưới hệ thống chữ số là Hán Hàn ( 일, 이, 삼 ) và thuần Hàn ( 하나, 둘, 셋 ). Khi cần nói số tiền, bạn sẽ dùng đến chữ số Hán Hàn. Theo đó, những đơn vị chức năng đếm sẽ lần lượt là :
100
đọc là
백
[bek]
1.000
đọc là
천
[chon]
10.000
đọc là
만
[man]
100.000
đọc là
십만
[sim-man]
1.000.000
đọc là
백만
[bek man]
10.000.000
đọc là
천만
[chon man]
100.000.000
đọc là
억
[ok]
1.000.000.000
đọc là
십억
[si-bok]
– Cách đọc tiền bằng tiếng Hàn
Khác với người Việt thường phân cách đọc tiền theo 3 chữ số, người Hàn lại đọc tiền theo 4 chữ số. Do vậy, với số tiền từ 10.000 trở lên, cách đọc là tách 4 chữ số phía sau ra thành công thức: Trước + 만 + sau
Ví dụ : 25.500 đồng = cần tách ra thành 2/5500, cách đọc là : 이만 오천 오백 [ i-man ô-chon ô-bek ]
Và mẫu câu đọc tiền rất đầy đủ khi trò chuyện với khách là :
25.500 đồng = 이만 오천 오백 동이에요. [i-man ô-chon ô-bek tông-i-ê-yô] (동 là đồng – đơn vị tiền Việt)
♦ Một số ví dụ tham khảo:
Số tiền Việt |
Phân tách |
Cách đọc tiền Việt bằng tiếng Hàn |
7.000 đồng | 0/7000 |
칠천 동 [chil-chon tông] |
15.000 đồng |
1/5000 |
만 오천 동 [man ô-chon tông] |
120.000 đồng | 12/0000 |
십이 만 동 [si-bi man tông] |
335.000 đồng | 33/5000 |
삼십삼 만 오천 동 [sam-sip-sam man ô-chon tông] |
1.247.000 đồng | 124 / 7000 |
백 이십사 만 칠천 동 [bek i-sip-sa man chil-chon tông] |
4.583.000 đồng | 458 / 3000 |
사백 오십팔 만 삼천 동 [sa-bek ô-sip-pal man sam-chon tông] |
10.600.000 đồng | 1060 / 0000 |
천 육십 만 동 [chon yuk-sip man tông] |
32.958.000 đồng | 3295 / 8000 |
삼천 이백 구십오 만 팔천 동 [sam-chon i-bek ku-si-bô man pal-chon tông] |
125.000.000 đồng | 12500 / 0000 |
일억 이천 오백 만 동 [i-rok i-chon ô-bek man tông] |
336.705.000 đồng | 33670 / 5000 |
삼억 삼천 육백 칠십 만 오천 동 [sa-mok sam-chon yuk-bek chil-sip man ô-chon tông] |
1.489.070.000 đồng | 148907 / 0000 |
십사억 팔천 구백 칠만 동 [sip-sa-ok pal-chon ku-bek chil-man tông] |
5.624.855.000 đồng | 562485 / 5000 |
오십육억 이천 사백 팔십 오만 오천 동 [ô-sip-yu-kok i-chon sa-bek pal-sip ô-man ô-chon tông] |
Với những giá trị tiền từ triệu đồng trở xuống thường được sử dụng nhiều nên nhân viên lễ tân, phục vụ nhà hàng trong khách sạn cần luyện tập sử dụng thật thành thạo để không gây nhầm lẫn, sai sót khi tính tiền cho khách Hàn Quốc. Hy vọng thông tin được chia sẻ trong bài viết này sẽ hữu ích với những bạn đang làm nghề hoặc dự định tìm việc khách sạn.
Ms.Smile
Source: https://suanha.org
Category : Thị Trường